3. Nguyên tắc xếp loại cơ cấu
Ví dụ : Tính BTD và xếp loại cơ cấu máy bào ngang.
Ta có: n = 5; p5 = 7; p4 = 0
-BTD cơ cấu:
W = 3n –(2p5 + p4)
= 3.5 –(2.7 + 1) = 1
- Khâu dẫn: 1
- Tách nhóm: 54, 32, 1
Cơ cấu loại 2
5
3
2
4
5
1
2
3
4
c)
b)
1
1
2
3
4
5
a)
- Khâu dẫn: 5
- Tách nhóm: 1234, 5
Cơ cấu loại 3
46 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1632 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng nguyên lý máy cơ khí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN LÝ MÁY
GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG
KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
Khoa Cɇ Khí – Công Nghệ
Trɉ͝ng ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trɉɇng Quang Trɉ͝ng
- 2 -
CHɈɆNG M͞ ĐɣU
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
1. Vị trí môn học
2. Đối tượng nghiên cứu
3. Nội dung của môn học
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Giới thiệu tài liệu
Khoa Cɇ Khí – Công Nghệ
Trɉ͝ng ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trɉɇng Quang Trɉ͝ng
- 3 -
1. VỊ TRÍ MÔN HỌC
Nguyên lý máy là môn họƠ thuộƠ nhóm kỹ thuật
Ơɇ s͟, là một mắƠ xích quan trọng liên kết giữa các
môn khoa họƠ Ơɇ bản và kỹ thuật chuyên ngành.
Môn họƠ này cung Ơɢp những kiến thứƠ Ơɇ bản về
máy, từ đó có thể vận ơụng để nghiên Ơứu các
môn họƠ khác nhɉ: chi tiết máy, máy Ơắt kim loại,
máy nông nghiệp, máy Ơhế biến,...
Nguyên lý máy đóng vai trò rɢt quan trọng khi
thiết kế các sɇ đồ động Ơủa máy khi thiết kế một
Ơɇ Ơɢu hay một máy mới (sɇ đồ Ơɢu tạo, động họƠ,
động lựƠ họƠ).
Khoa Cɇ Khí – Công Nghệ
Trɉ͝ng ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trɉɇng Quang Trɉ͝ng
- 4 -
2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Máy
Cɇ Ơɢu
Nguồn
động lực
Bộ truyền và
biến đổi trung
gian
Bộ chấp
hành
Bộ điều khiển
Đối tượng
gia công
Sɇ đồ Ơɢu tạo máy
Khoa Cɇ Khí – Công Nghệ
Trɉ͝ng ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trɉɇng Quang Trɉ͝ng
- 5 -
2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Các loại cơ cấu chủ yếu dùng trong ngành cơ khí:
+ Cơ cấu nhiều thanh.
+ Cơ cấu cam.
+ Cơ cấu bánh rĕng (truyền động bánh rĕng).
+ Cơ cấu bánh ma sát.
+ Cơ cấu dẻo: truyền động đai, truyền động xích…
+ Và một số cơ cấu chuyên dùng khác như: cơ cấu Malte,
cơ cấu Các-đĕng, cơ cấu bánh cóc,…
O
A
O
B
D
E
O
C
1
2
3
Cɇ Ơɢu Ơắt kẹo tự động
Khoa Cɇ Khí – Công Nghệ
Trɉ͝ng ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trɉɇng Quang Trɉ͝ng
- 6 -
3. NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC
Nội dung của môn học này là nghiên cứu nguyên lý cấu tạo, động học và
động lực học của cơ cấu và máy, nhằm giải quyết hai bài toán :
- Phân tích nguyên lý cấu tạo, động học và động lực học của cơ cấu và
máy đã cho trước.
- Tổng hợp (hay thiết kế) cơ cấu thỏa mãn những điều kiện động học,
động lực học đã cho.
Nghiên cứu về cấu tạo, động học cơ cấu là nghiên cứu về nguyên lý cấu tạo
của các cơ cấu, nghiên cứu chuyển động của các phần tử của cơ cấu xét
về mặt hình học (không chú ý đến các lực gây ra chuyển động), nghiên
cứu đến các phương pháp thiết kế các cơ cấu theo các thông số động học
đã cho.
Nghiên cứu về động lực học cơ cấu và máy là nghiên cứu các phương pháp
xác định chuyển động của các khâu, cơ cấu dưới tác dụng của các lực
bên ngoài.
Khoa Cɇ Khí – Công Nghệ
Trɉ͝ng ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trɉɇng Quang Trɉ͝ng
- 7 -
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phɉɇng pháp giải tíƠh
Phɉɇng pháp vẽ:
- Phɉɇng pháp họa đồ véƠtɇ
- Phɉɇng pháp đồ thị
Khoa Cɇ Khí – Công Nghệ
Trɉ͝ng ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trɉɇng Quang Trɉ͝ng
- 8 -
5. GIỚI THIỆU TÀI LIỆU
Giáo trình
1. Giáo trình Nguyên lý máy. Vương Thành Tiên, Trương
Quang Trường
(Bản photo hoặc bản ebook tại website:
)
2. Bài tập Nguyên lý máy. Tạ Ngọc Hải
Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Nguyên lý máy – Đặng Thế Huy, Nguyễn Khắc Thường –
NXB Nông nghiệp – 1982.
2. Nguyên lý máy – Đinh Gia Tường, Nguyễn Xuân Lạc, Trần Doãn Tiến
– NXB ĐH & THCN – 1970.
3. Introduction to Mechanisms – Yi Zhang, Susan Finger, Stephannie
Behrens – Carnegie Mellon University Press – 2006.
4. …
NGUYÊN LÝ MÁY
GV: ThS. TRɈɆNG QUANG TRɈ͜NG
KHOA CɆ KHÍ – CÔNG NGHʃ
TRɈ͜NG ĐɝI H͌C NÔNG LÂM TP.HCM
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 2 -
Nguyên Lý Máy
Chưѫng 1
CҨU TҤO VÀ PHÂN LOҤI CѪ CҨU
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 3 -
I. Những khái niệm cѫ bҧn
Tiết máy: máy hay cѫ cҩu có thể tháo rời ra thƠnh nhiều bộ phận khác nhau,
bộ phận không thể tháo rời ra được nữa gọi lƠ tiết máy.
1. Tiết máy
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 4 -
I. Những khái niệm cѫ bҧn
Khâu : trong cѫ cҩu vƠ máy, toƠn bộ những bộ phận có chuyển
động tưѫng đối so với bộ phận khác gọi lƠ khơu.
2. Khâu
Tên gọi:
1. Khâu dẫn,
2. Khâu bị dẫn
3. Giá (khâu cố
định)
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 5 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
3. Kh͛p động
+ MốỌ nốỌ động gỌữa haỌ khâu lỌền nhau để hɞn Ơhế một phần
ƠhuỜển động tɉɇng đốỌ gỌữa Ơhúng kh͛p động
+ Toàn bộ Ơhỗ tỌếp ớúƠ gỌữa haỌ khâu g͍Ọ là một thành phần kh͛p
động.
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 6 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
Phơn loҥi khớp động
- Bậc tự do của khâu
+ Một khả nĕng chuyển động độc lập đối với một hệ qui chiếu 1 BTD
+ Giữa hai khâu trong mặt phẳng 3 BTD: Tx, Ty, Qz
+ Giữa hai khâu trong không gian 6 BTD: Tx, Ty, Tz, Qx, Qy, Qz
a) Theo số BTD bị hạn chế:
Khớp động loại k->hạn chế k BTD hay có k ràng buộc
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 7 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
Phơn loҥi khớp động
a) ThƯo số BTD bị hɞn Ơhế
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 8 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
Phơn loҥi khớp động
a) ThƯo số BTD bị hɞn Ơhế
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 9 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
+ Khớp thấp: thành phần khớp động là mặt
b) ThƯo đặƠ đỌểm tỌếp ớúƠ
+ Khớp cao: thành phần khớp động là đường hay điểm
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 10 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
c) Theo tính chҩt của chuyển động tưѫng đối giữa các khơu
Kh͛p tịnh tỌến – Kh͛p quaỜ
Kh͛p phẳng – Kh͛p không gỌan
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 11 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
- Để thuận tiện cho việc nghiên cứu, các khớp được biễu diễn trên
những hình vẽ bằng những lược đồ qui ước.
4. LɉợƠ đồ động
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 12 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
- Các khâu cũng được thể hiện qua các lược đồ đơn giản gọi là lược đồ khâu
- Trên lược đồ khâu phải thể hiện đầy đủ các khớp chuyển động, các kích
t ước có ảnh hưởng đến chuyển động của khâu và chuyển độ g của cơ cấu.
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 13 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
Nhiều khâu nối với nhau bằng các khớp động trong một hệ thống tạo
thành một chuỗi động
- Phân lọai chuỗi động:
+ Chuỗi động kín + Chuỗi động hở
+ Chuỗi động phẳng + Chuỗi động không gian
5 Chuổi động
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 14 -
I. Những kháỌ nỌʄm Ơɇ bản
Chuỗi động phẳng Chuỗi động không gian
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 15 -
I. Những khái niệm cѫ bҧn
6. Cѫ cҩu
Ñònh nghóa
Nhieäm vuï
Phaàn töû
laø nhöõng thaønh phaàn cô baûn cuûa maùy coù chuyeån ñoäng xaùc ñònh.
Ñoù laø nhöõng heä thoáng cô hoïc duøng ñeå bieán ñoåi chuyeån ñoäng cuûa 1 hay
moät soá vaät theå thaønh chuyeån ñoäng caàn thieát cuûa caùc vaät theå khaùc.
Khaâu & Khôùp ñoäng
Thöïc hieän caùc quaù trình kyõ thuaät nhôø chuyeån ñoäng cuûa caùc phaàn töû cuøa
noù
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 16 -
I. Những khái niệm cѫ bҧn
Cơ cấu là một chuỗi động có một khâu cố định và chuyển động theo
qui luật xác định. Khâu cố định được gọi là giá.
- Phân loại cơ cấu: cơ cấu phẳng – cơ cấu không gian
6. Cѫ cҩu
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
II. BậƠ tự ơo Ơɇ Ơấu
- 17 -
1. Định nghĩa
- Bậc tự do (BTD) của cơ cấu là thông số độc lập cần thiết để xác định vị trí của
cơ cấu, nó cũng là số khả nĕng chuyển động tương đối độc lập của cơ cấu đó.
2. Tính bұc tӵ do của cơ cấu không gian (trường hợp tổng quát): W
W = W0 ậ R.
Trong đó: W0 – BTD tổng cộng của các khâu động nếu để rời
R – số ràng buộc của tất cả khớp động trong cơ cấu
1. Số bậc tự do trong cơ cấu
1 khâu để rời trong không gian có 6 BTD BTD tổng cộng của n khâu động là
W0 = 6n
2. Số ràng buộc chứa trong cơ cấu
Khớp lọai k hạn chế k bậc tự do. Nếu gọi pk là số khớp lọai k chứa trong cơ cấu
tổng các ràng buộc do pk khớp lọai k gây nên là pk.k
5
5 4 3 2 1
1
5 4 3 2 1k
k
R p k p p p p p
Trong thực tế số ràng buộc thường nhỏ hơn giá trị trên
vì trong cơ cấu tồn tại các
ràng buộc trùng.
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 18 -
II. BậƠ tự do Ơɇ Ơấu
Ví dụ 1: Xét cơ cấu 4 khâu bản lề
+ Ràng buộc trực tiếp: ràng buộc giữa hai khâu do khớp nối trực tiếp giữa hai
khâu đó được gọi là ràng buộc trực tiếp.
+ Ràng buộc gián tiếp: nếu tháo khớp A, giữa khâu 1 và 4 có ràng buộc gián tiếp
+ Ràng buộc trùng: nối khâu 1 và 4 bằng khớp A, giữa chúng có ràng buộc trực tiếp
sau
5
0
1
k
k
R kp R
3 ràng buộc trùng. Ràng buộc trùng chỉ xảy ra ở khớp đóng kín của cơ cấu.
Gọi R0 là số ràng buộc trùng tổng số ràng buộc trong cơ cấu:
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 19 -
II. BậƠ tự do Ơɇ Ơấu
Công thức tính bậc tự do của cơ cấu không gian: 6
k 0
k=1
W=6n- kp R Ví dụ 1: Tính bậc tự do của cơ cấu 4 khâu bản lề
Số khâu động n = 3
Số khớp loại 5 p5 = 4 Số ràng buộc trùng R0 = 3
Bậc tự do của cơ cấu
W = 6.3 ậ(5.4 ậ 3) = 1 BTD
Ví dụ 2: Tính bậc tự do của cơ cấu bàn tay máy
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 20 -
II. BậƠ tự do Ơɇ Ơấu
3. Bұc tӵ do của cơ cấu phẳng
a) Số bậc tự do trong cơ cấu
1 khâu để rời có 3 BTD số BTD tổng cộng của n khâu động: W0 = 3n
b) Số ràng buộc chứa trong cơ cấu
Cơ cấu phẳng có hai loại khớp: - khớp loại 4 chứa 1 ràng buộc
- khớp loại 5 chứa 2 ràng buộc
tổng số ràng buộc trong cơ cấu: R = 1p4 + 2p5 ậ R0
Ví dụ 3: Tính bậc tự do của cơ cấu tay quay – con trượt
Số khâu động n = 3
Số khớp loại 5 p5 = 4
Bậc tự do của cơ cấu
W = 3.3 ậ (0 + 2.4 ậ 0) = 1 BTD
W = 3n ậ (p4 + 2p5 ậ R0)
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 21 -
-Cơ cấu toàn khớp
loại 5 với n = 2,
p5 = 3
- Chọn hệ qui chiếu
gắn với giá
II. BậƠ tự do Ơɇ Ơấu
Ví dụ 4: Tính bậc tự do của cơ cấu chêm như hình vẽ
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 22 -
II. BậƠ tự do Ơɇ Ơấu
Ví dụ 5: Tính bậc tự do của cơ cấu hình bình hành
Cơ cấu toàn khớp loại 5 với: n = 4, p5 = 6
- Bậc tự do của cơ cấu là
W=3.4 ậ (0 + 2.6) = 0 BTD
- Trên thực tế cơ cấu này làm việc được điều này có gì mâu thuүn không ?
RÀNG BUӜC THӮA
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 23 -
- Chú ý khâu 5 không có tác dụng gì trong chuyển động của cơ cấu ABCD
- Nếu bỏ khâu 5 ra, cơ cấu thành cơ cấu 4 khâu bản lề với BTD bằng 1
-Khi thêm khâu 5 và 2 khớp E, F vào
+ thêm khâu 5 (EF) thêm 3 bậc tự do
+ thêm 2 khớp lọai 5 (E, F) thêm 4 ràng buộc
thêm 1 ràng buộc
Gọi r là số ràng buӝc thӯa có trong cơ cấu, BTD của cơ cấu phẳng
W = 3n – (2p5 + p4) + r
Trong cơ cấu hình bình hành ở trên, r = 1 và W = 3.4 ậ (2.6 + 0) + 1= 1 BTD
II. BậƠ tự do Ơɇ Ơấu
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 24 -
II. BậƠ tự do Ơɇ Ơấu
Ví dụ 6: Tính bậc tự do của cơ cấu cam cần đẩy đáy con lĕn
- Trong thực tế cơ cấu trên chỉ có 1 BTD vì chuyển động lĕn của con lĕn 2 quanh
khớp C không ảnh hưởng đến chuyển động có ích của cơ cấu nên không được kể
vào bậc tự do của cơ cấu.
- BTD thêm vào mà không làm ảnh hưởng đến chuyển động của cơ cấu gọi là
BTD thӯa, kí hiệu là s
- Trở lại cơ cấu cam ở trên W = 3.3 ậ (2.3+1) ậ 1 = 1 BTD
n = 3
p4 = 1
p5 = 3
W = 3.3 - (2.3 + 1) = 2 BTD
Kết quả này có đúng không?
BҰC TӴ DO THӮA
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 25 -
II. BậƠ tự do Ơɇ Ơấu
Tóm lại công thӭc tính BTD
- Đối với cơ cấu không gian
5
k 0
1
W=6n- kp
k
R
- Đối với cơ cấu phẳng (trừ cơ cấu chêm)
5 4W=3n - 2p p r s
Với n: số khâu động k: loại khớp động pk: số khớp loại k
R0: số ràng buộc trùng r: số ràng buộc thừa s: số BTD thừa
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 26 -
II. BậƠ tự do Ơɇ Ơấu
4. Ý nghĩa của bұc tӵ do ậ Khâu dүn và khâu bị dүn
Số BTD cơ cấu là:
- …
- …
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 27 -
III. Phân tích Ơấu tɞo Ơɇ Ơấu thanh phẳng
Nguyên lý tạo thành cơ cấu
Một cơ cấu có W BTD là cơ cấu được tạo thành bởi W khâu dẫn và những
nhóm có BTD bằng zero
W = W + 0 + … + 0
Khâu dẫn nhóm có BTD = 0
1. Nhóm tĩnh định
Đối với nhóm tĩnh định toàn khớp thấp:
5 5
33 2
2
nW n p p
n = 2 p5 = 3 nhóm 2 khâu 3 khớp: Nhóm loại 2
n = 4 p5 = 6 nhóm 4 khâu 6 khớp: Nhóm loại 3
n = 6 p5 = 9 nhóm 6 khâu 9 khớp: Nhóm loại 4
…….
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 28 -
III. Phân tích Ơấu tɞo Ơɇ Ơấu thanh phẳng
1. Nhóm tĩnh định (tt)
h)g)f)e)
d)c)b)a)
a, b, c, d, e: Nhóm loại 2
f, g: Nhóm loại 3
h: Nhóm loại 4
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 29 -
III. Phân tích Ơấu tɞo Ơɇ Ơấu thanh phẳng
2. Nguyên tắc tách nhóm tĩnh định
Khi tách nhóm tĩnh định phải theo nguyên tắc sau:
+ Chọn trước khâu dẫn và giá
+ Tách những nhóm ở xa khâu dẫn trước rồi dần đến những nhóm ở gần hơn
+ Sau khi tách nhóm, phần còn lại phải là một cơ cấu hoàn chỉnh hoặc khâu dẫn
+ Phải tách nhóm đơn giản trước, nếu không được thì mới tách nhóm phức tạp
hơn (loại cao hơn)
Ví dụ : Tách nhóm tĩnh định cơ cấu động cơ diezen, cơ cấu bơm oxy
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 30 -
III. Phân tích Ơấu tɞo Ơɇ Ơấu thanh phẳng
2. Nguyên tắc tách nhóm tĩnh định (tt)
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 31 -
III. Phân tích Ơấu tɞo Ơɇ Ơấu thanh phẳng
2. Nguyên tắc tách nhóm tĩnh định (tt)
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 32 -
III. Phân tích Ơấu tɞo Ơɇ Ơấu thanh phẳng
3. Nguyên tắc xếp loại cơ cấu
- Khâu dẫn gọi là cơ cấu loại 1
- Cơ cấu chỉ chứa 1 nhóm Át-xua thì loại
của cơ cấu là loại của nhóm Át-xua đó.
- Cơ cấu chứa nhiều nhóm Át-xua thì loại
của cơ cấu là loại của nhóm Át-xua có loại
cao nhất.
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 33 -
III. Phân tích Ơấu tɞo Ơɇ Ơấu thanh phẳng
3. Nguyên tắc xếp loại cơ cấu
Ví dụ : Tính BTD và xếp loại cơ cấu bốn khâu bản lề.
Ta có: n = 3; p5 = 4; p4 = 0
-BTD cơ cấu:
W = 3n – (2p5 + p4)
= 3.3 – (2.4 + 0) = 1
- Khâu dẫn: 1
- Tách nhóm: 32, 1
Cơ cấu loại 2
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 34 -
III. Phân tích Ơấu tɞo Ơɇ Ơấu thanh phẳng
3. Nguyên tắc xếp loại cơ cấu
Ví dụ : Tính BTD và xếp loại cơ cấu bơm oxy.
Ta có: n = 5; p5 = 7; p4 = 0
-BTD cơ cấu:
W = 3n – (2p5 + p4)
= 3.5 – (2.7 + 0) = 1
- Khâu dẫn: 1
- Tách nhóm: 5432, 1
Cơ cấu loại 3
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 35 -
III. Phân tích Ơấu tɞo Ơɇ Ơấu thanh phẳng
3. Nguyên tắc xếp loại cơ cấu
Ví dụ : Tính BTD và xếp loại cơ cấu máy bào ngang.
Ta có: n = 5; p5 = 7; p4 = 0
-BTD cơ cấu:
W = 3n – (2p5 + p4)
= 3.5 – (2.7 + 1) = 1
- Khâu dẫn: 1
- Tách nhóm: 54, 32, 1
Cơ cấu loại 2
5
3
2
4
5
1
2
3
4
c)
b)
1
1
2
3
4
5
a)
- Khâu dẫn: 5
- Tách nhóm: 1234, 5
Cơ cấu loại 3
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 36 -
IV. Thay thế kh͛p cao bằng kh͛p thấp
- Trong cơ cấu phẳng, thường có khớp cao loại 4, để tách thành những nhóm tĩnh
định như những cơ cấu phẳng toàn khớp thấp thay thế các khớp cao thành
những khớp thấp nhưng vẫn đảm bảo được chuyển động của cơ cấu
W = 3 x 2 - (1 + 2 x 2) = 1 BTD W = 3 x 3 – (2 x 4) = 1 BTD
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 37 -
IV. Thay thế kh͛p cao bằng kh͛p thấp
- Thay thế khớp cao bằng khớp thấp phải đảm bảo hai điều kiện
+ bậc tự do của cơ cấu không thay đổi
+ quy luật chuyển động không đổi
- Nguyên tắc: dùng 1 khâu hai khớp bản lề và đặt các bản lề tại tâm cong của các
thành phần khớp cao tại điểm tiếp xúc.
- Ví dụ: Thay thế khớp cao bằng khớp thấp ở cơ cấu cam cần lắc đáy bằng
- Sự thay thế khớp cao bằng khớp thấp không phải chỉ để xem xét nhóm tĩnh định
mà việc phân tích động học cơ cấu thay thế cho biết cả về định tính cũng hư định
lượng của cơ cấu thay thế tại vị trí đang xem xét.
C
1O
1
2
A A
21
O1
B B
3
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 38 -
IV. Thay thế kh͛p cao bằng kh͛p thấp
B
A
A
B
A
A
BA
B
A
BA
A B
Một số khớp loại cao được thay thế bằng khớp thấp thường gặp
Khớp loại 4 Chuổi động thay thế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nlm_chuong_0_mo_dau_4774.pdf