Chương IV: Chính sách tín dụng và
phân tích tín dụng trong Ngân hàng
I. Quy trình tín dụng
II. Chính sách tín dụng
III. Phân tích tín dụng
32 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Ngân hàng thương mại - Chương IV: Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng trong Ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Ch−ơng IV: Chính sách tín dụng vμ
phân tích tín dụng trong Ngân hμng
I. Quy trình tín dụng
II. Chính sách tín dụng
III. Phân tích tín dụng
Cỏc hỡnh thức tớn dụng của ngõn hàng:
1 Cho vay
2 Chiết khấu thương phiếu và giấy tờ cú giỏi t t i i t i
3 Bảo lónhl
4 Cho thuờ tài chớnh t t i ớ
5 Cỏc hỡnh thức khỏc.ỡ t .
2I. Quy trình tín dụng trong NH
I.1 Hồ sơ tín dụng, gồm:
1. Tài liệu pháp lý:
- Đơn xin vay vốn
- Giấy đăng ký kinh doanh
- Quyết định thành lập DN
- Quyết định bổ nhiệm Giám đốc, kế toán tr−ởng
- Quyết định đầu t− của Ban Gđốc/HĐ CĐông
I.1 Hồ sơ tín dụng
2. Hồ sơ tài chính:
- Báo cáo tài chính trong 2-3 năm gần nhất
- Ph−ơng án SXKD/dự án đầu t−
3. Hồ sơ tài sản đảm bảo:
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu
- Giấy cam kết của chủ sở hữu
3I.2. Quy trỡnh tớn dụng.
1
Phõn tớch trước khi cấp tớn dụng
2
Xõy dựng và ký kết hợp đồng.
3
Giải ngõn và kiểm soỏt trong khi cấp tớn dụng.
4
Thu nợ và đưa ra cỏc phỏn quyết tớn dụng mới.
I. Quy trình tín dụng trong NH
I.3. Nguyên tắc tín dụng
1. Hoàn trả cả gốc và lãi đầy đủ và đúng hạn
2. Sử dụng vốn đúng mục đích
3. Ph−ơng án sử dụng vốn vay có hiệu quả
4. (Có đảm bảo)
4II. Chính sách tín dụng
1. Vai trò chính sách tín dụng
2. Nội dung chính sách tín dụng
- Chính sách khách hàng
- Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
- Lãi suất và phí suất tín dụng
- Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
- Các khoản đảm bảo
- Chính sách đối với các tài sản có vấn đề
3. Các nhân tố ảnh h−ởng đến chính sách tín dụng
II.1 Vai trò chính sách tín dụng
Xây dựng chính sách tín dụng rõ ràng, khoa học sẽ
định h−ớng cho hoạt động tín dụng của NH, tránh tích
luỹ rủi ro và bị động tr−ớc những thay đổi của thị
tr−ờng→ Tránh đ−ợc vòng luẩn quẩn của rủi ro tín
dụng
5vòng luẩn quẩn của rủi ro
Chấp nhận
cỏc rủi ro
khụng hiệu
quả kinh tế
Thiệt hại lớn
về tài chớnh
Mất thị phần
Bỏ qua cỏc rủi
ro cú hiệu
quả kinh tế
Kiểm soỏt chặt
hoạt động cho
vay kinh doanh
Thực hiện tiếp
thị ồ ạt
“vòng luẩn quẩn tín dụng” của
ngân hàng sbc
Gia tăng nhanh
chúng cỏc
khoản vay Cảm thấy
rủi ro thấp
Cạnh tranh
về giỏ
Cạnh tranh về
chớnh sỏch tớn
dụng
Bỏ qua thẩm
định theo
thụng lệ
Tăng lợi
nhuận tạm thời
Nợ xấu triệt
tiờu lợi nhuận
Thắt chặt chớnh
sỏch tớn dụng
Giảm cỏc
khoản cho vay
Lặp lại - Thị
trường mới
6II.2 Nội dung chính sách tín dụng
1. Chính sách khách hàng
2. Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
3. Lãi suất và phí suất tín dụng
4. Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
5. Các khoản đảm bảo
6. Chính sách đối với các tài sản có vấn đề
II.2.1 Chính sách khách hàng
- Phân loại khách hàng để có chính sách marketing
phù hợp: KH truyền thống, KH quan trọng.
- Phân loại khách hàng theo mức độ rủi ro để có các
chính sách lãi suất, giới hạn tín dụng phù hợp
- Nhóm khách hàng bị hạn chế cấp tín dụng
- Nhóm khách hàng bị cấm không cấp tín dụng
7II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
Quy mô tín dụng đối với một KH phụ thuộc:
a. Nhu cầu thực sự của khách hàng đ−ợc NH tính toán lại
b. Giới hạn tín dụng mà NH đ−ợc phép thực hiện
c. Giá trị tài sản bảo đảm
II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
a. Nhu cầu thực sự của khách hàng đ−ợc NH
tính toán lại
- Với tín dụng thông th−ờng
Tín dụng NH = Nhu cầu đầu t− - VCSH và các
nguồn khác tham gia tài trợ
8II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
- Với tín dụng hạn mức
Nhu cầu tín dụng hạn mức = NC dự trữ hàng hoá bình
quân kỳ này + Chênh lệch giữa dự trữ bình quân và dự
trữ cao nhất – Hàng hoá kém phẩm chất, không thuộc
đối t−ợng vay – Vốn chủ sở hữu và các nguồn khác
tham gia tài trợ cho nhu cầu dự trữ hàng hoá
Tín dụng NH = Nhu cầu tín dụng hạn mức – D− nợ đến
thời điểm xin vay
II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
b. Giới hạn tín dụng mà ngân hàng đ−ợc phép thực hiện
- Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu với 1 khách hàng ≤ 15%
VCSH
- Cho thuê tài chính với 1 khách hàng ≤ 30% VCSH
- Tỷ lệ chuyển đổi của nguồn và tài sản (30%)
- Giới hạn ra quyết định cho vay tối đa đối với 1 chi nhánh
phụ thuộc:
+ Phán quyết của Tổng giám đốc (NHNo: cấp 1 <100 triệu)
+ Chất l−ợng tín dụng chung của NH đó (xếp hạng NH)
9II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
c. Mức cho vay theo giá trị của TSĐB
- Thế chấp : ≤70%
- Cầm cố: từ 50% đến 90%
- Đảm bảo không bằng tài sản
+ Hộ gia đình: ≤ 30 triệu
+ Trang trại: ≤ 50 triệu
+ Tiêu dùng cho CBCNV: <100 triệu
II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng
Loại lãi suất: lãi suất mà khách hàng trả, tính chất
của lãi suất (lãi suất cố định hay biến đổi). Xác định
rõ các điều kiện thay đổi nếu là LS biến đổi
NH có các mức lãi suất tín dụng khác nhau tuỳ theo
kỳ hạn, loại tiền, khách hàng
Lãi suất tín dụng bao gồm lãi suất cơ bản, và lãi suất
bình quân đối với các kỳ hạn, các ngành, và lĩnh vực
10
II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng
Lãi suất có thể cố định hoặc biến đổi theo lãi suất tham
khảo/chỉ số làm cơ sở điều chỉnh lãi suất, hoặc kết hợp
Lãi suất tín dụng có thể
bị giới hạn bởi lãi suất trần
bị tác động bởi lãi suất tái chiết khấu do NHNN quy định
hoặc lãi suất trên thị tr−ờng liên ngân hàng.
II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng
Lãi suất cơ bản của một NH có thể coi là lãi suất gốc,
từ đó, NH sẽ phân chia thành các lãi suất khác nhau
t−ơng ứng với đặc điểm của từng loại tín dụng, đảm
bảo tính cạnh tranh của lãi suất trên thị tr−ờng.
Nhiều NH đ−a ra chính sách lãi suất linh hoạt, cho
phép cán bộ tín dụng đ−ợc thay đổi trong giới hạn nhất
định, hoặc cho phép khách hàng đ−ợc chọn hình thức
của lãi suất
11
II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng
- Mức lãi suất chung cho tất cả các khách hàng đảm
bảo NH có lãi:
Lãi suất tín dụng = lãi suất huy động bình quân +
tỷ lệ các khoản chi khác – tỷ lệ các khoản thu khác
+ tỷ lệ rủi ro dự kiến + tỷ lệ lợi nhuận dự kiến
- Mức lãi suất cá biệt đối với từng khách hàng có thể
khác nhau
- Ngoài ra, KH còn phải trả phí suất tín dụng (phí cam
kết, phí thanh toán,.)
II.2.4 Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
- Thời hạn tín dụng là một khoảng thời gian đ−ợc tính
từ khi khách hàng bắt đầu nhận tín dụng cho đến thời
điểm phải trả hết gốc và lãi
- Thời hạn tín dụng = Thời gian giải ngân + Thời
gian ân hạn + Thời gian thu nợ
- Thời gian thu nợ bq = (tổng d− nợ tr−ớc mỗi kỳ trả
nợ)/giá trị khoản nợ
12
II.2.4 Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
- Kỳ hạn trả nợ là các khoảng thời gian trong thời hạn
cho vay đã đ−ợc thoả thuận giữa tổ chức tín dụng và
khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó
khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ tiền vay
cho tổ chức tín dụng
(VD: 1 hợp đồng vay vốn thời hạn 12 tháng, trả lãi và
gốc 4 lần→ kỳ hạn trả nợ = 3 tháng)
II.2.5 Các khoản đảm bảo
- Có đảm bảo bằng tài sản: cầm cố, thế chấp, tài sản
hình thành từ vốn vay, số d− bù, bảo lãnh bằng tài
sản của bên thứ 3
- Không đảm bảo bằng tài sản: tín chấp, bảo lãnh
bằng uy tín của bên thứ 3
- Vấn đề: định giá tài sản bảo đảm
13
II.2.6 Chính sách đối với các TS có vấn đề
- Quy định về cách thức xác định nợ xấu
- Tỷ lệ nợ xấu có thể chấp nhận đ−ợc
- Mức độ xấu của các khoản nợ
- Trách nhiệm giải quyết, phạm vi quản lý và khai
thác
III. Phân tích tín dụng
1. Khái niệm
2. Mục tiêu
3. Nội dung
14
III.1 Khái niệm Phân tích tín dụng
Tín dụng là hoạt động tài trợ của NH.
Phân tích khách hàng trong quan hệ này chính là
phân tích tín dụng. Phân tích tín dụng bao hàm việc
đ−a ra và áp dụng chính sách tín dụng của NH.
Phân tích tín dụng là xác định khả năng và ý muốn
của ng−ời nhận tín dụng trong việc hoàn trả đúng hạn.
2.1.1 Mục đớch phõn tớch:
Hạn chế tỡnh trạng thụng tin khụng cõn xứng.1
Đỏnh giỏ chớnh xỏc mức độ rủi ro của khỏch hàng.2
Đỏnh giỏ chớnh xỏc nhu cầu vay của khỏch hàng.3
15
Phõn tớch tớn dụngõn tớch tớn dụng Nguyờn tắc tớn dụngguyờn tắc tớn dụngMục tiờu phõntớch tớn dụng
bao gồm
việc thẩm tra
trước, trong
và sau khi
cho vay,
chiết khấu,
cho thuờ và
bảo lónh.
thu thập và phõn
tớch thụng tin nhằm
xỏc định nội dung
của hợp đồng tớn
dụng, cho phộp
ngõn hàng điều
chỉnh cỏc giỏ trị
trong quan hệ tớn
dụng với khỏch
hàng.
- Vốn vay phải được
hoàn trả cả gốc và lói
đỳng thời hạn đó cam
kết trong hợp đồng.
- Vốn vay phải được sử
dụng đỳng mục đớch.
- Ngõn hàng tài trợ
dựa trờn phương ỏn,
dự ỏn khả thi và hiệu
quả.
III.3 Nội dung Phân tích tín dụng
a. Tỡm kiếm và thu thập thụng tin về khỏch hàng
b. Phõn tớch thụng tin thu thập được
Phõn tớch bản thõn khỏch hàng
Phõn tớch kế toỏn
Phõn tớch tài chớnh
Phõn tớch tương lai
Chấm điểm tớn dụng và định giỏ TS bảo đảm
c. Lưu trữ thụng tin để sử dụng trong tương lai
16
2.1.2 Cơ sở phõn tớch (nguồn thụng
tin):
Hồ sơ tớn dụng
Phỏng vấn khỏch hàng vay vốn
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh của khỏch hàng
Nguồn thụng tin bờn ngoài
Cơ sở
phõn tớch
a. Thu thập thụng tin về khỏch hàng
Phỏng vấn khỏch hàng và cỏc thụng tin do
khỏch hàng cung cấp (đặc biệt cỏc bỏo cỏo
tài chớnh)
Sử dụng nguồn thụng tin từ bờn ngoài
Thăm cơ sở và kiểm tra thực tế
17
Phỏng vấn khỏch hàng
Là cơ hội để đỏnh giỏ tớnh cỏch, sự thụng
minh, nhanh nhạy và khả năng của KH
Sự nhạy cảm nghề nghiệp (Cảm nhận bản
năng) là rất quan trọng
Những điều KH núi cú thể bộc lộ rất nhiều
Phỏng vấn khách hàng – Những điều cần chú ý
Khụng tiết lộ thụng tin tài chớnh
Khụng tiết lộ cụng việc kinh doanh của cỏc
cụng ty cú liờn quan
Khụng tiết lộ những trỏch nhiệm tiềm ẩn
(nghĩa vụ nợ chưa xỏc định)
Khụng tiết lộ trỏch nhiệm trực tiếp
Hành động cỏ nhõn thiếu thận trọng
18
Nguồn thụng tin bờn ngoài
1. Hồ sơ tớn dụng cỏ nhõn
2. Hồ sơ tớn dụng của doanh nghiệp
3. Hồ sơ của tũa ỏn
4. Giới thiệu của cỏ nhõn
5. Hồ sơ tài sản
6. Cỏc nguồn thụng tin bỏo chớ
7. Cỏc cụng ty điều tra độc lập
8. Hồ sơ tại NH
9. Thăm cơ sở của KH
Thăm cơ sở - những điểm cần chỳ ý
Tỡnh trạng của tài sản, nhà xưởng và thiết bị
Cỏc tài sản ghi trong bảng tổng kết tài sản cú tồn tại
khụng
+ Được bảo dưỡng tốt
+ Nơi làm việc sạch sẽ, tổ chức khoa học
+ Chi phớ đầu tư cơ bản cho tương lai lớn
Tỡnh trạng cụng nghệ
Khối lượng sản xuất đủ
Lượng hàng lưu kho cũ, hỏng
Tinh thần và thỏi độ của nhõn viờn
19
b. Phõn tớch thụng tin thu thập được (6 C)
- Capacity – Năng lực:
+ Năng lực phỏp lý
Cỏc yếu tố về bản thõn khỏch hàng: 6Cs
+ Năng lực tài chớnh (phõn tớch kế toỏn, phõn tớch tài
chớnh)
- Character - Uy tớn: Sự sẵn lũng thực hiện cỏc điều
khoản trong hợp đồng
+ Quỏ trỡnh thực hiện hợp đồng với NH mỡnh và cỏc NH
khỏc
+ Quan hệ với cỏc đối tỏc khỏc
b. Phõn tớch thụng tin thu thập được
- Collateral – tài sản đảm bảo
- Cash – tiền mặt - hoặc Capital - vốn:
- Conditions - điều kiện (mụi trường kinh doanh)
- Control - kiểm soỏt (trong NH, mụi trường
phỏp luật)
20
Phõn tớch kế toỏn KH
Hệ thống kế toỏn – Hệ thống thụng tin
⇒ Quyết định chất lượng thụng tin kế toỏn, đặc biệt cỏc
BCTC của KH – Cơ sơ để phõn tớch tài chớnh KH
⇒ Chất lượng hệ thống kế toỏn thể hiện hiệu quả và tớnh
chuyờn nghiệp trong quản trị cụng ty của KH
⇒ Cỏc bỏo cỏo tài chớnh cú thể đó được kiểm toỏn những
khụng phải lỳc nào kiểm toỏn viờn cũng phỏt hiện hết
những sai sút trờn BCTC (rủi ro kiểm toỏn). Cú những
vấn đề là quan trọng đối với thẩm định TD nhưng chưa
hẳn đó quan trọng với kiểm toỏn viờn.
⇒ Cần phõn tớch kế toỏn
Phõn tớch kế toỏn
- Chớnh sỏch kế toỏn
Hệ thống kế toỏn là tổng hợp cỏc chức năng:
- Ước tớnh kế toỏn
- Hỡnh thức kế toỏn (sổ sỏch và bỏo cỏo kế toỏn)
- Cỏc thụng tin bổ sung
21
Phõn tớch kế toỏn
Phương phỏp hạch toỏn lợi nhuận của DN thể
hiện thỏi độ thận trọng hay thoỏng?
→ Cần trả lời cỏc cõu hỏi:
Những dự toỏn, ước tớnh kế toỏn cú chớnh xỏc?
Hènh thức bỏo cỏo trong cỏc giai đoạn cú nhất
quỏn?
Thụng tin bổ xung cú cung cấp hỡnh ảnh đầy đủ
hợp lý về những cõn nhắc chủ quan của cụng ty
về mặt tài chớnh?
Phõn tớch kế toỏn–những dấu hiệu cảnh bỏo
Những thay đổi quan trọng trong tỷ lệ chi phớ với
doanh thu
Những nhận xột bất thường trong bỏo cỏo kiểm
toỏn
Những thay đổi trong thủ tục kế toỏn và dự toỏn
Hàng trong kho và khoản phải thu tăng
Kộo dài thời hạn những khoản phải trả
Thu nhập bất thường tăng
Tỷ suất lợi nhuận giảm
22
Phõn tớch kế toỏn–những dấu hiệu cảnh bỏo
Thay đổi bất thường trong dự trữ
Phụ thuộc vào nguồn TN khụng phỏt sinh từ hoạt
động KD chớnh của cụng ty
Dự phòng tổn thất trong tương lai
Tăng bất thường trong việc vay cỏc nguồn khỏc
Những khoản vay ngắn hạn trỏi với chu kỳ kinh
doanh (trỏi mựa vụ)
Những biến động trong thu nhập khụng phải do
doanh thu
Phõn tớch tài chớnh
Cơ sở để phõn tớch: cỏc bỏo cỏo tài chớnh của KH
trong thời gian 3-5 năm
Bảng cõn đối kế toỏn
Bỏo cỏo thu nhập chi phớ
Bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ
⇒ So sỏnh giữa cỏc thời kỳ khỏc nhau và cỏc DN
⇒ Cú thể là những tiờu chớ được đưa vào HĐ vay
23
Phõn tớch chỉ số - chỉ số lợi nhuận
Phương phỏp Dupont để phõn tớch ROA và ROE
Vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản
A/E
*
*
Tổng tài sản
Lợi nhuận
ROA
=
=
ROE
Tổng tài sản
DT thuần
*
DT thuần
Lợi nhuận
Lợi nhuận = DT – (Giỏ vốn
hàng bỏn + CF hành chớnh
và CF bỏn hàng + CF cho
R&D)
=> Xem xột tỷ trọng cỏc
loại CF trong DT -> T/đ
đến tỷ suất LN/DT
Tổng TS = Pthu + Hàng
tồn kho + TSCĐ + TS khỏc
=> Đỏnh giỏ về vũng
quay tổng TS và vũng
quay cỏc TS cụ thể: Vpthu,
VTSCĐ Vhàng tồn kho
Phõn tớch chỉ số - chỉ số hoạt động
Chỉ số vũng quay cỏc khoản phải thu và Số ngày trong hạn cỏc khoản
phải thu → hiệu quả qlý cỏc khoản pthu
Chỉ số vũng quay hàng tồn kho và Số ngày lưu kho bỡnh quõn → hiệu
quả quản lý hàng tồn kho
Chỉ số vũng quay cỏc khoản phải trả và Số ngày trong hạn của cỏc
khoản phải trả → qhệ với nhà cung cấp
Chỉ số vũng quay TSCĐ → k/n thay thế cỏc TSCĐ đó khấu hao hết khi
chỳng đến hạn.
Tỷ lệ: CF đầu tư TSCĐ/Khấu hao → Tuổi thọ TB của TS khấu hao của
cty.
CF gốc đất đai, nhà xưởng, thiết bị/Khấu hao tớch lũy
=> Đỏnh giỏ hiệu quả quản lý vốn lưu động và TSCĐ
24
Phõn tớch chỉ số - chỉ số thanh khoản
Chỉ số thanh khoản ngắn hạn: mối quan hệ giữa TSLĐ và nợ ngắn
hạn
= Tài sản lưu động/ nợ ngắn hạn
Chỉ số thanh khoản tức thời: khả năng thực hiện nghĩa vụ ngắn
hạn
= (TM + CK cú thể chuyển đổi + Pthu)/ Nợ ngắn hạn
= (TSLĐ – Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
Chỉ số lưu chuyển tiền tệ hoạt động/nợ ngắn hạn
Cho thấy khả năng trả nợ bằng tiền mặt tạo ra từ cỏc hoạt động, khụng
cần đi vay thờm
=> Đỏnh giỏ khả năng của cụng ty trong việc trả cỏc khoản nợ
ngắn hạn khi chỳng đến hạn
Phõn tớch chỉ số - chỉ số khả năng hoàn nợ
Chỉ số nợ dài hạn = Nợ dài hạn/(Nợ dài hạn + VTC)
Chỉ số nợ trờn vốn chủ sở hữu
Chỉ số NỢ/Tổng tài sản cú
Chỉ số về mức độ thanh toỏn lói suất
= (TN rũng + Cf lói suất+CF thuế TN + TN khỏc)/ (Tổng chi
phớ LS)
* Chỉ số khả năng lưu chuyển tiền tệ từ cỏc hoạt động để
thanh toỏn cỏc khoản chi phớ đầu tư tài sản cố định.
=> Đỏnh giỏ khả năng của cụng ty trong việc trả cỏc
khoản nợ dài hạn khi chỳng đến hạn
25
Phõn tớch lưu chuyển tiền tệ
Cỏc luồng tiền cơ bản:
+ Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh
+ Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
+ Luồng tiền từ hoạt động tài chớnh
Luồng tiền và Vũng đời cụng ty
Luồng tiền và khả năng linh hoạt tài chớnh của Cty
Luồng tiền và quản lý vốn lưu động
Luồng tiền và vũng đời cụng ty
Cỏc doanh nghiệp đều cú vũng đời: Khởi đầu
tăng trưởng → trưởng thành → Suy thoỏi
Ở mỗi giai đoạn của vũng đời, cụng ty cú những
rủi ro, thỏch thức khỏc nhau; cú khả năng tạo
tiền và nhu cầu về cỏc luồng tiền khỏc nhau.
→ Đỏnh giỏ cỏc luồng tiền cú thể cho thấy DN
đang ở giai đoạn nào và cỏch thức quản lý cỏc
rủi ro đang đối mặt của cụng ty cú hiệu quả và
an toàn khụng?
26
Luồng tiền và vũng đời cụng ty
Luồng
tiền
+ → -+++ → +++Tài trợ
- → +--- → ---Đầu tư
+ → -++ → ++ → ++- → +Hoạtđộng
Suy
thoỏi
Trưởng
thành
Tăng
trưởng
Khởi
đầu
Giai đoạn
Luồng tiền và sự linh hoạt tài chớnh
Sự linh hoạt tài chớnh: Cụng ty cú thể trang trải cho
cỏc hoạt động của mỡnh nếu nguồn vốn bờn ngoài bị
ngừng đột ngột? Nếu doanh thu giảm?
Mỗi loại hỡnh DN cần cú sự linh hoạt khỏc nhau
⇒ Để đảm bảo tớnh linh hoạt TC, cần cú một luồng tiền
nhất định sẵn sàng tạo ra từ hoạt động của NH.
⇒ sự linh hoạt tài chớnh đỏnh đổi với khả năng thu lợi
nhuận.
⇒ Cú thể đỏnh giỏ tớnh linh hoạt TC qua phõn tớch
luồng tiền, cụ thể: cõn đối giữa cỏc nghĩa vụ trả nợ
và lói với khả năng tạo luồng tiền trong hiện tại và
tương lai.
27
Luồng tiền và sự linh hoạt tài chớnh
Cụ thể cú 2 nhúm:
Chỉ số về khả năng cung cấp: luồng tiền cú
thể đỏp ứng nhu cầu của DN, nhu cầu trả nợ,
nhu cầu trả cổ tức, tỏi đầu tư TSCĐ
Chỉ số hiệu quả luồng tiền tệ: khả năng tạo
luồng tiền so với doanh thu, Tổng tài sản cú
Luồng tiền và quản lý VLĐ
Vốn lưu động (tổng) = Tài sản cố định
Vốn Lưu động (rũng) = TSCĐ – Nợ ngắn hạn
Quản lý tốt vốn lưu động -> nõng cao hiệu quả
sử dụng vốn, tăng hiệu quả
Nhu cầu VLĐ liờn quan chặt chẽ với nhu cầu
luồng tiền
Mức độ yờu cầu về VLĐ phụ thuộc vào mụ hỡnh
luồng tiền.
28
Luồng tiền và quản lý VLĐ
Cụ thể:
Thời gian thu được cỏc khoản phải thu so với
thời gian hoàn trả cỏc khoản phải trả
Số ngày phải thu + Số ngày lưu kho – Số ngày
phải trả = số ngày yờu cầu tài trợ VLĐ
Phõn tớch tương lai
Dự bỏo về tỡnh hỡnh tương lai của KH -> triển vọng
và khả năng trả nợ tương lai:
Dự bỏo doanh thu
Dự bỏo CF
Dự bỏo tài sản
Dự bỏo về yờu cầu tài chớnh
XĐ chi phớ TC
Dự bỏo lưu chuyển tiền tệ
29
Phõn tớch tương lai
Phõn tớch dự ỏn vay vốn của KH
- Cỏc chỉ tiờu tài chớnh: NPV – IRR
- Cỏc chỉ tiờu phi tài chớnh: lợi ớch tạo
cụng ăn việc làm, lợi ớch xó hội
- Mụi trường kinh doanh đối với dự ỏn
vay vốn đú
Chấm điểm tớn dụng
Xuất phỏt từ mụ hỡnh chấm điểm Z của Altman
Vớ dụ về một mụ hỡnh chấm điểm đơn giản:
Sử dụng cỏc biến số độc lập:
X1 = Vốn lưu động/ Tổng TS cú
X2 = Lói để lại/ Tổng TSCú
X3 = LN trước LS và thuế/ tổng TS cú
X4 = Gtrị thị trường của VCSH/ Gtrị ghi sổ của nợ dài hạn
X5 = Doanh thu/ tổng TScú
⇒ Căn cứ và số liệu TK để xỏc định giỏ trị của cỏc biến số
và cỏc hệ số tương ứng -> tớnh điểm của DN
⇒ So sỏnh với điểm được coi là chuẩn
⇒ Quyết định cho vay
30
Chấm điểm tớn dụng
Giả sử khảo sỏt một Dn và cú cỏc thụng số:
X1 = 0,30
X2 = 0,15
X3 = -0,25
X4 = 0,08
X5 = 1,75
Z = 1,2 *0,3 + 1,4 *0,15 + 3,3*(-0,25) +0.6*(0,08) +
1,0*1,75 = 1,543
Giả sử điểm bỏo động là 1,81
=> Z Nờn từ chối cho vay
Chấm điểm tớn dụng
⇒ Việc chấm điểm đưa ra những đỏnh giỏ hơn
quan so với phõn tớch bỏo cỏo tài chớnh
⇒ Hạn chế:
- Khụng tiến hành được với những cty mới, chưa
cú hồ sơ sổ sỏch
- Việc xỏc định cỏc hệ số của cỏc biến khoa học
và hợp lý?
- Việc xỏc định mức điểm chuẩn? => rủi ro ở mỗi
ngành nghề, lĩnh vực là khỏc nhau
31
Đỏnh giỏ tài sản thế chấp
Phương phỏp thu nhập: căn cứ vào gtrị thực
tế của luồng tiền thu được trong tương lai từ
TSTC
Phương phỏp chi phớ: dựa vào việc ước tớnh
chi phớ thay thế hoặc tỏi sản xuất TS
Phương phỏp thị trường: dựa vào giỏ bỏn ước
tớnh của TS trờn thị trường trong cỏc bối cảnh
khỏc nhau
=> Cú thể sử dụng chuyờn gia định giỏ độc lập
?: Thực tế hiện nay thụng tin kế toỏn của cỏc
DN Việt Nam rất thiếu và khụng minh bạch
⇒ T/đ tới chất lượng thẩm định và phõn tớch
⇒ Phải tỡm nguồn thụng tin thay thế ntn?
⇒ Xu hướng tương lai:
Ban hành cỏc chuẩn mực kế toỏn
Yờu cầu kiểm toỏn bỏo cỏo tài chớnh
=> Thụng tin sẽ minh bạch và cụng khai hơn
32
Xõy dựng cơ cấu một khoản tớn dụng
Cú nghĩa là xỏc định:
Cho vay bao nhiờu
Cỏc điều khoản hoàn trả
Tài sản thế chấp
Hợp đồng vay
=> QĐ đưa ra cần dựa trờn:
- Phõn tớch thẩm định tớn dụng kỹ lưỡng,
- Phõn tớch và hiểu rừ đặc điểm sinh lời và rủi
ro của từng sản phẩm (cụng cụ tớn dụng) của
NH
Lưu trữ thụng tin về khỏch hàng
Cho chớnh HĐ của NH nhằm
- Đỏnh giỏ uy tớn khỏch hàng
- Phõn loại khỏch hàng và cú chớnh sỏch khỏch
hàng phự hợp
- Giảm thời gian phõn tớch khỏch hàng về sau
- Cú được database về cỏc khỏch hàng
• Cho cỏc NH khỏc
- Chia sẻ thụng tin (mức độ)
- Giảm thiểu rủi ro chung
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ngan_hang_thuong_mai_chuong_iv_chinh_sach_tin_dung.pdf