Khái niệm
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu
59 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ ĐIỀU HÀNHChương 2Hà Nội – 2011Nội dungChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Giới thiệu chung về hệ điều hành1Hệ điều hành Windows22/591. Giới thiệu chung về hệ điều hànhKhái niệmHệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưuChương 2. Hệ điều hành13/08/20213/59Chức năng của hệ điều hànhChức năngTổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thốngCung cấp tài nguyên cho các chương trình và tổ chức thực hiện các chương trình đóTổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập thông tinKiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để khai thác thuận tiện và hiệu quảCung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống và một số phần mềm ứng dụng thông thường như trình duyệt Web, soạn thảo văn bảnChương 2. Hệ điều hành13/08/20214/59Các thành phần của hệ điều hành Hệ thống quản lý tiến trình Hệ thống quản lý bộ nhớ Hệ thống quản lý nhập xuất Hệ thống quản lý tập tin Hệ thống bảo vệ Hệ thống dịch lệnh Quản lý mạngChương 2. Hệ điều hành13/08/20215/59Phân loại hệ điều hànhTheo loại máy tínhHệ điều hành dành cho máy MainFrameHệ điều hành dành cho máy ServerHệ điều hành dành cho máy nhiều CPUHệ điều hành dành cho máy tính cá nhân (PC)Hệ điều hành dành cho máy PDA (Embedded OS - hệ điều hành nhúng)Hệ điều hành dành cho máy chuyên biệtHệ điều hành dành cho thẻ chip (SmartCard)Chương 2. Hệ điều hành13/08/20216/59Phân loại hệ điều hành (tiếp)Theo người sử dụng và số chương trình sử dụngHệ điều hành đơn nhiệm một người dùngMỗi lần chỉ cho phép một người đăng nhập, các chương trình phải thực hiện lần lượt. Ví dụ: MS-DOSHệ điều hành đa nhiệm một người dùngMỗi lần chỉ cho phép một người đăng nhập song có thể kích hoạt nhiều chương trình, đòi hỏi bộ vi xử lí mạnh. Ví dụ: Windows 95, Windows 98.Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùngCho phép nhiều người đăng nhập vào hệ thống, có thể thực hiện đồng thời nhiều chương trình. Đòi hỏi bộ vi xử lí mạnh, bộ nhớ trong lớn, thiết bị ngoại vi phong phú.Ví dụ: Windows 2000, XP, Vista, 7, Ubuntu, Mac OS XChương 2. Hệ điều hành13/08/20217/59Phân loại hệ điều hành (tiếp)Theo hình thức xử lýHệ thống xử lý theo lôHệ thống xử lý theo lô đa chươngHệ thống chia sẻ thời gianHệ thống song songHệ thống phân tánHệ thống xử lý thời gian thựcChương 2. Hệ điều hành13/08/20218/59Một số hệ điều hành thông dụngMS-DOS (Microsoft Disk Operating System) – ra đời 8/1981 với giao diện dòng lệnhWindows – ra mắt 11/1985 với giao diện đồ hoạ (GUI – Graphical User Interfaces)Chương 2. Hệ điều hành13/08/20219/59Một số hệ điều hành thông dụng (tiếp)Mac OS (Macintosh Operating System) được phát triển bởi công ty Apple cho các máy tính Apple Macintosh, ra mắt năm 1984 với giao diện đồ hoạ.Chương 2. Hệ điều hành13/08/202110/59Một số hệ điều hành thông dụng (tiếp)Unix hay UNIX do một số nhân viên của công ty AT&T Bell Labs bao gồm Ken Thompson, Dennis Ritchie và Douglas McIlroy đưa ra những năm 1960 và 1970. Ngày nay hệ điều hành Unix được phân ra thành nhiều nhánh khác nhau, nhánh của AT&T, nhánh của một số nhà phân phối thương mại và nhánh của những tổ chức phi lợi nhuận. Chương 2. Hệ điều hành13/08/202111/59Một số hệ điều hành thông dụng (tiếp)Linux là tên gọi của một hệ điều hành máy tính và cũng là tên hạt nhân của hệ điều hành. Phiên bản đầu tiên do Linus Torvalds viết vào năm 1991Phân phối dưới bản quyền GNU (General Public License)Có nhiều bản phân phối khác nhauUbuntuDebianRedhatGoogle Chrome OSFedoraChương 2. Hệ điều hành13/08/202112/592. Hệ điều hành WindowsWindows – ra mắt 11/1985 với giao diện đồ hoạ thông qua hệ thống các cửa sổ chứa biểu tượng, sử dụng chuột hay bàn phím.Chương 2. Hệ điều hành13/08/202113/59Giới thiệu hệ điều hành WindowsĐặc điểm WindowsBảo mật, an toàn dữ liệu caoCho phép cài đặt phần mềm, phần cứng dễ dàngGiao diện đồ hoạ đẹpĐa nhiệm, nhiều người dùngChương 2. Hệ điều hành13/08/202114/59Hệ điều hành Windows 7 Windows 7 (có tên mã là Blackcomb và Vienna), được phát hành ngày 22/10/2009 Các phiên bảnStarter: Phiên bản rút gọn các tính năng cao cấp Home Basic: Lược bỏ một số các chức năng giải trí nâng cao (như Media Center) Home Premium: Các chức năng giải trí, giao tiếp, kết nối ở mức khá tốt Professional: Các chức năng kết nối mạng văn phòng cũng như kết nối mạng đầy đủ Ultimate và Enterprise: Tập hợp đầy đủ các chức năng của tất cả các phiên bản kia cộng lại Chương 2. Hệ điều hành13/08/202115/59Khởi động WindowsQuy trình khởi động WindowsNối máy tính với nguồn điệnBật công tắc trên thân máy, màn hìnhĐăng nhập (login) bằng tài khoản (Account)UsernamePasswordChương 2. Hệ điều hành13/08/202116/59Sử dụng chuộtCon trỏ chuột: thường có hình mũi tên, thay đổi theo thao tác di chuyển con chuột của người sử dụng. Có thể có các hình dạng khác: Các thao tácNháy chuột (click): nhấn phím chuột trái một lần rồi thả raNháy phải chuột (right click): nhấn phím chuột phải một lần rồi thả raNháy đúp chuột (double click): nhấn nhanh phím chuột trái 2 lần liên tiếpKéo rê chuột (drop - drag ): nhấn phím chuột trái, giữ nguyên phím và di chuyển con trỏ chuột, thả phím chuột khi kết thúc hành động (thường dùng để di chuyển đối tượng)Chương 2. Hệ điều hành13/08/202117/59Màn hình nềnChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Khay hệ thốngThanh tác vụ: chứa các chương trình đang được mởThùng rác: nơi lưu trữ những tập tin, thư mục bị xóaNơi quản lý toàn bộ tài nguyên của máy tính như: ổ đĩa, thư mục, tập tin,Nút Start: chứa các chương trình được cài đặt vào máy tínhCác GadgetShortcut của các ứng dụng18/59Thanh tác vụ (Taskbar)Taskbar chứa nút Start và biểu tượng của các chương trìnhJumplistWindows tự động ghi nhớ những tập tin, thư mục, tài liệu, chương trình nào thường xuyên mở hoặc vừa mở trước đóCó thể tự gắn (Pin) vào JumplistChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Chương trình đang mởChương trình chưa mở19/59Biểu tượngBiểu tượng (Icon): có 2 dạngBiểu tượng mặc định: có sẵn khi cài hệ điều hành, như My Computer, My Documents,Recycle BinBiểu tượng tắt (shortcut) Chọn biểu tượng: Chọn 1 biểu tượng: nháy chuột lên biểu tượngChọn nhiều biểu tượngChọn các đối tượng rời nhau: nhấn giữ phím CtrlChọn các đối tượng liên tục: nhấn giữ phím ShiftSử dụng hộp checkbox Chương 2. Hệ điều hành13/08/202120/59Nút StartNút StartCó chứa các menu con, thực hiện được hầu hết các công việc cần thiết trong quá trình sử dụng máy tínhCó thể tựgắn (pin) các ứng dụng lênnút StartChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Mở các tài nguyên của máy tínhCấu hình máy tínhTrợ giúpTìm kiếmTắt máy tínhCác chương trìnhCác chương trình thường dùng21/59Cửa sổThay đổi kích thước:Đưa chuột đến viền của cửa sổ và kéo rêKéo kê thanh tiêu đề của cửa sổ đến cạnh trái, cạnh phải, cạnh trên của màn hìnhDi chuyển:Kéo thanh tiêu đề đến vị trí mớiChuyển đổi giữa các cửa sổNhấn Alt + Tab hoặc Windows + TabChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Nút CloseNút cực đạiNút cực tiểuThanh cuộn dọcThanh cuộn ngangBiểu tượng ứng dụngThanh thực đơnThanh tiêu đề22/59Thoát khỏi WindowsNhấn nút StartChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Đăng nhập tài khoản khácĐăng xuất phiên làm việcKhoá máy tính(Windows + L)Khởi động lạiNgủ(Giữ máy tính chạy với ít năng lượng)Tắt máy hoàn toànNgủ đông(Lưu lại phiên làm việc và tắt máy)23/59Quản lý các tài nguyên trong máy tính Ổ đĩa (vật lý – logic) Tệp Thư mục Sử dụng Windows Explorer Các thao tác cơ bản với tập tin/thư mục Cách thi hành các ứng dụngChương 2. Hệ điều hành13/08/202124/59Ổ đĩa vật lý và ổ đĩa Logic Các ổ đĩa cứng có dung lượng nhớ rất lớn nên hệ điều hành có chức năng chia nhỏ ổ đĩa cứng thành các ổ đĩa gọi là ổ đĩa cứng logic để người sử dụng có thể tiện sử dụng. Các ổ đĩa được HĐH gán bằng các chữ cái:A:, B: Đĩa mềmC:, D: E: F: , Đĩa cứng, CD Chương 2. Hệ điều hành13/08/202125/59Tệp và thư mụcTệp (File):Tệp, còn gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có một tên để truy cập.Tên tệp gồm 2 phần: Phần tên.Phần mở rộngVí dụ: Baitap.docKhông dùng các kí tự: / \ : * ? “ | để đặt tên tệpQuy tắc đặt tên tệp của WindowsPhần tên (name): không quá 255 kí tựPhần mở rộng (extension): không nhất thiết phải có, được dùng để phân loại tệpVí dụ:Tên đúng: Tho.doc, Tin hoc.txt, Phan_dinh_phung.xlsTên sai: bt1/5.pas, tin*hoc.pptChương 2. Hệ điều hành13/08/202126/59Một số kiểu tệp tin thông dụng.doc, .txt, .rtf: Các tập tin văn bản.xls : Các tập tin bảng tính Excel.exe, .bat: Các tập tin chương trình.com : tập tin lệnh.gif, .jpeg, .bmp, .png: Các tập tin chứa hình ảnh.mp3, .dat, . wav: Các tập tin âm thanh, video.html, .htm: Các tập tin siêu văn bản.sql, .mdb: Các tập tin chứa cơ sở dữ liệuChương 2. Hệ điều hành13/08/202127/59Thư mục – Folder (Directory)Để quản lí các tệp được dễ dàng, hệ điều hành tổ chức lưu trữ tệp trong các thư mục. Mỗi đĩa có một thư mục tạo tự động gọi là thư mục gốc. Chương 2. Hệ điều hành13/08/2021C:\HOC TAPGAMESOFFICEPIKACHUVBPASCALAutoexec.batConfig.sysPikachu.exeTurbo.exeTHƯ MỤC GỐC28/59Thư mục – Folder (Directory)Ổ đĩa logic của máy tính được xác định là thư mục gốcCó thể tạo nhiều thư mục con trong thư mụcThư mục chứa thư mục con được gọi là thư mục mẹCác thư mục cùng cấp không được trùng tênTập tin phải được chứa trong một thư mụcChương 2. Hệ điều hành13/08/202129/59Đường dẫn - PathLà đường chỉ dẫn đến tệp, thư mục theo chiều đi từ thư mục gốc đến thư mục chứa tệp và sau cùng đến tệp. Trong đó, tên các thư mục và tên tệp phân cách nhau bởi kí tự “\”[Tên ổ đĩa logic:][\][\...\\ ]Ví dụ: C:\HOC TAP\PASCAL\Turbo.exe Chỉ ra tập tin Turbo.exe đang được chứa trong thư mục PASCAL là thư mục con của thư mục HOC TAP thuộc thư mục gốc ổ đĩa CChương 2. Hệ điều hành13/08/202130/59Các thao tác cơ bảnChương trình quản lý tệp Windows ExplorerNháy đúp biểu tượng ComputerChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Khung xem trướcThay đổi kiểu hiển thịMột số lệnh cơ bảnCác nút Back, ForwardThanh địa chỉTìm kiếmCác ổ đĩa31/59Thanh địa chỉThanh địa chỉ (Address) có hộp chọn hỗ trợ khả năng hiển thị thư mục theo sơ đồ dạng câyChương 2. Hệ điều hành13/08/202132/59Thanh công cụ cơ bảnChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Chứa các nút lệnh (theo ngữ cảnh)Thay đổi kiểu hiển thịKhung xem trướcBack-trở về trang trướcForward-đến trang tiếp33/59Tạo mới tập tin Cách 1: Sử dụng chương trình ứng dụngMở chương trình ứng dụngSoạn nội dung, lưu fileCách 2: Sử dụng Windows ExplorerĐặt con trỏ tại vị trí muốn tạo tập tin, nháy phải chuộtChọn NewChọn loại tập tinGõ tên tập tinNhấn EnterChú ý: Tập tin được tạo chỉ là một tập tin rỗngChương 2. Hệ điều hành13/08/202134/59Tạo mới thư mục Đặt con trỏ tại vị trí muốn tạo thư mụcCách 1: Nháy phải chuột, chọn New FolderCách 2: Nhấn nút New folder Đặt tên thư mục mới tạo Mặc định là New FolderNhấn Enter để chấp nhậnChương 2. Hệ điều hành13/08/202135/59Chọn nhóm tập tin, thư mục Chọn tập tin/thư mụcCác các tập tin/thư mục không liên tụcNhấn giữ phím Ctrl Bấm chuột vào tên thư mục cần chọnCác tập tin/thư mục liên tụcChọn tập tin/thư mục đầuNhấn giữ Shift và bấm chuột vào tập tin/thư mục cuối Sử dụng hộp checkbox Hủy chọnHuỷ toàn bộ: bấm chuột vào vị trí trống bất kìHuỷ một đối tượng: bấm chuột vào đối tượng đó một lần nữaChương 2. Hệ điều hành13/08/202136/59Đổi tên tập tin, thư mục Chọn tên tập tin/thư mục cần đổi tênCách 1: Chọn menu lệnh File RenameCách 2: Nháy phải chuột chọn RenameCách 3: Nhấn phím F2 Nhập tên mớiChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Chọn lệnh Rename để đổi tên Biểu tượng ở trạng thái cho phép nhập tên mới 37/59Sao chép, di chuyển tập tin, thư mụcChọn các tập tin/thư mục cần sao chép (di chuyển)Cách 1: Vào OrganizeCopy (hoặc Cut nếu muốn di chuyển)Cách 2: Nháy phải chuột, chọn Copy (hoặc Cut)Cách 3: Nhấn Ctrl +C (hoặc Ctrl + X)Mở thư mục cần sao chép đến Cách 1: Vào Organize Paste Cách 2: Nháy phải chuột, chọn PasteCách 2: Nhấn Ctrl + V Chú ý: Có thể dùng Ctr + kéo rê chuột (hoặc Shift+kéo rê chuột nếu muốn di chuyển)Chương 2. Hệ điều hành13/08/202138/59Xoá tập tin, thư mục Chọn các tập tin/thư mục cần xoáCách 1: Vào OrganizeDelete Cách 2: Ấn phím Delete Cách 3: Nháy phải chuột chọn Delete Nhấn Yes để chấp nhận xoá Lưu ý: Tập tin/thư mục xoá sẽ được bỏ vào thùng rác Thùng rác rỗng Thùng rác có tập tin/thư mục bị xoáNếu muốn xóa vĩnh viễn, ta nhấn giữ thêm phím Shift trong khi chọn Delete (hoặc tổ hợp phím Shift+Delete)Chương 2. Hệ điều hành13/08/202139/59Khôi phục tập tin, thư mục đã xoá Mở Recycle BinChọn tập tin/ thư mục cần khôi phụcKhôi phụcCách 1: Nháy phải chuột, chọn RestoreCách 2: Nhấn nút Chú ý: Để xoá toàn bộ thùng rácNháy phải, chọn Empty Recycle BinNhấn nútChương 2. Hệ điều hành13/08/202140/59Đặt thuộc tính cho tập tin/thư mục Tập tin/thư mục có các thuộc tính (Attributes)Archive: lưu trữRead-Only: chỉ đọcHidden: ẩnSystem: được bảo vệ bởi hệ thống Đặt thuộc tính cho tập tin/thư mụcCách 1: Nháy phải chuột lên tập tin/thư mục, chọn PropertiesChọn các thuộc tínhNhấn ApplyCách 2: Sử dụng lệnhATTRIB [Drive][Path][+/- H][+/- R][+/- S][+/- A] Chương 2. Hệ điều hành13/08/202141/59Thi hành một ứng dụng Bằng biểu tượngNháy đúp vào biểu tượng trên màn hình Desktop Bằng menu Start Nháy chuột vào nút StartAll Programs, nháy chọn ứng dụng cần khởi độngHoặc gõ tên chương trình trong ô tìm kiếm Bằng Windows ExplorerDuyệt tìm tập tin thực thi của ứng dụng Bằng lệnh RunNhấn Windows + RGõ tên chương trình cần chạy hoặc nhấn Browse để tìmNhấn OK Chương 2. Hệ điều hành13/08/202142/59Một số chức năng khác Quản lý tài khoản người dùng Thay đổi chế độ hiển thị Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình Kết nối mạng Thiết đặt thời gian/ngôn ngữChương 2. Hệ điều hành13/08/202143/59Control PanelStartControl PanelChương 2. Hệ điều hành13/08/202144/59Control Panel Mục View by: chuyển về chế độ xem dạng cổ điển (biểu tượng)Chương 2. Hệ điều hành13/08/202145/59Quản lý tài khoản người dùng Vào Control Panel User Account Tạo mới tài khoảnManage another account Create a new accountGõ tên tài khoảnChọn loại tài khoảnStandard user: không thể thay đổi các thiết đặt với máy tính, cài đặt phần mềmAdministrator: có toàn quyềnNhấn Create Account Xoá tài khoảnManage another account, chọn tài khoản cần xoáNhấn Delete the accountDelete files: xoá các file của người dùng cần xoáKeep Files: giữ lại các file của người dùng cần xoáChương 2. Hệ điều hành13/08/202146/59Quản lý tài khoản người dùng (tiếp) Thay đổi các thiết đặt với người dùngĐổi ảnh: chọn tài khoản, chọn Change your pictureĐổi loại tài khoản: Change your account typeTạo mật khẩu: Create a passwordĐổi mật khẩu: Change the password Thiết đặt User Account ControlThay đổi mức độ cảnh báo của WindowsChọn Change User Account Control settingChọn một trong 4 mức cảnh báo (khi thay đổithiết đặt Windows, cài đặt phần mềm mới)Khởi động lại máy để có hiệu lựcChương 2. Hệ điều hành13/08/202147/59Thay đổi chế độ hiển thị Control Panel Appearance and Personalization Thay đổi kiểu (theme)Chọn Change the themeChọn một trong các kiểu Chương 2. Hệ điều hành13/08/202148/59Thay đổi chế độ hiển thị (tiếp) Thay đổi nềnChọn Desktop BackgroundNhấn Browse để chọn thư mục chứa hình nềnChọn một hoặc nhiều hình ảnhPicture position: vị trí của hìnhChange picture every: thời gian chuyển giữa 2 hìnhChương 2. Hệ điều hành13/08/202149/59Thay đổi chế độ hiển thị (tiếp) Thay đổi màu sắcChọn Windows colorEnable transparency: trong suốtAdvancedappearance settings:thay đổi các thiết đặtchuyên sâu: màu chữ,font chữ các biểu tượngkích thước Nhấn Save changesChương 2. Hệ điều hành13/08/202150/59Cài đặt/gỡ bỏ chương trình Cài đặt chương trìnhSử dụng trình cài đặt của ứng dụng (ví dụ: setup.exe, install.exe, *.msi)Điền các thông số theo yêu cầu: khoá sản phẩm, thông tin cá nhânVí dụ: Cài đặt Office 2007Chương 2. Hệ điều hành13/08/202151/59Cài đặt/gỡ bỏ chương trình (tiếp) Gỡ bỏ chương trìnhControl Panel Uninstall Program (hoặc Programs and Features)Chọn ứng dụng cần gỡ bỏNhấn Uninstall/ChangeLàm theo hướng dẫnChương 2. Hệ điều hành13/08/202152/59Kết nối mạng Control panel Netword and Internet Netword and Sharing CenterChương 2. Hệ điều hành13/08/202153/59Kết nối mạng (tiếp) Quản lý các kết nốiChọn Change adapter settings Kết nối mạng không dâyChương 2. Hệ điều hành13/08/202154/59Thiết đặt thời gian, ngôn ngữ Control Panel Clock, Language and Region Thay đổi thời gianChọn Date and TimeChange date and time:Thay đổi thời gian, ngày thángChange time zone: thay đổiđịa phương. Ở Việt Nam thìchọn (UTC+07:00)-Bangkok,Hanoi,Jakarta.Internet Time: đồng bộ thời gianChương 2. Hệ điều hành13/08/202155/59Thiết đặt thời gian, ngôn ngữ (tiếp) Thay đổi định dạng thời gianChọn Region and LanguageChọn định dạng ở mục FormatVietnamese (Vietnam)English (United State)Chọn địa phươngChọn LocationChọn VietnamChương 2. Hệ điều hành13/08/202156/59Thiết đặt thời gian, ngôn ngữ (tiếp) Thay đổi định dạng thời gianTuỳ chọn định dạng:Nhấn Additional settingsChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Dấu chấm thập phânDấu ngăn cách hàng nghìnHệ thống đo lườngKí hiệu số âmThiết đặt mặc định57/59Thiết đặt thời gian, ngôn ngữ (tiếp) Thay đổi định dạng thời gianTuỳ chọn định dạng:Nhấn Additional settingsChương 2. Hệ điều hành13/08/2021Ngày tháng dạng ngắnNgày tháng dạng dàiSử dụng 2 chữ số để viết nămNgày đầu tuầnThiết đặt mặc định58/59Câu hỏiChương 2. Hệ điều hành13/08/202159/59
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_tin_hoc_dai_cuong_chuong_2_he_dieu_hanh.pptx