Bài giảng môn toán: Giải toán amin – amino axit - Protit

31. Một aminoaxxit trung tính X phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,2M tạo ra muối có khối lượng là 2,22g. CTPT của aminoaxit này là:

 A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH

 C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH

 

doc10 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 3331 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn toán: Giải toán amin – amino axit - Protit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các phân tử amin tồn tại liên kết hidro nên chúng tan tốt trong nước. C. Anilin ít tan trong nước do gốc – C6H5 là phần kị nước khá lớn D. Một số amin như metylamin, etylamin, đimetylamin là khí có mùi khó chịu 34. Anilin và phenol đều có thể tác dụng được với : A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Br2. D. dd Na2CO3 35. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo là: A. (CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2 > NH3 B. (C6H5)2 NH > C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > (CH3)2NH2 C. (CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2. D. C2H5NH2 > (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 36. Cho từ từ dd metylamin vào dd CuSO4, hiện tượng xảy ra theo thứ tự là: A. Xuất hiện kết tủa xanh làm, không tan B. Xuất hiện kết tủa xanh làm sau đó tan thành dd không màu C. Xuất hiện kết tủa xanh làm sau đó tan thành dd màu xanh thẫm. D. Có kết tủa màu trắng, sau đó thành dd không màu trong suốt. 37. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ mất nhãn. Để phân biệt hóa chất trong mỗi lọ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. H2O B. Dd Br2. C. dd HCl D. Dd NaOH 38. Số đồng phân amin no đơn chức bậc 1 có chứa 16,09% nito về khối lượng là: A. 4 B. 7 C. 9 D. 8. 39. Số đồng phân amin đơn chức có phân tử khối là 73 là: A. 9 B. 8. C. 6 D. 4 40. Có bao nhiêu đồng phân amin thơm bậc 1 có CTPT là C8H11N? A. 9. B. 11 C. 4 D. 6 41. Cho dd anilin tác dụng với nước brom thu được 4,4g kết tủa trắng, khối lượng của anilin trong dd ban đầu là: A. 2,47 B. 1,62 C. 1,21 D. 1,24 42. Để tạo ra 6,6g 2,4,6-tribromanilin cần tối thiểu 246,15ml dd nước brom (d=1,3g/ml). Nồng độ % của dd brom đã dùng là: A. 5% B. 7% C. 10% D. 3%. 43. Tên gọi thay thế của aminoaxit co CTPT CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là: A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. B. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic C. Axit 2-amino-isopentanoic D. Axit 3-amino-2-metylbutanoic 44. Cho 11,25g C2H5NH2 tác dụng với 200ml dd HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dd có chứa 22,2g chất tan. Xác định x(M)? A. 1,25 B. 1,36 C. 1,3 D. 1,5 45. Tương Bần, một loại nước chấm nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ của Việt Nam được làm từ đầu tương. Vị ngọt của tương Bần là của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây? A. Aminoaxit. B. Saccarozo C. Mantozo D. Glucozo 46. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, N, O và có khối lượng phân tử là 89 u (đvC). Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết X tác dụng với kiềm giải phóng khí NH3 và làm mất màu dd nước Brom. X là: A. H2N-CH=CH-COOH4 B. CH2=C(NH2)-COOH C.CH2=CH-COONH4 D. CH2=CH-CH2- COONH4 47. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh? a. C6H5NH2 B. H2N-CH2-COOH C.CH3NH2 D.H2N-CH(COOH)-CH2-CH2-COOH 48. Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa 2ml dd long trắng trứng (anbumin) thì có hiện tượng gì xảy ra? A. Lòng trắng trứng đông tụ lại, có kết tủa vàng B. Lòng trắng trứng không tan, có sự phân lớp, long trắng trứng nhẹ ở trên C.Có kết tủa màu vàng D. Dung dịch màu vàng, có khí NH3 bay ra. 49. Thuốc thử nào dưới đây không thể phân biệt được dd CH3NH2 và C6H5NH2? A. Quỳ tím B. Dung dịch brom C. Dung dịch HCl D.Dung dịch NaOH 50. Một dạng hemoglobin (hồng cầu trong máu) có chứa 0,4% sắt và mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa một nguyên tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin này là: A. 15.000u B.14.000u C. 14.200u D. 14.500u 51. Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng V lít Oxi, thu được 12,6g nước; 8,96 lít CO2 và 2,24 lít N2 (đktc). Giá trị của V là: A. 24,64 lít B.16,8 lít C. 40,32 lít D. 19,04 lít 52. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức bằng không khí vừa đủ, thu được 6,48g H2O; 7,168 lít CO2 và 45,696 lít N2 (đktc). Biết rằng trong không khí O2 chiếm 20%, N2 chiếm 80%. Công thức amin là: A.C4H9N B. C4H11N C. C3H9N D. C2H7N 53. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp C4H9N, C3H9N, C2H8N2 thu được 3,06g H2O; 2,464 lít CO2 và 0,672 lít N2 (đktc). Giá trị của m là: A. 5,2g B.2,5g C. 2,05g D. 5,02g CH3 54. Cho hợp chất X có CTCT: HOOC-CH2-CH2-CH-COOH . Tên gọi nào sau đây của X không đúng? A. Axit amino glutaric B. Axit Glutamic C.Axit amino glutamic D. Axit 2-amino penta-1,5-đioic 55. Các amino axit dễ tan trong nước là do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Nhẹ hơn nước B. Tạo liên kết hiđro trong nước C.Là hợp chất ion do tạo muối nội phân tử D. Do có khối lượng phân tử nhỏ 56. Cho các chất sau: C6H5NH2; HOOC-COOH; CH3(CH)NH2CH(NH2)COOH; CH3CH(NH2)COOH; HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; HOOCCH(NH2)CH2CH(NH2)COOH, C2H5NH2 Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím? A. 3 B.4 C. 5 D. 6 57. Axit glutamic không có tính chất nào sau đây? A. Phản ứng với C2H5OH B. Phản ứng với HNO2 C. Phản ứng với Cu(OH)2 D.Phản ứng thủy phân 58. amino axit X trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 1 lượng X tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 0,5M. Mặt khác cũng cho lượng X ở trên phản ứng với 150ml dd NaOH 0,5M, sau khi phản ứng xong, cô cạn dd thu được 6,55g chất rắn. CTCT thu gọn của X là: A. CH2(NH2)-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH C. CH2(NH2)-CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)-COOH 59. Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO2; 0,168 lít N2 (đktc) và 1,485g H2O. Khi cho X tác dụng với NaOH thu được một sản phẩm là CH3COONa. CTCT thu gọn của X là: A.CH3COONH3CH2CH3 B. CH3COOCH(NH2)CH3 C. CH2(NH2)-CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH 60. Bậc của amin được tính bằng: A. Số nguyên tử H trong phân tử hiđrocacbon được thay thế bởi nhóm amin B. Bậc của nguyên tử C lien kết trực tiếp với nhóm amin C.Số nguyên tử H trong phân tử ammoniac bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon D. Số nguyên tử H trong phân tử amoiac bị thay thế bởi các gốc tự do 61. Khối lượng tripeptit được tạo ra từ 178g alanin (CH3-CH(NH2)-COOH) và 75g glyxin (CH2(NH2)-COOH) là: A. 253g B. 235g C.217g D. 271g 62. Có 4 bình không nhãn chứa các chất: methanol, glixerol, dd glucozo, dd aniline. Có thể dùng 2 chất nào trong số các chất dưới đây để nhận ra các chất trên? 1. Quỳ tím 2. Natri 3. Cu(OH)2 4. dd Brom 5. AgNO3 trong NH3 A. 2 và 5 B. 1 và 4 C. 4 và 5 D.3 và 4 63. Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử? A. Tơ tằm B.Lipit C. Mạng nhện D. Tóc 64. Có 4 dd không màu: glucozo, glixerol, hồ tinh bột, long trắng trứng gà. Hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt cả 4 dd trên? A. dd HNO3 đặc, to B. dd AgNO3/NH3 C. dd I2 D.CuSO4, dd NaOH 65. Một tetrapeptit được tạo nên từ amino axit đơn chức có phân tử khối 414 đvC. Khối lượng của phân tử khối amino axit này là: A. 103 B. 121 C. 119 D.117 66. Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvC. Số mắt xích tạo ra từ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là: A. 1 và 4 B. 4 và 1 C. 2 và 3 D.3 và 2 67. Amino axit Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 và với HCl theo tỉ lệ 1:1, khối lượng phân tử của Y là 147. Xác định CTPT của Y: A.C5H9O4N B. C6H10O2N C. C8H5O2N D. C4H7O4N 68. Đốt cháy hoàn toàn 2,575g chất hữu cơ X, thu được 2,025g H2O; 2,24 lít CO2 và 0,28 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với hidro là 51,5. Công thức của X là: A.C4H9O2N B. C4H7O2N C. C3H5O3N D. C4H11O2N 69. Cho các hợp chất C2H5NH2 (X); H2N-CH2-COOH (Y); CH3COONH4 (Z); H2N-CH2CH2-COOCH3 (T); CH3COOC2H5 (M). Dãy gồm các chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng với HCl là: A. X, T, Z B.Y, Z, T C. Y, Z, T, M D. X, Z, M 70. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạc 78% ? A.362,7g B. 463,5g C. 358,7g D. 346,7g 71. Cho 9,3g một anilin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của amin là : A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D.CH3NH2 72. X là một chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một chất hữu cơ có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO/to thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng bạc. CTCT thu gọn của X là: A. CH2=CH-COONH3-C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2N-CH2-CH2-COOC2H5 D.NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3 73. Khi đốt cháy đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ thể tích k = VCO2 : VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử C trong phân tử: A. 0,25 < k < 1 B. 0,75 < k < 1 C. 0,35 < k < 11 D.0,4 < k < 1 74. Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3); NH2CH2COOH (4) tăng dần theo thứ tự sau: A.(1) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (3) < (4) < (2) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (2) < (1) < (4) < (3)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuyen_de_aminaminoaxitprotein_114.doc
Tài liệu liên quan