Bài giảng môn toán: Tập hợp và các phép toán về tập hợp

a) Alà tập hợp các sốnguyên tốnhỏhơn 10.

b) Blà tập hợp các sốnguyên có giá trịtuyệt đối không vượt quá 3.

c) Clà tập hợp các sốnguyên n không nhỏhơn −5, không lớn hơn 15 và chia hết cho 5.

pdf3 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1540 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn toán: Tập hợp và các phép toán về tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa TOÁN 10 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TSĐH! DẠNG 1. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP Ví dụ 1: [ĐVH]. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) ( )( ){ }2 22 2 3 2 0A x R x x x x= ∈ − − − = b) { }23 30B n N n= ∈ < < c) { }22 75 77C x Z x x= ∈ − − . Lời giải: a) Ta giải phương trình: ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 0, 1 2 2 3 2 0 2 3 2, 2 x x x x x x x x  − = − − − = ⇔ − − (1) cho ta x = 0 hoặc x = 2 (2) cho ta 1 2 x = − hoặc x = 2. Vậy 10;2; 2 A  = −   . b) Với 3 < n2 < 30 và *n N∈ nên chọn n = 2; 3; 4; 5. Vậy B = {2; 3; 4; 5}. c) Phương trình: 22 75 77 0x x− − = có hai nghiệm 1x = − và 77 2 x = . Chọn x ∈ Z là x = −1. Vậy C = {−1}. Ví dụ 2: [ĐVH]. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) { }3 22 3 5 0A x Z x x x= ∈ − − = b) B = {x ∈ Z|x < |3|} c) C = {x|x = 3k với k ∈ Z và −4 < x < 12}. Lời giải: a) ( )3 2 22 3 5 0 2 3 5 0x x x x x x− − = ⇔ − − = ⇔ 0x = hoặc 1x = − hoặc 5 . 3 x = Chọn x ∈ Z nên A = {0; −1}. b) 3 3 3x x< ⇔ − < < Chọn x ∈ Z thì 1; 2; 0x = ± ± . Vậy { }2; 1;0;1;2 .B = − − c) { }3;0;3;6;9 .C = − Ví dụ 3: [ĐVH]. Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau: a) Tập hợp các số chính phương. b) Tập hợp các ước chung của 36 và 120. c) Tập hợp các bội chung của 8 và 15. Lời giải: a) { }0;1; 4; 9;16; 25... b) { }1; 2; 4; 6; 12± ± ± ± ± c) { }0; 120; 240; 360;...± ± ± . Ví dụ 4: [ĐVH]. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng: a) { }2; 3; 5; 7A = b) { }3; 2; 1; 0;1; 2; 3B = − − − c) { }5; 0; 5;10C = − Lời giải: a) A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) B là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá 3. c) C là tập hợp các số nguyên n không nhỏ hơn −5, không lớn hơn 15 và chia hết cho 5. 03. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP – P1 Thầy Đặng Việt Hùng Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa TOÁN 10 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TSĐH! Ví dụ 5: [ĐVH]. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nếu tính chất đặc trưng: a) { }1; 4; 7;10;...A = b) { }1; 2; 3; 4; 6; 9;12;18; 36B = c) 2 3 4 5 6; ; ; ; . 3 8 15 24 35 C  =     Lời giải: a) { }3 1,A x x n n N= = + ∈ b) 2 , 2 61 nC n N n n   = ∈ ≤ ≤  −  . Ví dụ 6: [ĐVH]. Viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng: a) { }0; 3; 8;15; 24; 35A = b) { }4;1; 6;11;16B = − c) { }1; 2; 7C = − Lời giải: a) Nhận xét rằng mỗi số thuộc tập A cộng thêm 1 đều là số chính phương. Ta có thể viết thêm { }2 1 ,1 6A n n N n= − ∈ ≤ ≤ b) { }5 4B n n N= − ∈ c) Ta có thể xem 1; −2 ; 7 là nghiệm của phương trình ( )( )( )1 2 7 0x x x− + − = nên ( )( )( ){ }1 2 7 0C x R x x x= ∈ − + − = . Ví dụ 7: [ĐVH]. Viết tập hợp sau đây theo cách nêu tính chất đặc trưng: a) Tập hợp các số thực lớn hơn 1 và nhỏ hơn 4. b) Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng P, thuộc đường tròn tâm O và đường kính 2R. c) Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng (P), thuộc hình tròn tâm O. Lời giải: a) { }1 4A x R x= ∈ < < b) ( ){ }B M P OM R= ∈ = c) ( ){ }C M P OM R= ∈ ≤ Ví dụ 8: [ĐVH]. Cho A là tập hợp các số chẵn có hai chữ số. Hỏi A có bao nhiêu phần tử? Lời giải: Mỗi số tự nhiên chẵn có dạng 2k (k ∈ N*). Theo giả thiết ta có 10 ≤ 2k < 100. Suy ra { }2 5 50,A k k k N= ≤ ≤ ∈ . Vậy A có 45 phần tử. Ví dụ 9: [ĐVH]. Cho C là tập hợp các số nguyên dương bé hơn 500 và là bội của 3. Hỏi C có bao nhiêu phần tử? Lời giải: Mỗi số nguyên dương là bội của 3 có dạng 3k (k ∈ N*). Ta phải có 0 < 3k < 500, suy ra { }3 0 6 167,C k k k N= < < ∈ vậy C có 166 phần tử. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài 1: [ĐVH]. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: { }2 2(2 5 3)( 4 3) 0= ∈ − + − + =A x R x x x x { }2 3( 10 21)( ) 0= ∈ − + − =B x R x x x x { }2 2(6 7 1)( 5 6) 0= ∈ − + − + =C x R x x x x { }22 5 3 0= ∈ − + =D x Z x x 3 4 2 5 3 4 1  + < +  = ∈   − < −   x x E x N x x { }2 1= ∈ + ≤F x Z x { }5= ∈ <G x N x { }2 3 0= ∈ + + =H x R x x Bài 2: [ĐVH]. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó: { }0; 1; 2; 3; 4=A { }0; 4; 8; 12; 16=B { }3 ; 9; 27; 81= − −C { }9; 36; 81; 144=D { }2; 3; 5; 7; 11=E { }3; 6; 9; 12; 15=F G = Tập tất cả các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB. H = Tập tất cả các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5. Bài 3: [ĐVH]. Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng: Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa TOÁN 10 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TSĐH! { }1 .= ∈ <A x Z x { }2 1 0 .= ∈ − + =B x R x x { }2 4 2 0 .= ∈ − + =C x Q x x { }2 2 0 .= ∈ − =D x Q x { }2 7 12 0 .= ∈ + + =E x N x x { }2 4 2 0 .= ∈ − + =F x R x x Bài 4: [ĐVH]. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau: A = {1; 2} B = {1; 2; 3} C = {a; b; c; d} { }22 5 2 0= ∈ − + =D x R x x { }2 4 2 0= ∈ − + =E x Q x x

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf03_tap_hop_p1_bg_5975.pdf
Tài liệu liên quan