Các hoạt động lựa chọnNT đối với các gói thầu
thuộc cácDA:
1. Sử dụng vốn nhà nước từ30% trở lên
cho mục tiêu đầu tư phát triển
2. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài
sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị., lực
lượng vũ trang.
3. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài
sản nhằm phục vụ việc cải tạo, sửa chữa lớn
củaDNNN
121 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Nghiệp vụ đấu thầu (Chương trình nâng cao), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Được đ/giá đáp ứng y/c về NL,
KN
3. Có ĐX về KT được đ/giá là đáp
ứng yêu cầu
4. Có giá đánh giá thấp nhất → xếp 1
5. Giá đ/nghị trúng thầu ≤ giá gói
thầu
Đ38
85
K/q lựa chọn NT
a) Cơ sở pháp lý để thực hiện
b) Nội dung gói thầu
c) Quá trình lựa chọn & đánh giá
d) Đ/ nghị về k/quả (tên NT, giá
trúng thầu, hình thức HĐ,
thời gian thực hiện HĐ)
Đ71 NĐ85/CP
HS trình duyệt
86
B/cáo thẩm định
K/q l/c NT
• Khái quát về Dự án & gói thầu: nội
dung, cơ sở pháp lý
• Tóm tắt quá trình thực hiện & đ/nghị
k/q
• Nhận xét về mặt pháp lý, về quá
trình thực hiện & về k/q đ/nghị
• Ý kiến về k/q lựa chọn và biện pháp
sử lý tiếp theo
Đ72 NĐ85/CP
87
Thẩm định HSMT, HSYC,
K/q l/c NT
�Chủ đầu tư giao tổ chức, cá nhân
thuộc cơ quan mình
�Lựa chọn tổ chức tư vấn đủ năng
lực & kinh nghiệm làm thẩm định
nếu chủ đầu tư không đủ năng lực
K6
Đ59 NĐ85/CP
88
HSMT mua sắm Hàng hóa
(TT05/BKH, 10/2/2010)
Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với NT
Chương I. Thủ tục đấu thầu
Chương II. Bảng dữ liệu
Chương III. TCĐG
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu
Phần thứ hai. Yêu cầu về cung cấp
Chương V: Phạm vi cung cấp
Chương VI: Tiến độ cung cấp
Chương VII: Yêu cầu về mặt KT
Phần thứ ba. Yêu cầu về HĐ
Chương VIII: Điều kiện chung của HĐ
Chương IX: Điều kiện cụ thể của HĐ
Chương X: Mẫu HĐ
89
Quy trình chỉ định
thầu gói HH
1. Chủ đầu tư duyệt HSYC & 1 NT
đủ NL, KN
2. BMT gửi HSYC
3. NT chuẩn bị HSĐX
4. Đánh giá & đàm phán
5. Trình, thẩm định, phê duyệt
6. Thương thảo, hoàn thiện HĐ &
ký HĐ
Đ41,NĐ85/CP
90
- BMT c/b
ị
DT H
ợ
p đ
ồ
ng
- Th.thảo, hoàn thiện HĐ
- Ch
ủ
đ.t
ư
duy
ệ
t k/q và ký
HĐ
Trình tự Chỉ định thầu
gói HH ≤ 500 tr đồng
Đ41,NĐ85/CP
( <150 trđ NĐ58/CP )
91
CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
I. Dự án được duyệt (Quyết định cho
phép mua sắm)
II. KHĐTđươc duyệt: ví dụ gói mua máy
phân tích mẫu
- Hình thức l/c NT: Chào hàng cạnh
tranh (Đ22 Luật))
- Giá gói thầu : 1,0 tỉ đồng
- Thời gian l/c NT: quý IV/2010, trong
40 ngày
- Hình thức HĐ: trọn gói
- Thời gian thực hiện HĐ: 30 ngày
- Nguồn vốn: vốn NSNN
92
III. Thực hiện
1. Chuẩn bị
Lập HSYC – theo mẫu kèm theo TT11/BKH
(Số lượng, tiêu chuẩn, hiệu lực, bảo hành …)
Lưu ý:
� Không y/c NT nộp bảo đảm dự chào hàng, có
y/c nộp bảo đảm thực hiện HĐ.
� TCĐG: Đạt/ không đạt, không sử dụng “giá
đánh giá”.
� Không y/c về kinh nghiệm
� Có thể thẩm định HSYC hoặc không (Đ8
NĐ85/CP)
� Chủ đầu tư duyệt HSYC
�Không qui định bán hay không được
bán HSYC
93
2. Tổ chức (BMT)
• Thông báo trên Báo đấu thầu (nếu ≥
500trđ), 3 kỳ
• Phát hành HSYC ngay khi thông báo
• Thời gian chuẩn bị chào hàng
(HSĐX): Min 5 ngày
• Nếu có < 3 chào hàng nộp � b/c
Chủ đầu tư quyết định (Đ70
NĐ85/CP)
• Nộp Chào hàng: fax, trực tiếp, qua
bưu điện … (theo HSYC)
94
3. Đánh giá, xét chọn
(BMT, tổ chuyên gia)
• Lập v/b (biên bản) tiếp nhận chào
hàng, và gửi cho các NT
• Đánh giá: theo TCĐG
• Chào hàng có giá sau s/lỗi, h/c sai
lệch thấp nhất được xếp thứ nhất và
≤ giá gói thầu � được đ/n trúng chào
hàng
4. Thẩm định k/q
5. Chủ đầu tư duyệt kết quả
6. Thương thảo, hoàn thiện HĐ
7. Ký HĐ
95
TT 11/BKH (27/5/2010)
Mẫu A (≥ 500trđ, < 2tỷ đồng)
A. Chỉ dẫn đối với NT
B. Yêu cầu về KT & TCĐG
C. Biểu mẫu
1. Đơn chào hàng
2. Giấy ủy quyền
3. Thỏa thuận liên danh
4. Biểu giá chào
D. Dự thảo HĐ
96
TT 11/BKH (27/5/2010)
Mẫu B ( <500 trđ)
A. Yêu cầu chào hàng
B. HSĐX
Mẫu số 1. Đơn chào hàng
Mẫu số 2. Giấy ủy quyền
Mẫu số 3. Biểu giá chào
C. Thương thảo HĐ
97
t×nh huèng MSHH
HSMT
- M¸y biÕn ¸p 250 MVA: biÕn ®æi ®iÖn ¸p 220KV�
110KV
- TC§G vÒ kü thuËt: thang ®iÓm 100, yªu cÇu min 75%
- Gi¸ ®¸nh gi¸ x¸c ®Þnh trªn c¬ së tæn thÊt m¸y biÕn ¸p
sö dông 15 n¨m: Tæn thÊt = 4125 KT + 912 (CT+P)
KÕt qu¶ ®¸nh gi¸ HSDT
a) VÒ kü thuËt:
A 78/100
B 69/100
C 79/100
D 82/100
Gi¸ gãi thÇu 100 tû
§
i
G
¸ gãi thÇu 100 tû
§
98
b) VÒ tµi chÝnh (tû
§
)
D
C
B
A
Nhµ
thÇu
21313398
11303595
___89 (Gi¸ dù thÇu ban
®Çu)
31324290
XÕp
h¹ng
Gi¸ ®¸nh
gi¸
Gi¸ trÞ
tæn thÊt
Gi¸ dù thÇu (sau
söa lçi, sai lÖch)
1. Gi¸ ®Ò nghÞ tróng thÇu cña C:130 tû hay 35 tû hay 95 tû
§
?
2. NÕu C vµ D cã gi¸ ®¸nh gi¸ ngang nhau th
×
chän ai thø 1?
3. NÕu y/c min vÒ KT lµ 80% th
×
chØ cã D vît qua, cã cÇn x¸c
®Þnh gi¸ ®¸nh gi¸ cña D?
CHUYÊN ĐỀ 5
LỰA CHỌN NT XL
Nội dung Quy định Lưu ý
100
Tr×nh tù ®Êu thÇu tæng
qu¸t
Th«ng b¸o mêi thÇu
LËp Tæ chuyªn gia (thuª TV)
Tªn NT tróng thÇu (được lực chọn)
Chi tiÕt ho¸
ChuÈn bÞ
S¬ tuyÓn
LËp HSMT (HSYC)
Tæ chøc
Ph¸t hµnh HSMT (HSYC)
B/C k/q đánh giá
§¸nh gi¸ HSDT (HSĐX)
§¸nh gi¸ s¬ bé
§¸nh gi¸ chi tiÕt
Ký kÕt hîp ®ång
Th¬ng th¶o, hoµn thiÖn H§
C¸c xem xÐt kh¸c
Th«ng b¸o KQ§T
(K/q l/c NT)
Gi¸ tróng thÇu
H×nh thøc hîp ®ång
ThÈm ®Þnh vµ phª duyÖt
KQ§T (K/q l/c NT)
TÝnh ph¸p lý, quy trình
KQĐT (K/q l/c NT)
B/C K/q thẩm định
Thêi gian thùc hiÖn H§
(Lựa chọn
NT)
101
Gói thầu XL gồm:
Công việc thuộc quá
trình XD & lắp đặt
thiết bị các công trình,
hạng mục công trình,
cải tạo, sửa chữa lớn
Đ4 K36
102
Đấu thầu rộng rãi
chọn NT Xl
1. Chuẩn bị đấu thầu
- Sơ tuyển (chọn DS ngắn)
- Thông báo mời thầu
- Chuẩn bị HSMT
� Theo mẫu (TT01&02/BKH)
� Trình tự: Lập – Thẩm định – Duyệt
103
HỒ SƠ MỜI THẦU (TV)
-Là căn cứ pháp lý (Đ4)
- Điều chỉnh (Đ33)
- Không tiết lộ trước thời điểm phát hành (Đ12)
- Cơ cấu (Đ32):
+Yêu cầu về mặt KT
+Yêu cầu về mặt TC, TM
+TCĐG, yêu cầu quan trọng, ưu đãi…
- Căn cứ lập HSMT(Đ15, 23NĐ)
- Không được nêu yêu cầu để hạn
chế hoặc tạo lợi thế (Đ18)
- Cấm nêu y/c về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể (Đ12)
- Phát hành HSMT(Đ17 & 28 NĐ)
- Thông báo mời thầu (Đ5), (Đ15 & 23NĐ)
- Bảo đảm dự thầu (Đ27)
- Hiệu lực của HSDT (Đ31)
Quy trình
Thẩm định Phê duyệtLập
104
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ (Đ29)
(Nêu trong HSMT)
Giá đánh giáVề TC/TM
(So sánh, xếp
hạng)
�Thang điểm
�Tiêu chí
Đạt/Không đạt
Về kỹ thuật
Đạt/không đạtVề năng lực, kinh
nghiệm
HH, XL ,EPC
105
Giá đánh giá
cho XL (Luật số 38)
• S/d để so sánh, xếp hạng HSDT đ/v
MSHH, XL, EPC
• Được xđ trên cùng 1 mặt bằng về các yếu
tố KT, TC, TM
• Giá đánh giá=giá DT(sau s/lỗi hiệu chỉnh
sai lệch)±∆
∆(tg sd): - Chi phí vận hành, bảo dưỡng
- Tiến độ
- Phương thức thanh toán
(∆ phải được lượng hóa bằng tiền)
Đ4 K30
106
3.ĐÁNH GIÁ HSDT XL
Căn cứ: - HSMT (s/đ)
- TCĐG (trong HSMT)
- HSDT
- Làm rõ HSDT
- Trình tự (sơ bộ, chi
tiết)
107
Đánh giá HSDT XL
Sau mở thầu, NT được yêu cầu bổ
sung tài liệu để chứng minh tư
cách hợp lệ, năng lực & kinh
nghiệm:
• Giấy chứng nhận đăng ký KD
• Giấy chứng nhận đầu tư
• Quyết định thành lập
• Chứng chỉ chuyên môn
• Tài liệu khác
Đ18, Đ29 NĐ85/CP
108
TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ
CHO XL (Đ35)
1. Đ/giá sơ bộ
- Y/c quan trọng (điều kiện tiên
quyết)
- Năng lực, Kinh nghiệm
2. Đ/giá chi tiết
- Về mặt KT
- Về TC/ TM:
+ Sửa lỗi
+ H/c sai lệch
+ Đưa về 1 mặt bằng (xđ giá đ/giá)
để so sánh, sếp hạng HSDT
Đ35
109
Sửa lỗi & h/c sai lệch
1. Sửa lỗi
• Lỗi số học
• Lỗi khác
→ Giữa đề xuất KT & TC
→ Giữa chữ viết & con số
→ Giá trong biểu tổng hợp & giá trong
đơn (không kể giảm giá)
2. Hiệu chỉnh sai lệch
→ Thiếu hoặc thừa so với
HSMT
Đ30 NĐ85/CP
110
.Không đáp ứng y/c quan trọng
.Không đáp ứng y/c về mặt KT
.Có lỗi số học(tổng giá trị
tuyệt đối) > 10% giá DT(trừ
TV) hoặc NT không chấp nhận
.Có sai lệch (tổng giá trị tuỵệt
đối) > 10% giá DT(trừ TV)
Đ45 HSDT bị loại bỏ khi:
111
ĐK để được đ/nghị trúng thầu
(gói XL)
1. HSDT hợp lệ
2. Được đ/giá đáp ứng y/c về NL,
KN
3. Có ĐX về KT được đ/giá là đáp
ứng yêu cầu
4. Có giá đánh giá thấp nhất → xếp 1
5. Giá đ/nghị trúng thầu ≤ giá gói
thầu
Đ38
112
K/q lựa chọn NT
a) Cơ sở pháp lý để thực hiện
b) Nội dung gói thầu
c) Quá trình lựa chọn & đánh giá
d) Đ/ nghị về k/quả (tên NT, giá
trúng thầu, hình thức HĐ,
thời gian thực hiện HĐ)
Đ71 NĐ85/CP
HS trình duyệt
113
B/cáo thẩm định
K/q l/c NT
• Khái quát về Dự án & gói thầu: nội
dung, cơ sở pháp lý
• Tóm tắt quá trình thực hiện & đ/nghị
k/q
• Nhận xét về mặt pháp lý, về quá
trình thực hiện & về k/q đ/nghị
• Ý kiến về k/q lựa chọn và biện pháp
sử lý tiếp theo
Đ72 NĐ85/CP
114
Thẩm định HSMT, HSYC,
K/q l/c NT
�Chủ đầu tư giao tổ chức, cá nhân
thuộc cơ quan mình
�Lựa chọn tổ chức tư vấn đủ năng
lực & kinh nghiệm làm thẩm định
nếu chủ đầu tư không đủ năng lực
K6
Đ59 NĐ85/CP
115
HSMT XL(TT01/BKH, 6/1/2010)
Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với NT
Chương I. Thủ tục đấu thầu
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương III. TCĐG
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu
Phần thứ hai. Yêu cầu về XL
Chương V: Về Dự án & Gói thầu
Chương VI: Bảng tiên lượng
Chương VII: Yêu cầu về tiến độ
Chương VIII: Y/c về mặt kỹ thuật
Chương IX: Các bản vẽ
Phần thứ ba. Yêu cầu về HĐ
Chương X: Điều kiện chung
Chương XI: Điều kiện cụ thể
Chương XII: Mẫu HĐ
116
Quy trình chỉ định
thầu cho XL
1. Chủ đầu tư duyệt HSYC & 1 NT
đủ NL, KN
2. BMT gửi HSYC
3. NT chuẩn bị HSĐX
4. Đánh giá & đàm phán
5. Trình, thẩm định, phê duyệt
6. Thương thảo, hoàn thiện HĐ &
ký HĐ
Đ41,NĐ85/CP
117
- BMT c/b
ị
DT H
ợ
p đ
ồ
ng
- Th.thảo, hoàn thiện HĐ
- Ch
ủ
đ.t
ư
duy
ệ
t k/q và ký
HĐ
Trình tự Chỉ định thầu
gói XL ≤ 500 tr đồng
Đ41,NĐ85/CP
( <150 trđ NĐ58/CP )
118
Tự thực hiện
Chủ đầu tư đủ NL, KN thực hiện toàn bộ
công việc của gói thầu và bảo đảm hiệu
quả cao hơn so với việc lựa chọn khác và
các điều kiện:
1. Chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực hoạt động
và ngành nghề kinh doanh phù hợp
2. Đủ nhân lực chủ chốt, cán bộ, công nhân
kỹ thuật, đủ máy móc, thiết bị
3. Không được chuyển nhượng cao hơn 10%
giá trị tự thực hiện
Đ44 NĐ85/CP
119
Gi¸ gãi
thÇu 6
tû VND
Gi¸ gãi
thÇu 6
tû VND
Quan ®iÓm nµo
®óng?
t×nh huèng 1
HSMT - Chµo gi¸ dù thÇu theo b¶ng tiªn lîng
- Chµo riªng phÇn khèi lîng sai kh¸c so víi
tiªn lîng (xem xÐt khi th¬ng th¶o)
HSDT cña A
Gi¸ dù thÇu: 5,9 tû VND gåm:
- 5,1 tû theo b¶ng tiªn lîng
- 0,8 tû cho tiªn lîng tÝnh thiÕu
HSDT cña B
- Gi¸ dù thÇu: 5,3 tû VND
theo b¶ng tiªn lîng
- Chµo riªng cho tiªn lîng
tÝnh thiÕu: 0,5 tû
Quan ®iÓm 1
ChØ xem xÐt phÇn gi¸ chµo
cho KL trong b¶ng tiªn lîng
cña HSMT � A tróng th�u
5,1 t�
Quan ®iÓm 2
Lo¹i A do sai lÖch vît 10%
� B tróng th�u 5,3 t�
120
Tình huống
- Số lượng HSDT < 3
- Đơn giá khác thường
- Vượt giá gói thầu
- Giá thấp bất thường
- Tính giá DT khi có giảm giá
Đ70 NĐ85/CP
121
VIỆN PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ HỌC
Địa chỉ: 32 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: (04) 3793107; Fax: (04) 37931605; Hotline: 0985 886 886
Website: http: iid.edu.vn
Xin m
ờ
i tham gia h
ỏ
i đáp các tình hu
ố
ng đ
ấ
u th
ầ
u t
ạ
i
trang Web nêu trên
XIN CẢM ƠN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dau_thau_nang_cao_4023.pdf