Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể:
– Trình bày những đặc điểm của hoạt động sản xuất
trong các doanh nghiệp
– Giải thích các bộ phận cấu thành giá thành sản
phẩm
– Trình bày cách thức tính toán giá thành của một
doanh nghiệp sản xuất sản xuất hàng loạt.
– Mô tả sơ đồ hạch toán tổng quát của doanh
nghiệp sản xuất
– Giải thích những ảnh hưởng của hoạt động sản
xuất đến báo cáo tài chính của doanh nghiệp
17 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 8: Kế toán Doanh nghiệp sản xuất - Trần Tuyết Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
Chương 8
Kế toán
Doanh nghiệp sản xuất
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
Mục tiêu
Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể:
– Trình bày những đặc điểm của hoạt động sản xuất
trong các doanh nghiệp
– Giải thích các bộ phận cấu thành giá thành sản
phẩm
– Trình bày cách thức tính toán giá thành của một
doanh nghiệp sản xuất sản xuất hàng loạt.
– Mô tả sơ đồ hạch toán tổng quát của doanh
nghiệp sản xuất
– Giải thích những ảnh hưởng của hoạt động sản
xuất đến báo cáo tài chính của doanh nghiệp
2
23
Đặc điểm hoạt động
doanh nghiệp sản
xuất
Tập hợp chi
phí sản xuất
Kế toán hoạt
động sản xuất
theo quy trình
sản xuất
Ý nghĩa thông tin
trên BCTC của DN
sản xuất
Nội dung
Đặc điểm của doanh nghiệp sản xuất
Quy trình sản xuất
Chi phí sản xuất
Giá thành sản phẩm
Ảnh hưởng của quy trình sản xuất đến việc
ghi nhận chi phí SX và tính giá thành
4
3Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất là 1 chuỗi các công việc
được thực hiện theo thứ tự để tạo ra sản
phẩm trên cơ sở kết hợp:
– Nguyên vật liệu
– Nhân công
– Máy móc thiết bị
– Năng lượng và các yếu tố khác
5
6
Nhập kho
47
Là chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất,
bao gồm:
– Chi phí nguyên vật liệu
– Chi phí nhân công
– Chi phí khấu hao máy móc nhà xưởng
– Chi phí năng lượng
– Chi phí điều hành và phục vụ sản xuất
Chi phí sản xuất
8
Phân loại theo quan hệ với sản phẩm
◦ CP trực tiếp
◦ CP gián tiếp
Phân loại theo khoản mục
◦ CP nguyên vật liệu trực tiếp
◦ CP nhân công trực tiếp
◦ CP sản xuất chung
Phân loại chi phí sản xuất
5Ví dụ 1
Cty An Tâm chuyên sản xuất bún khô, có các dữ liệu
liên quan đến sản xuất trong tháng 10/20x1 như sau:
Xuất kho nguyên vật liệu: Gạo: 300; bột năng: 80;
màu thực phẩm 30.
Bao bì đóng gói 20
Trong xưởng sản xuất có 2 máy xay bột và 1 máy
máy đóng gói.
Tiền điện chạy máy xay 10/ máy, máy đóng gói 6.
Khấu hao máy xay 5; máy đóng gói 2
Tiền lương công nhân vận hành máy xay và máy
đóng gói là 80
Tiền lương nhân viên quản lý xưởng: 10
Sản phẩm được đóng gói 50 gói/ thùng carton. Giá
trị thùng carton xuất sử dụng là 7 9
Ví dụ 1 (tiếp)
Yêu cầu: Phân loại các đối tượng vào khoản mục chi
phí thích hợp:
10
Đối tượng Chi phíNVLTT
Chi phí
NCTT
Chi phí
SXC
611
Giá thành sản phẩm thể hiện toàn bộ chi phí
sản xuất tạo ra lượng sản phẩm hoàn thành
(thành phẩm) trong một khoảng thời gian nhất
định.
Giá thành sản phẩm
12
Chi phí
N.V.Liệu
Chi phí
chế biến
CHI PHÍ
SẢN
XUẤT
TRONG
KỲ
Chi phí sản xuất
dở dang đầu kỳ
Chi phí sản xuất
dở dang cuối kỳ
GIÁ
THÀNH
SẢN
PHẨM
HOÀN
THÀNH
Thành phẩm
tồn kho đầu kỳ
Thành phẩm
tồn kho cuối kỳ
GIÁ VỐN
HÀNG BÁN
Chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
hoàn thành và giá vốn hàng bán
7Ví dụ 1b
Sử dụng số liệu của ví dụ 1
a. Hãy tính tổng giá thành sản phẩm hoàn thành
nhập kho. Biết số lượng SPHT là 1.000 đv; số
lượng SPDD cuối kỳ là 40 đv với giá trị là 20;
không có SPDD đầu kỳ.
b. Thành phẩm tồn kho cuối kỳ là 200sp với giá trị là
108. Hãy tính giá vốn hàng bán. Biết thành phẩm
tồn đầu kỳ là 300 sp với giá trị là 168.
13
Ảnh hưởng của quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất ảnh hưởng đến:
Đối tượng tập hợp CPSX
Đối tượng tính giá thành sản phẩm
Các kỹ thuật và phương pháp tính giá thành
14
8Tập hợp và tổng hợp chi phí sản xuất
Tập hợp chi phí sản xuất theo khoản mục
Tổng hợp chi phí sản xuất
15
16
Nguyên vật liệu CP NVL trực tiếp
Phải trả NLĐ CP NC trực tiếp
Tiền/ Công cụ/ Khấu
hao/ Phải trả người
bán; CP sản xuất chung
Tập hợp chi phí sản xuất theo khoản mục
917
Thực hiện tập hợp chi phí sản xuất tại nhà máy X
chuyên sản xuất bàn ghế theo số liệu sau:
1. Nguyên vật liệu gỗ xuất dùng: 300 triệu
2. Công cụ xuất dùng: 5 triệu
3. Lương phải trả công nhân sản xuất: 80 triệu
4. Lương phải trả công nhân phục vụ: 20 triệu
5. Lương phải trả cán bộ quản lý xưởng: 30 triệu
6. Khấu hao máy móc nhà xưởng: 20 triệu
7. Tiền điện sản xuất phải trả theo hóa đơn: 25 triệu
8. Mua vật dụng sản xuất trả bằng tiền mặt: 2 triệu
Ví dụ 2
18
CP ng.vật liệu
trực tiếp
CP SXKD
dở dang
CP nhân công
trực tiếp Kết
chuyển
chi phí
sản
xuấtCP sản xuất
chung
Tổng hợp (kết chuyển) chi phí sản xuất
10
19
Sử dụng số liệu ở Ví dụ 2 để thực hiện tổng
hợp (Kết chuyển ) chi phí sản xuất.
Ví dụ 3
20
CP SXKD dở dang Thành phẩm
CPSXDD đầu kỳ
Tổng CPSX
trong kỳ
CPSXDD cuối kỳ
Giá thành sản phẩm hoàn thành
Tổng giá thành sản phẩm
hoàn thành nhập kho
11
21
Sử dụng số liệu ở ví dụ 2 và 3 để ghi nhận
giá thành sản phẩm nhập kho, biết:
Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 50 triệu,
Không có sản phẩm dở dang cuối kỳ
Ví dụ 4
22
Đối tượng áp dụng
Đặc điểm
Tổ chức ghi chép ban đầu
Xác định phương pháp phân bổ
Đánh giá sản phẩm dở dang
Kế toán hoạt động sản xuất theo
quy trình sản xuất
12
23
Công ty ABC sản xuất hàng loạt bàn ghế học sinh
theo 2 mẫu là M1 và M2 .
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
◦ Nguyên vật liệu trực tiếp 480 triệu, trong đó M1
là 280 triệu và M2 là 200 triệu.
◦ Tiền lương công nhân sản xuất là 300 triệu, trong
đó M1 là 200 triệu và M2 là 100 triệu
◦ Chi phí SX chung phát sinh là 60 triệu, phân bổ
cho mỗi sản phẩm theo số giờ máy.
Số giờ máy trong kỳ là 200 giờ, trong đó M1 120
giờ và M2 80 giờ
Ví dụ 5
24
Cuối kỳ, kiểm kê sản phẩm dở dang cho thấy có:
◦ 20 sp M1 dở dang với mức độ hoàn thành 60%,
nguyên vật liệu đã xuất đủ, giá trị sản phẩm dở dang
được tính toán là 180 triệu đồng.
◦ 50 sp M2 dở dang với mức độ hoàn thành 20%,
nguyên vật liệu đã xuất 50%. giá trị sản phẩm dở dang
được tính toán là 66 triệu đồng.
Sản lượng trong kỳ là 48 sp M1 và 90 sp M2 .
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
◦ SP M1 : Nguyên vật liệu 128 triệu, Nhân công trực tiếp
40 triệu đồng và Sản xuất chung 24 triệu đồng.
◦ SP M2 : Nguyên vật liệu 30 triệu đồng, Nhân công trực
tiếp 20 triệu và Sản xuất chung 16 triệu đồng
Yêu cầu: tính giá thành của M1, M2
Ví dụ 5 (tiếp)
13
25
CPNVLTT – M1
CPNCTT – M1
CPNVLTT – M2
CPNCTT – M2
CPSX chung
280 200
200 100
60
Tập hợp chi phí sản xuất cho M1, M2
26
Phân bổ chi phí sản xuất chung
CPSXC phân bổ theo số giờ máy
◦ Sản phẩm M1
60 triệu * 120 giờ/200 giờ = 36 triệu
◦ Sản phẩm M2
60 triệu * 80 giờ/200 giờ = 24 triệu
14
27
CPNVLTT – M1
CPNCTT – M1
280
200
CPSX chung
60
CPSXKD DD – M1
280280
D.192
200 200
36 36
D. 180
Thành phẩm – M1
528528
Tổng hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm M1
28
PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH
Sản phẩm M1 - Tháng xx
ĐVT: triệu đồng
Khoản mục CPSXDDĐK
CPSX
PS tăng
CPSX
PS giảm
CPSX
DDCK
Giá
thành
Nguyên vật liệu trực tiếp 128 280 0 120 288
Nhân công trực tiếp 40 200 0 48 192
Sản xuất chung 24 36 0 12 48
Cộng 192 516 - 180 528
Sản lượng 48
Giá thành đơn vị 11
15
29
CPNVLTT – M2
CPNCTT – M2
200
100
CPSX chung
60
CPSXKD DD – M2
200200
D.66
100 100
24 24
D. 66
Thành phẩm – M2
324324
Tổng hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm M2
30
PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH
Sản phẩm M2 - Tháng xx
ĐVT: triệu đồng
Khoản mục CPSXDDĐK
CPSX
PS tăng
CPSX
PS giảm
CPSX
DDCK
Giá
thành
Nguyên vật liệu trực tiếp 30 200 50 180
Nhân công trực tiếp 20 100 12 108
Sản xuất chung 16 24 4 36
Cộng 66 324 66 324
Sản lượng 90
Giá thành đơn vị 3,6
16
31
Tiêu thức phân bổ của chi phí SXC
◦ Tiêu thức được lựa chọn sẽ ảnh hưởng đến
số liệu kế toán
Đánh giá sản phẩm dở dang
◦ Ảnh hưởng đến số liệu do tỷ lệ hoàn thành
là con số ước tính
Ảnh hưởng của hoạt động sản xuất đến BCTC
32
Các tỷ số
– Tỷ lệ lãi gộp
– Số vòng quay hàng tồn kho
– Số vòng quay nợ phải thu
– Số vòng quay tài sản
– Lợi nhuận trên tài sản
Ý nghĩa thông tin chủ yếu trên BCTC của
doanh nghiệp sản xuất
17
33
Coca Cola Apple Intel
Doanh thu 35,1 108,2 43,6
Giá vốn hàng bán 12,7 64,4 15,1
Hàng tồn kho 2,7 0,8 3,8
Nợ phải thu 4,4 13,8 4,4
Tài sản 72,9 116,4 63,1
LN trước thuế 14,2 34,2 16
Ví dụ 6
Coca Cola Apple Intel
Tỷ lệ lãi gộp
SVQ hàng tồn kho
SVQ nợ phải thu
SVQ tài sản
LN trên DT
LN trên TS
34
Ví dụ 6 (tiếp)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_8_ke_toan_doanh_nghiep_sa.pdf