Bài giảng môn toán: Hệ thức lượng trong tam giác phần1

Một sốquy ước cho ∆ABC: – độdài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c

– độdài các đường trung tuyến vẽtừcác đỉnh A, B, C: ma, m

b, mc

– độdài các đường cao vẽtừcác đỉnh A, B, C: h

a

, h

b

, hc

– bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r

pdf2 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn toán: Hệ thức lượng trong tam giác phần1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học Toán cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa TOÁN 10 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia! A B CH OM A B C D T R Một số quy ước cho ∆ABC: – độ dài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c – độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A, B, C: ma, mb, mc – độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A, B, C: ha, hb, hc – bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r – nửa chu vi tam giác: 2 a b cp + += – diện tích tam giác: S 1. Định lí côsin : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 .cos 2 .cos 2 .cos a b c bc A b c a ca B c a b ab C  = + −  = + −  = + −  2. Định lí sin : 2 sin 2 2 sin sin sin sin 2 sin a R A a b c R b R B A B C c R C =  = = = ⇒ =  = 3. Độ dài trung tuyến: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2( ) 4 2( ) 4 2( ) 4 a b c b c a m a c b m a b c m  + − =  + − =  + − =  4. Diện tích tam giác : 1 1 1 2 2 2 1 1 1 sin sin sin 2 2 2 . 4 ( )( )( ) a b cah bh ch bc A ca B ab CS abc p r R p p a p b p c  = =   = = =   = =  = − − − Giải tam giác là tính các cạnh và các góc của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước. 5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (nhắc lại) Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. • BC AB AC 2 2 2 = + (định lí Pi–ta–go) • AB BC BH 2 .= , AC BC CH2 .= • AH BH CH 2 .= , AH AB AC 2 2 2 1 1 1 = + • AH BC AB AC. .= • .sin .cos tan cotb a B a C c B c C= = = = ; .sin .cos tan cotc a C a B b C b C= = = = 6. Hệ thức lượng trong đường tròn (bổ sung) Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định. • Từ M vẽ hai cát tuyến MAB, MCD. PM/(O) = MA MB MC MD MO R 2 2. .= = −     • Nếu M ở ngoài đường tròn, vẽ tiếp tuyến MT. PM/(O) = MT MO R 2 2 2 = − 08. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – P1 Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH] Khóa học Toán cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa TOÁN 10 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia! Bài 1: [ĐVH]. Giải tam giác ABC, biết: a) 0 014; 60 ; 40c A B= = = b) = = =b A C0 04,5; 30 ; 75 Bài 2: [ĐVH]. Giải tam giác ABC, biết: a) 0 035; 40 ; 120c A C= = = b) = = =a B C0 0137,5; 83 ; 57 Bài 3: [ĐVH]. Giải tam giác ABC, biết: a) = = =a b C 06,3; 6,3; 54 b) = = =b c A 032; 45; 87 Bài 4: [ĐVH]. Giải tam giác ABC, biết: a) = = =a b C 07; 23; 130 b) = = =b c A 014; 10; 145 Bài 5: [ĐVH]. Giải tam giác ABC, biết: a) a b c14; 18; 20= = = b) a b c6; 7,3; 4,8= = = Bài 6: [ĐVH]. Giải tam giác ABC, biết: a) a b c4; 5; 7= = = b) a b c2 3; 2 2; 6 2= = = − Bài 7: [ĐVH]. Cho ∆ABC. a) Có a = 5, b = 6, c = 3. Trên các đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao cho BM = 2, BK = 2. Tính MK. b) Có A 5cos 9 = , điểm D thuộc cạnh BC sao cho  ABC DAC= , DA = 6, 16 3 BD = . Tính chu vi tam giác ABC. ĐS: a) MK = 8 30 15 b) AC = 5, BC = 25 3 , AB = 10

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf08_he_thuc_luong_trong_tam_giac_p1_bg_1085.pdf
Tài liệu liên quan