Góc phụnhau • •• •Góc bù nhau
0
0
0
0
sin(90 α) cos α
cos(90 α) sin α
tan(90 α) cot α
cot(90 α) tan α
− =
− =
− =
− =
0
0
0
0
sin(180 α) sin α
cos(180 α) cos α
tan(180 α) tan α
cot(180 α) cot α
− =
− = −
− = −
− = −
3. Giá trịlượng giác của các góc đặc biệt
2 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng môn toán: Giá trị lượng giác phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia khóa TOÁN 10 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TSĐH!
O x
y
M
x
y
1
-1
1. Định nghĩa
Lấy M trn nửa đường tròn đơn vị tâm O. Xét góc nhọn α = α xOM= . Giả sử M(x; y).
sinα = y (tung độ)
cosα = x (hoành độ)
tanα
y
x
= (x ≠ 0)
( )cot α , 0x y
y
= ≠ )
Chú ý: – Nếu α tù thì cosα < 0, tanα < 0, cotα < 0.
– tanα chỉ xác định khi α ≠ 900, cotα chỉ xác định khi α ≠ 00 và α ≠ 1800.
2. Tính chất
• Góc phụ nhau • Góc bù nhau
0
0
0
0
sin(90 α) cosα
cos(90 α) sinα
tan(90 α) cot α
cot(90 α) tan α
− =
− =
− =
− =
0
0
0
0
sin(180 α) sin α
cos(180 α) cosα
tan(180 α) tan α
cot(180 α) cot α
− =
− = −
− = −
− = −
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
4. Các hệ thức cơ bản
sinα
tanα (cosα 0)
cosα
cosα
cot α (sinα 0)
sinα
tanα.cot α 1 (sin α.cosα 0)
= ≠
= ≠
= ≠
2 2
2
2
2
2
sin α cos α 1
11 tan α (cosα 0)
cos α
11 cot α (sin α 0)
sin α
+ =
+ = ≠
+ = ≠
Chú ý: 0 sin α 1; 1 cosα 1≤ ≤ − ≤ ≤ .
Bài 1: [ĐVH]. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) a b c0 0 0sin 0 cos0 sin90+ + b) a b c0 0 0cos90 sin90 sin180+ +
c) a b c2 0 2 0 2 0sin90 cos90 cos180+ +
Bài 2: [ĐVH]. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 2 0 2 0 2 03 sin 90 2cos 60 3tan 45− + −
00 300 450 600 900 1800
sinα 0 1
2
2
2
3
2
1 0
cosα 1 3
2
2
2
1
2
0 –1
tanα 0 3
3
1 3 || 0
cotα
|| 3 1 3
3
0 ||
06. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia khóa TOÁN 10 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TSĐH!
b) a a a2 2 0 0 2 0 24 sin 45 3( tan45 ) (2 cos45 )− +
Bài 3: [ĐVH]. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x xsin cos+ khi x bằng 00; 450; 600.
b) x x2sin cos2+ khi x bằng 450; 300.
Bài 4: [ĐVH]. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại:
a) 1sinβ
4
= , β nhọn. b) 1cosα
3
= − c) xtan 2 2=
Bài 5: [ĐVH]. Biết 0 6 2sin15
4
−
= . Tinh 0 0 0cos15 , tan15 , cot15 .
Bài 6: [ĐVH]. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của một biểu thức:
a) x x0 01sin , 90 180
3
= < < . Tính x xA
x x
tan 3cot 1
tan cot
+ +
=
+
.
b) tanα 2= . Tính 3 3
sin α cosα
sin α 3cos α 2sinα
B −=
+ +
Bài 7: [ĐVH]. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x x x x2(sin cos ) 1 2sin .cos+ = + b) x x x x4 4 2 2sin cos 1 2sin .cos+ = −
c) x x x x2 2 2 2tan sin tan .sin− = d) x x x x6 6 2 2sin cos 1 3sin .cos+ = −
e) x x x x x xsin .cos (1 tan )(1 cot ) 1 2sin .cos+ + = +
Bài 8: [ĐVH]. Đơn giản các biểu thức sau:
a) y y ycos sin .tan+ b) b b1 cos . 1 cos+ −
c) a a2sin 1 tan+ d) x x x
x
2
2
1 cos tan .cot
1 sin
−
+
−
Bài 9: [ĐVH]. Đơn giản các biểu thức sau:
a) x x
x x
2 2
2
1 4sin .cos
(sin cos )
−
+
b) x x x x x0 0 2 2 2sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tan− + − + + −
Bài 10: [ĐVH]. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 2 0 2 0 2 0 2 0cos 12 cos 78 cos 1 cos 89+ + +
b) 2 0 2 0 2 0 2 0sin 3 sin 15 sin 75 sin 87+ + +
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 06_gia_tri_luong_giac_bg_5798.pdf