Bài giảng môn toán: Quy tắc cộng và quy tắc nhân phần 2

Bài 8: [ĐVH]. Có bao nhiêu sốgồm 7 chữsốsao cho tổng các chữsốcủa mỗi sốlà sốchẵn.

Đ/s: 45.10

5

số

Bài 9: [ĐVH]. Có bao nhiêu sốlẻgồm 6 chữsốchia hết cho 9.

Đ/s: 50000 số

Bài 10: [ĐVH]. Từcác chữsố0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao sốgồm 3 chữsốphân biệt khôngchia hết cho 3.

Đ/s: 60 số

pdf2 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1603 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn toán: Quy tắc cộng và quy tắc nhân phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học TOÁN 11 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa TOÁN 11 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TSĐH! Bài 1: [ĐVH]. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số phân biệt không bắt đầu bởi 123. Đ/s: 3348 số Bài 2: [ĐVH]. Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số phân biệt nhỏ hơn 600000. Đ/s: 36960 số Bài 3: [ĐVH]. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt nhỏ hơn 45000. Đ/s: 90 số Bài 4: [ĐVH]. Từ các chữ số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn 278. Đ/s: 20 số Bài 5: [ĐVH]. Cho tập hợp X = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Có bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số phân biệt thuộc X và lớn hơn 4300. Đ/s: 75 số Bài 6: [ĐVH]. Có bao nhiêu số chẵn lớn hơn 5000, gồm 4 chữ số phân biệt. Đ/s: 1288 số Bài 7: [ĐVH]. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số phân biệt không chia hết cho 10. Đ/s: 1260 số Bài 8: [ĐVH]. Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là số chẵn. Đ/s: 45.105 số Bài 9: [ĐVH]. Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số chia hết cho 9. Đ/s: 50000 số Bài 10: [ĐVH]. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao số gồm 3 chữ số phân biệt không chia hết cho 3. Đ/s: 60 số Bài 11: [ĐVH]. Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn 547. Đ/s: 165 số Bài 12: [ĐVH]. a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số và chia hết cho 5. b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đều là số chẵn. c) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó các chữ số đều cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau (số có dạng abcdcba ). Đ/s: a) 28560 số b) 100 số c) 9000 số Bài 13: [ĐVH]. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số, trong đó: 01. QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN – P2 Thầy Đặng Việt Hùng Khóa học TOÁN 11 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa TOÁN 11 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TSĐH! a) Có một chữ số 1? b) Có chữ số 1 và các chữ số phân biệt? Đ/s: a) 1225 số b) 750 số Bài 14: [ĐVH]. Từ các chữ số của tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} lập được nhiêu số tự nhiên gồm: a) 5 chữ số có năm chữ số b) 4 chữ số đôi một khác nhau c) 6 chữ số đôi một khác nhau và là một số tự nhiên chẵn. d) 7 chữ số đôi một khác nhau và tổng ba chữ số đầu bằng tổng bốn chữ số cuối e) 5 chữ số đôi một khác nhau và không vượt quá 52134. Đ/s: a) 16807 số b) 840 số c) 2160 số d) 576 số e) 1501 số Bài 15: [ĐVH]. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số của tập A = {0, 1, 2, 4, 5, 6, 8}. Đ/s: 520 số Bài 16: [ĐVH]. Từ các số của tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm: a) Sáu chữ số khác nhau và chia hết cho 5. b) Năm chữ số đôi một khác nhau, đồng thời 2 chữ số 2 và 3 luôn đứng cạnh nhau. c) Bảy chữ số, trong đó chữ số 2 xuất hiện đúng ba lần. Đ/s: a) 720 số b) 720 số c) 30240 Bài 17: [ĐVH]. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau? Đ/s: 880 số Bài 18: [ĐVH]. Từ các chữ số của tập A = {0, 1, 2, 3, 4, 5} lập được bao số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau sao cho 2 chữ số 1, 2 không đứng cạnh nhau. Đ/s: 240 số Bài 19: [ĐVH]. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số trong đó có đúng ba chữ số lẻ khác nhau, có đúng 3 chữ số chẵn khác nhau đồng thời mỗi chữ số chẵn xuất hiện đúng 2 lần. Đ/s: 34020 số Bài 20: [ĐVH]. Có bao nhiêu số có 5 chữ số lớn hơn 21300 sao cho các chữ số của nó là phân biệt và lấy từ các chữ số {1, 2, 3, 4, 5}. Đ/s: 96 số Bài 21: [ĐVH]. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho trong đó có mặt chữ số 1 và 2. Đ/s: 6216 số

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf01_quy_tac_cong_va_nhan_p2_bg_357.pdf
Tài liệu liên quan