Bài giảng Nguyên lý & Thực hành bảo hiểm - Module 3: Những nguyên tắc chung của bảo hiểm (Principles of insurance business) - Nguyễn Tiến Hùng

ĐỀ CƢƠNG TỔNG QUÁT

Module Outline

 ĐỊNH NGHĨA BẢO HIỂM

Definition(s)

 VAI TRÕ, TÁC DỤNG CỦA BẢO HIỂM

Function/Benefit of Insurance

 SỰ CẦN THIẾT CỦA BẢO HIỂM

The need for Insurance

 RỦI RO CÓ THỂ BẢO HIỂM

Insurable Risk

 PHÂN LOẠI BẢO HIỂM

Classification of Insurance

 CÁC NGUYÊN TẮC KỸ THUẬT

Technical Principles for Insurance

 CÁC NGUYÊN TẮC PHÁP LÝ

Legal Principles

pdf37 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 09/05/2022 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Nguyên lý & Thực hành bảo hiểm - Module 3: Những nguyên tắc chung của bảo hiểm (Principles of insurance business) - Nguyễn Tiến Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG CỦA BẢO HIỂM Principles of Insurance Business Biên soạn & Trình bày: Compiled & Presented by NGUYỄN TIẾN HÙNG MBA Học phần: Nguyên lý & Thực hành Bảo Hiểm Course : Insurance - Principles and Practice Module 3: Đề cƣơng OutlineHo Chi Minh city – 02/2012 Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng ĐỀ CƢƠNG TỔNG QUÁT Module Outline  ĐỊNH NGHĨA BẢO HIỂM Definition(s)  VAI TRÕ, TÁC DỤNG CỦA BẢO HIỂM Function/Benefit of Insurance  SỰ CẦN THIẾT CỦA BẢO HIỂM The need for Insurance  RỦI RO CÓ THỂ BẢO HIỂM Insurable Risk  PHÂN LOẠI BẢO HIỂM Classification of Insurance  CÁC NGUYÊN TẮC KỸ THUẬT Technical Principles for Insurance  CÁC NGUYÊN TẮC PHÁP LÝ Legal Principles Đề cƣơng Outline Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng ĐỊNH NGHĨA Definition Định nghĩa bảo hiểm Definition BẢO HIỂM LÀ GÌ? What is Insurance MỐI QUAN HỆ PHÁP LÝ TRÊN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM The legal relationship in Insurance Contract NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG Fundamental Principle in Business Operation CƠ CHẾ VẬN HÀNH VÀ MỤC ĐÍCH Operation Mechanism and its Purpose PHƯƠNG DIỆN XÃ HỘI Social view Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng ĐỊNH NGHĨA Definition BẢO HIỂM - SỰ CỘNG ĐỒNG HÓA CÁC RỦI RO Insurance – Risk Community Định nghĩa bảo hiểm Definition Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng ĐỊNH NGHĨA Definition DNBH Insurer BMBH Insured/ Policyholders ĐẠI LÝ Agents MÔI GIỚI Brokers BT, TTBH Indemnity PBH Premium SỰ KIỆN BẢO HIỂM – Insured events RỦI RO BẢO HIỂM – Insured Risk HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Insurance Contract Định nghĩa bảo hiểm Definition Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng ĐỊNH NGHĨA Definition • Baûo hieåm laø moät hoaït ñoängï qua ñoù, moät beân laø ngöôøi mua baûo hieåm cam ñoan traû moät khoaûn tieàn goïi laø phí baûo hieåm thöïc hieän mong muoán ñeå cho mình hoaëc ñeå cho moät ngöôøi thöù 3 trong tröôøng hôïp xaåy ra ruûi ro seõ nhaän ñöôïc moät khoaûn ñeàn buø caùc toån thaát ñöôïc traû bôûi moät beân khaùc: ñoù laø ngöôøi baûo hieåm. Insurance is a contract whereby one party (call the insurer), in return for a consideration, (called the premium), undertakes to pay to other party, (called the insured), a sum of money, or its equivalent in kind, upon the happening of a specified event that is contrary to the interest of the insured. Ngöôøi baûo hieåm nhaän traùch nhieäm ñoái vôùi toaøn boä ruûi ro vaø ñeàn buø caùc thieät haïi theo caùc phöông phaùp cuûa thoáng keâ. The Insurer undertakes responsibility for the whole risk and pay indemnity upon the happening of a specified insurable event by statistic method. Định nghĩa bảo hiểm Definition Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng ĐỊNH NGHĨA Definition QUỸ BẢO HIỂM Common Pool Bồi thường/ Trả tiền bảo hiểm Indemnity/Sum Insured Payment Phí bảo hiểm Premium Định nghĩa bảo hiểm Definition Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng ĐỊNH NGHĨA Definition Định nghĩa bảo hiểm Definition "Baûo hieåm laø söï döï tröõ vaät chaát töø soá ñoâng ngöôøi nhaèm buø ñaép – khaéc phuïc ruûi ro – toån thaát baát ngôø gaây ra cho soá ít ngöôøi naèm trong ñaùm ñoâng ñoù, ñaûm baûo cho quaù trình sinh hoaït, saûn xuaát cuûa caû coäng ñoàng ñöôïc thöôøng xuyeân vaø lieân tuïc” Insurance is the funds pooling from many insured entities (known as exposures) to indemnify other person against loss or liability for loss in respect of a certain risk or peril to which the object of the insurance may be exposed, or to pay a sum of money or other thing of value upon the happening of a certain event Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng ĐỊNH NGHĨA Definition TNQD TGBH Buying Insurance TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ngƣời mua bảo hiểm) Corporate/Individual (The Policyholder/Insured) NGƢỜI BẢO HIỂM Insured QUỸ BẢO HIỂM Insurance Pool QUY MÔ TĂNG TRƯỞNG NỀN KINH TẾ => QUY MÔ TĂNG TRƯỞNG CỦA QUỸ BẢO HIỂM The scale of economy’s growth => the Increasing of Insurance pool Volume Vai trò – Tác dụng Function of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng BẢO HIỂM: CÔNG CỤ AN TOÀN Insurance : The safety Tool LỜI HỨA ĐẢM BẢO A guaranteed Promise Khi chƣa có rủi ro xảy ra When Risk has not occured yet SỰ AN TÂM Security Khi có rủi ro Tổn thất xảy ra When Risk/Loss occured BỒI THƢỜNG/TRẢ TIỀN BẢO HIỂM Indemnity/Sum Insured Pay-out SỰ AN TOÀN TÀI CHÍNH Financial Safety VAI TRÒ – TÁC DỤNG Function of Insurance Vai trò – Tác dụng Function of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng BẢO HIỂM: DỊCH VỤ ĐẶC BIỆT Insurance : A special service SẢN PHẨM VÔ HÌNH Invisible product KHÔNG TIÊU HAO VẬT CHẤT No-material consuming LỜI HỨA ĐẢM BẢO A guaranteed Promise CUNG ỨNG: DV TÂM LÝ SỰ AN TÂM Provide good mental service : the Security TRỪU TƢỢNG (Abstract): • KHÔNG NHÌN THẤY Invisible • KHÓ NHẬN BIẾT Hardly-recognize CUNG ỨNG: DV TÀI CHÍNH BỒI THƢỜNG /TRẢ TIỀN BẢO HIỂM Provide Financial service Indemnity/Sum Insured payment in case of loss CHẤT LƢỢNG (Quality): • MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG NHU CẤU The response rate of demand • SỰ TIN TƢỞNG CỦA KHÁCH HÀNG The Belief of Customer VAI TRÒ – TÁC DỤNG Function of Insurance Vai trò – Tác dụng Function of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng DNBH Insurer ĐẠI LÝ Agent MÔI GIỚI Broker BT, TTBH Indemnity/ Sum Insured PBH Premium SỰ KIỆN BẢO HIỂM – Insured events RỦI RO BẢO HIỂM – Insurable risks HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Insurance Contract NMBH Insured/Policyholder CHUYỂN GIAO RỦI RO TẠO RA SỰ AN TOÀN TÀI CHÍNH Risk transfer creates the financial safety VAI TRÒ – TÁC DỤNG Function of Insurance Vai trò – Tác dụng Function of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng VAI TRÒ – TÁC DỤNG Function of Insurance CHUYỂN GIAO RỦI RO TẠO RA SỰ AN TÂM Risk transfer provide Security TỔN THẤT Loss • LỚN •KHÔNG CHẮC CHẮN •Large/Majority Loss •Uncertainty x x+1 x+2 x+3 x+4 x+n PHÍ BẢO HIỂM Premium • CHẮC CHẮN, ĐỀU ĐẶN •NHỎ •Fixed, as schedule •Affordable premium/installment Chuyển giao rủi ro cũng có nghĩa là cá nhân/ tổ chức đổi cái không chắc chắn của mình (khả năng xảy ra thiệt hại) lấy cái chắc chắn xảy ra với giá trị nhỏ hơn (phí bảo hiểm) Risk transfer mean that Individual/Corporate in term of their uncertainty (Indemnity Possibility ) for a smaller occurred value (premium) Vai trò – Tác dụng Function of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng BẢO HIỂM THÚC ĐẨY Ý THỨC PHÒNG NGỪA RỦI RO Insurance increase the awareness of risk prevention RỦI RO Risk CÁC CÁ NHÂN TỔ CHỨC TRONG NỀN KT-XH Individual and Organization in the economic society Nhận thức, Xử lý Awareness, Processing CÁC TỔ CHỨC BẢO HIỂM Direct Writing Insurers Quản lý Rủi ro Risk management Chủ động chuyển giao rủi ro Subjective to transfer the risk VAI TRÒ – TÁC DỤNG Function of Insurance Vai trò – Tác dụng Function of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng TNQD TGBH Buying Insurance TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ngƣời mua bảo hiểm) Corporate/Individual (The Policyholder/Insured) QUỸ BẢO HIỂM Insurance Pool TỔ CHỨC BẢO HIỂM Insurer Giá trị gia tăng ngành bảo hiểm Value-added for Insurance Industry Quản lý Managing NGÀNH BẢO HIỂM: THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG Insurance Industry : A labor market VAI TRÒ – TÁC DỤNG Function of Insurance Vai trò – Tác dụng Function of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng BẢO HIỂM: VAI TRÒ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH Insurance – Intermediary Fundamental Role QUỸ BẢO HIỂM Insurance Pool Tạm thời nhàn rỗi Temporary not use Nguyên tắc ứng trƣớc Principle of Advance Premium Sự cách biệt giữa Thời điểm thu phí Và thời điểm chi trả The time difference between Premium collection and Indemnity payment NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ Source of Investment Funds Vai trò – Tác dụng Function of Insurance VAI TRÒ – TÁC DỤNG Function of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng Thừa Vốn: Loanable funds from DÂN CƢ The public DOANH NGHIỆP Enterprise CHÍNH PHỦ Governmance Thiếu Vốn: Lack of Capital DOANH NGHIỆP Enterprise CHÍNH PHỦ Governmance Thị trƣờng Tài chính Finance Market Thị trƣờng Bảo hiểm Insurance Market Vốn Capital Ký thác Vốn Deposit Tiêu dùng Consume Bảo tức/Dividend Dịch vụ bảo hiểm Insurance Products Lợi tức Interest BẢO HIỂM: VAI TRÒ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH Insurance – Intermediary Fundamental Role Lợi tức Interest Vốn Capital Lợi tức Interest VAI TRÒ – TÁC DỤNG Function of Insurance Vai trò – Tác dụng Function of Insurance Vốn Capital Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng SỰ CẦN THIẾT The necessity for Insurance Rủi ro có thể BH Insurable Risk SỰ CẦN THIẾT CỦA BẢO HIỂM ĐỐI VỚI KT – XH The necessity for Insurance to the Economic of Society SỰ TỒN TẠI CỦA RỦI RO Insurance is based on the existence of Risk NHỮNG LUẬN CỨ The theory basis SỰ TỒN TẠI & PHÁT TRIỂN THỰC TẾ The existence and practical development TRÊN THẾ GIỚI In the World Ở VIỆT NAM In Vietnam TÍNH ƯU VIỆT CỦA BẢO HIỂM The preeminent of Insurance Insurance fulfills a societal need. Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng PHÂN LOẠI BẢO HIỂM Insurance - Classification NLĐ TỰ DO Freelancer Phân loại bảo hiểm Classification of Insurance BẢO HIỂM Insurance BẢO HIỂM THƢƠNG MẠI Commercial Insuance BẢO HIỂM XÃ HỘI Social Insurance NHÓM MỞ Open Group BẮT BUỘC Compulsory/Involuntary RỦI RO Risks TỰ NGUYỆN Optional/Voluntary NHÓM ĐÓNG Closed Group RỦI RO Risks CON NGƯỜI Insurance of the Person CON NGƯỜI Insurance of the Person TÀI SẢN Property TNDS LiabilitiesNLĐ HƢỞNG LƢƠNG Staff workers Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng PHÂN LOẠI BẢO HIỂM Insurance - Classification BẢO HIỂM XÃ HỘI Social Insurance BẢO HIỂM THƢƠNG MẠI Commercial Insurance CHĂM SÓC Y TẾ (BHYT) Medical expense TRỢ CẤP ỐM ĐAU Sickness Hospical Income TRỢ CẤP TNLĐ – BNN Accidental Hospital Income TRỢ CẤP THAI SẢN Pregnant Allowance TRỢ CẤP HƢU TRÍ Retirement Bonus TRỢ CẤP TIỀN TỬ Death Pension NGƢỜI LAO ĐỘNG Workmen HƢỞNG LƢƠNG Salary-earning TỰ DO Freelance BẢO HIỂM SỨC KHỎE Health Insurance BH TRỢ CẤP NẰM VIỆN Hospital Income Insurance BẢO HIỂM TAI NẠN Personal Accident Insurance NIÊN KIM NHÂN THỌ Annuity Insurance BẢO HIỂM TỬ VONG Term Insurance KHÁC Others Phân loại bảo hiểm Classification of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng PHÂN LOẠI BẢO HIỂM Insurance - Classification Sự tƣơng tác giữa BHXH và BHTM trong mô hình bảo hiểm sức khỏe của Mỹ The relationship between Social Insurance and Commercial lnsurance in America’s Medical system Phân loại bảo hiểm Classification of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng PHÂN LOẠI BẢO HIỂM THƢƠNG MẠI Commercial Insurance - Classification PHƢƠNG THỨC CHI TRẢ Settlement Option BỒI THƢỜNG Principle of Indemnity KHOÁN Principle of Compensation PHÂN BỔ Allocation DỒN TÍCH Accumulation ĐỐI TƢỢNG BẢO HIỂM Insured Subject BẮT BUỘC Involuntary/Compulsory TỰ NGUYỆN Voluntary CON NGƢỜI Person TRÁCH NHIỆM Liability TÀI SẢN Property Phân loại bảo hiểm Classification of Insurance PHƢƠNG THỨC QUẢN LÝ Management Method KỸ THUẬT BẢO HIỂM Insurance Technique BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Commercial Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng CON NGƢỜI People TRÁCH NHIỆM Liability TÀI SẢN Property ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƢỢNG Feature of Insured Subject ĐẶC ĐIỂM TỔN THẤT Feature of Loss VẬT CHẤT CỤ THỂ Particular physic PHẠM TRÙ PHÁP LÝ Legal aspect VẬT CHẤT Physical TINH THẦN Morale •DỄ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ Easily measure •LƯỜNG TRƯỚC Estimate/Predictable •XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ THEO QUY ƯỚC (Define value by convention) • KHÓ LƯỜNG Hardly measure XĐ 1 PHẦN Partial Value VÔ GIÁ Invalue ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG Feature of Contract •GTBH - Value •STBH – Sum Insured •STBH Sum Insured •STBH Sum Insured STBT Indemnity STBT Indemnity TTBH Sum Insured Payout MỤC ĐÍCH CHI TRẢ Purpose of Payment BÙ ĐẮP Replacement Cost or Actual Cash value basis KHẮC PHỤC Compensation PHÂN LOẠI BẢO HIỂM THƢƠNG MẠI Commercial Insurance - Classification Phân loại bảo hiểm Classification of Insurance BÙ ĐẮP Replacement Cost or Actual Cash value basis Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng NGUYÊN TẮC BỒI THƢỜNG Principle of Indemnity NGUYÊN TẮC KHOÁN Principle of Compensation NỘI DUNG Content TRƢỜNG HỢP ÁP DỤNG Coverage HỆ QUẢ Consequence STBT < GTTT Indemnity Payout < Actual Value TBH < STBH Indemnity Payout < Sum Insured BH TÀI SẢN Property Insurance BH TNDS Liability Insurance BH CON NGƢỜI Insurance of Person CẤM BẢO HIỂM TRÙNG No Double/Multiple Insurance CÓ THỂ BẢO HIỂM TRÙNG Double/Multiple Insurance can be applied CẤM BẢO HIỂM TRÊN GIÁ No Over -insurance KHÔNG GIỚI HẠN STBH Unlimited Sum Insured KHÔNG ÁP DỤNG THẾ QUYỀN Not Apply Principle of subrogation ÁP DỤNG THẾ QUYỀN ĐÕI NGƯỜI THỨ 3 Apply Principle of subrogation PHÂN LOẠI BẢO HIỂM THƢƠNG MẠI Commercial Insurance - Classification Phân loại bảo hiểm Classification of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng PHÂN LOẠI BẢO HIỂM THƢƠNG MẠI Commercial Insurance - Classification KỶ THUẬT PHÂN BỔ Allocation Technique KỶ THUẬT DỒN TÍCH Accumulation Technique SỐ ĐÔNG BÙ SỐ ÍT The law of large number DỒN TÍCH TRÊN TỪNG HỢP ĐỒNG Accumulation in each contract RỦI RO PHI NHÂN THỌ Non-Life Risk/General Risk RỦI RO NHÂN THỌ Life Risk CHUYÊN DOANH: NHÂN THỌ, PHI NHÂN THỌ Specifically major in Life Insurance; General Insurance QUẢN LÝ TÀI CHÍNH & ĐẦU TƯ Finance & Investment Management ĐIỀU KIỆN VÀ KHẢ NĂNG ĐẦU TU, ĐIỀU HÀNH Conditions, Investment and Management Capacity to contract NỘI DUNG Content TRƢỜNG HỢP ÁP DỤNG Coverage HỆ QUẢ Consequence Phân loại bảo hiểm Classification of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng RỦI RO PHI NHÂN THỌ Non-life Risk RỦI RO ỔN ĐỊNH Static risk RỦI RO THAY ĐỔI Dynamic risk HỢP ĐỒNG NGẮN HẠN Short term Contract HỢP ĐỒNG DÀI HẠN Long term Contract CÓ THỂ SO SÁNH Comparable KHÓ SO SÁNH Incomparable CÓ CĂN CỨ PHÂN BỔ Variance TỬ VONG Death SINH TỒN Survival KHẢ NĂNG VÀ NHU CẦU TÍCH LŨY KHÁC NHAU Abilities and Accumulative needs are differentPHÍ SAN BẰNG Installment premium KHẢ NĂNG XẤU Bad Possibility RỦI RO NHÂN THỌ Life Risk PHÂN LOẠI BẢO HIỂM THƢƠNG MẠI Commercial Insurance - Classification Phân loại bảo hiểm Classification of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Commercial Bank BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Commercial Insuers PHI NHÂN THỌ General Insurance NHÂN THỌ Life Insurance BẢO VỆ Protection NGẮN HẠN Short-term DOANH NGHIỆP Enterprise CÁ NHÂN Individual BẢO VỆ Protection TIẾT KIỆM Savings TÍN DỤNG THƢƠNG MẠI Credit for Trading TÍN DỤNG TIÊU DÙNG Credit for Consume ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG THU HỒI VỐN Ensure the Capital Solvency TIẾT KIỆM Saving DÀI HẠN Long term KẾT HỢP DỊCH VỤ THANH TOÁN Combine with the Payment Service TẬN DỤNG ƢU ĐÃI TRONG ĐẦU TƢ Maximize the Investment advantages CHO VAY loan KÝ THÁC QUỸ BẢO HIỂM TẠI NGÂN HÀNG Deposit the Common Pool (Insurance Fund) at Bank ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG THU HỒI VỐN Assure the Capital Solvency Phân loại bảo hiểm Classification of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng PHÂN LOẠI BẢO HIỂM THƢƠNG MẠI Commercial Insurance - Classification QUY ĐỊNH CỦA LUẬT KDBH Complied by Law on Insurance Business CHẾ ĐỘ BẮT BUỘC BẢO HIỂM TRONG BHTM Compulsory regulation in Commercial Insurance ĐỊNH NGHĨA Definition MỤC ĐÍCH Objective TRƢỜNG HỢP ÁP DỤNG Coverage VIỆT NAM HAI MỤC ĐÍCH CƠ BẢN Two basic purposes BA NHÓM HOẠT ĐỘNG 03 active groups THỰC TẾ In Practice THẾ NÀO LÀ BẢO HIỂM BẮT BUỘC? What is the compulsory insurance? Nguyên tắc kỹ thuật Technical fundamental of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng LUẬT SỐ LỚN Law of large numbers • Đƣa ra vào thế kỷ XVIIe. Appeared by the XVIIe Century • Luật số lớn chỉ ra rằng, khi ta chọn ngẫu nhiên các giá trị (mẫu thử) trong một dãy các giá trị (tổng thể), kích thƣớc dãy mẫu thử càng lớn thì các đặc trƣng thống kê (trung bình, phƣơng sai, ...) của mẫu thử càng "gần" với các đặc trƣng thống kê của tổng thể The law of large numbers assures that when a large number of people face a low-probability event, the proportion experiencing the event will be close to the expected proportion. It is a mathematical premise which states that the degree of uncertainty is reduced as the number of events increase. The larger the sample the more reliable the outcome . • 2 phát biểu khác nhau của luật số lớn là: luật số lớn yếu và luật số lớn mạnh. There are two different statements about the law of large number: The Weak Law of Large number and The Strong Law of Large number Nguyên tắc kỹ thuật Technical fundamental of Insurance CƠ SỞ KỶ THUẬT CỦA BẢO HIỂM Technical fundamental of Insurance Business Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng LUẬT YẾU SỐ LỚN - The Weak Law of Large number Định lý Khintchine Xét n biến ngẫu nhiên X_1, X_2, ..., X_n độc lập, cùng phân phối với phƣơng sai hữu hạn và kỳ vọng E(X), luật yếu số lớn phát biểu rằng, với mọi số thực ε dƣơng, xác suất để khoảng cách giữa trung bình tích lũy và kỳ vọng E(X) lớn hơn ε là tiến về 0 khi n tiến về vô cực. Let X_1, X_2, ..., X_n be a sequence of independent and identically distributed random variables, each having a mean and standard deviation E(X). Define a new variable Then, the sample mean E(X) >= ε and equals to 0 as CƠ SỞ KỶ THUẬT CỦA BẢO HIỂM Technical fundamental of Insurance Business Nguyên tắc kỹ thuật Technical fundamental of Insurance Xét n biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân phối xác suất, khả tích (nghĩa là ). Luật số lớn mạnh phát biểu rằng trung bình tích lũy hội tụ hầu nhƣ chắc chắn về E(X). Nghĩa là: The sequence of n variate with corresponding means obeys the strong law of large numbers if, to every pair , there corresponds an such that there is probability all inequalities to E(X) Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng LUẬT MẠNH SỐ LỚN The Strong Law of Large number CƠ SỞ KỶ THUẬT CỦA BẢO HIỂM Technical fundamental of Insurance Business Nguyên tắc kỹ thuật Technical fundamental of Insurance , Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 0 1 x0% θ0 θ0 θ1 θ1 x1% RISK DEGREE OF RISK n ∞ n ∞ CƠ SỞ KỶ THUẬT CỦA BẢO HIỂM Technical fundamental of Insurance Business Nguyên tắc kỹ thuật Technical fundamental of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG: LUẬT YẾU SỐ LỚN Principle: The law of large number NGUYÊN TẮC DÀN TRÃI Spread of risk NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Adverse selection NGUYÊN TẮC PHÂN CHIA Contribution ĐỔNG BẢO HIỂM Coinsurance TÁI BẢO HIỂM Reinsurance DÀN TRÃI VỀ KHÔNG GIAN Diversity of location DÀN TRÃI VỀ THỜI GIAN Spreading by time DÀN TRÃI VỀ GIÁ TRỊ Spreading by volume RỦI RO TRÊN CHUẨN High risk (Non-Standard) RỦI RO CHUẨN Standard risk RỦI RO DƢỚI CHUẨN Substandard Risk CƠ SỞ KỶ THUẬT CỦA BẢO HIỂM Technical fundamental of Insurance Business Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng ĐỒNG BẢO HIỂM Coinsurance TÁI BẢO HIỂM Reinsurance RỦI RO X Risk X NBH A Insurer A NBH B Insurer B NBH C Insurer C x% y% z% 100% NBH A Insurer A 100% NBH ß Insurer B t% NBH ß’ Insurer B’ u% ĐỒNG BẢO HIỂM VS TÁI BẢO HIỂM Coinsurance vs Reinsurance CƠ SỞ KỶ THUẬT CỦA BẢO HIỂM Technical fundamental of Insurance Nguyên tắc kỹ thuật Technical fundamental of Insurance Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Legal Fundamental for Insurance Business NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG VỀ MẶT PHÁP LÝ Legal Fundamental for Insurance Business TRUNG THỰC Utmost Good Faith QUYỀN LỢI CÓ THỂ BẢO HIỂM Insurable Benefit DNBH Insurer NMBH Insured/Policyhoder BT, TTBH Claim amount/ Sum insured PBH Premium SỰ KIỆN BẢO HIỂM – Insured event RỦI RO BẢO HIỂM – Insurable Risk HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Insurance Contract KHUNG PHÁP LÝ Legal Fundamental Nguyên tắc pháp lý Legal Fundamental Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng NGUYÊN TẮC TRUNG THỰC The Principle of utmost good faith DNBH Insurer BMBH Insured/Policyholder HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Insurance Contract NGUY CƠ Hazard KHÔNG THỰC HIỆN LỜI HỨA: Not perform the commitment •DO LỢI DỤNG THẾ MẠNH CHÈN ÉP KHÁCH HÀNG Competitive against customer • DO KHÔNG ĐỦ QUỸ BẢO HIỂM Not enough Insurance Common Pool • DO THẤT BẠI TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH,.. Failure in Investment GIAN LẬN BẢO HIỂM: Fraudulence in Insurance • ĐỐI TƢỢNG BẢO HIỂM DO BÊN MUA BẢO HIỂM TRỰC TIẾP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG The Subject of Insurance (or Insured) was directly controlled and used by the Policyholder • CHÊNH LỆCH GIỮA STBT VÀ PBH Variance between Indemnity and Premium Nguyên tắc pháp lý Legal Fundamental CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Legal Fundamental for Insurance Business Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng NGUYÊN TẮC QUYỀN LỢI CÓ THỂ BẢO HIỂM Principle of Insurable interest ĐIỀU 3 LUẬT KDBH 2000 Quyền lợi có thể được bảo hiểm là quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản; quyền, nghĩa vụ nuôi dƣỡng, cấp dƣỡng đối với đối tƣợng đƣợc bảo hiểm. According to the Article 3 of Law on Insurance Business 2000, Insurable interests mean the rights to ownership, the rights to possession, the right to use, the pr operty rights; the rights and obligations to foster and provide financial support for insured objects. Nguyên tắc pháp lý Legal Fundamental CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Legal Fundamental for Insurance Business

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_thuc_hanh_bao_hiem_module_3_nhung_nguyen.pdf
Tài liệu liên quan