CHƯƠNG 1
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ
HÀNH CHÍNH VĂN
PHÒNG
I.NHỮNG KHÁI NIỆM
II.CHỨC NĂNG & NHIỆM VỤ CỦA HÀNH CHÍNH VĂN
PHÒNG DOANH NGHIỆP
III.NHÀ QUẢN TRỊ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG
135 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 738 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng môn Quản trị hành chính văn phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C VĂN BẢN
Thể thức văn bản là tập hợp các thành phần
cấu thành văn bản (theo qui định tại nghị định
110/2004/NĐ-CP ban hành ngày 8/4/2004)
Khổ giấy tiêu chuẩn : A4 (210 x 297)
Co chữ : sử dụng kiểu chữ chân phương, mang
tính trang trọng
Riêng văn bản có sự trao đổi thông qua phương
tiện điện tử thì dùng font chữ Unicode
Quốc hiệu
Tên cơ quan
Số ký hiệu văn bản
Địa danh, ngày tháng
Tên loại , trích yếu
Nội dung văn bản
Chữ ký thẩm quyền
Con dấu
Nơi nhận
Các dấu hiệu
Ký hiệu người đánh máy
Mức khẩn : khẩn, thượng khẩn, hoả tốc
Mức độ mật : Mật, tối mật, tuyệt mật
Địa chỉ , mail, đt ... cơ quan
Hướng dẫn lưu hành
Bản gốc, bản chính, bản sao
III. QUI TRÌNH SOẠN THẢO &
BAN HÀNH VĂN BẢN
III.1 Qui trình soạn thảo
Xác định nội dung & thể lọai VBXác định nội dung & thể lọai VB
Thu thập tài liệu liên quanThu thập tài liệu liên quan
Phác thảo đề cương & nhápPhác thảo đề cương & nháp
Trình duyệt & sửa chữaTrình duyệt & sửa chữa
Viết sạch & hòan thiện VBViết sạch & hòan thiện VB
III.2 Yêu cầu khi soạn thảo
Rõ ràng (Clear)
Ngắn gọn (Consise)
Xác đáng (Corect)
Hoàn chỉnh (Complete)
Lịch sự (Courteous)
III. QUI TRÌNH SOẠN THẢO &
BAN HÀNH VĂN BẢN
III.3 Ngôn ngữ & văn phong
Sử dụng từ phổ thông, tránh sử dụng khẩu ngữ, thổ ngữ
Thuật ngữ tiếng nước ngoài & từ chuyên môn phải được định nghĩa
Sử dụng thuật ngữ thống nhất
Không tùy tiện đặt ra từ mới bằng cách ghép từ
Hạn chế viết tắt, nếu có phải định nghĩa trước.
Viết đúng chính tả
Văn phong hành chính : câu đơn, ngắn gọn, ít mệnh đề
IV. THỦ TỤC TRÌNH KÝ & HỦY
BỎ VĂN BẢN
IV.1 Thủ tục trình ký
Tất cả văn bản phải qua văn thư
Văn thư làm thủ tục trình ký
Văn bản phải được giải quyết chậm nhất sau 24
tiếng
Văn bản phải làm đầy đủ thủ tục
Không được chuyển giao vượt cấp (trừ trường
hợp đặc biệt)
IV.2 Hủy bỏ, sửa đổi văn bản
Hủy bỏ : khi văn bản vi phạm qui định, luật lệ nhà
nước hay những văn bản cấp trên đã ban hành,
VB không đúng thẩm quyền
Bãi bỏ : khi văn bản không còn phù hợp và có văn
bản khác thay thế, VB hết thời hiệu.
Điều chỉnh sửa chữa : khi VB có những mục
không phù hợp nhưng không ảnh hưởng đến tinh
thần chung của văn bản.
Quan trọng
Chỉ có những cơ quan cấp trên trực tiếp hay cơ
quan làm ra văn bản mới có quyền bãi bỏ, hủy
bỏ hay sửa đổi văn bản
Chỉ dùng cùng một thể loại hay văn bản có tính
pháp lý cao hơn để hủy bỏ, bãi bỏ hay điều
chỉnh sửa chữa văn bản
V. SOẠN THẢO MỘT SỐ VĂN BẢN
HÀNH CHÍNH THÔNG DỤNG
THAM KHẢO CUỐN
MẪU SOẠN THẢO VĂN BẢN HÀNH
CHÍNH
TG : TS LƯU KIẾM THANH
NXB CHÍNH TRỊ QUỐC GIA 2004
CHƯƠNG 7
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ,
CUỘC HỌP, CHUYẾN
CÔNG TÁC
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
TỔ CHỨC CUỘC HỌP
TỔ CHỨC CHUYẾN CÔNG TÁC
I. TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
I.1 khái niệm
Hội nghị, hội thảo ở các doanh nghiệp là những
cuộc tiếp xúc trên diện rộng với nhiều thành phần tham
dự trong khoảng thời gian tương đối dài nhằm tổng kết
đánh giá kết quả hoạt động hay trình bày và thảo luận
những vấn đề sản xuất kinh doanh.
Hội nghị công nhân viên chức
Hội nghị cổ đông
Hội nghị khách hàng
Hội thảo về sản phẩm
Hội thảo khoa học kỹ thuật công nghệ
I. TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
I. TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
2. Các bước tổ chức và điều hành hội nghị hội
thảo
2.1 Lập kế hoạch hội nghị hội thảo
Tên và mục đích của hội nghị, hội thảo.
Thời điểm và thời gian tiến hành hội nghị, hội
thảo.
Thành phần tham dự hội nghị, hội thảo.
Địa điểm tổ chức chính và các địa điểm sinh hoạt
của hội nghị, hội thảo.
Nội dung cơ bản của hội nghị, hội thảo.
Dự trù kinh phí tổ chức và các nguồn kinh phí
chính
I. TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
2.2 Chuẩn bị hội nghị
Thành lập ban tổ chức hội nghị, hội thảo
Xác định mục đích, nội dung hội nghị hội thảo
Qui định thành phần tham gia hội nghị
Xác định thời điểm và thời gian tiến hành hội nghị,
hội thảo
Lựa chọn địa điểm và trang trí phòng hội nghị
Làm giấy mời và in ấn những tài liệu phục vụ hội
nghị
Chuẩn bị lực lượng thư ký và phục vụ hội nghị
I. TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
2.3 Tiến hành hội nghị
Đón khách
Giới thiệu đại biểu và thành phần tham dự
Điều hành hoạt động của hội nghị
Chỉ đạo việc thực hiện ghi chép biên bản
Thực hiện những thủ tục kết thúc hội nghị
I. TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
2.4 Công việc sau hội nghị
Hoàn thành những văn bản cần thiết của hội nghị
Triển khai các quyết định, nghị quyết đã thông quan
trong đại hội
Thực hiện những công văn hành chính gửi cho các
cấp lãnh đạo đã chỉ đạo hội nghị
Lập bảng thanh toán chi tiết những chi phí của hội
nghị
II. TỔ CHỨC CUỘC HỌP
1. Khái niệm
Cuộc họp là sự gặp gỡ trực tiếp giữa những người
có trách nhiệm nhằm thực hiện việc trao đổi và truyền
đạt những thông tin và mệnh lệnh cần thiết để điều
hành hoạt động của doanh nghiệp
Cuộc họp là phương tiện của các nhà quản trị nhằm
thực hiện chức năng quản trị của mình
II. TỔ CHỨC CUỘC HỌP
2. Các bước tổ chức và điều hành cuộc họp
2.1 Chuẩn bị cho cuộc họp
Mục đích và yêu cầu cuộc họp là gì ?
Thành phần tham dự cuộc họp là ai ?
Thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp ?
Cần gửi thông tin và chương trình cho các thành viên không?
Các phương tiện cần sử dụng trong cuộc họp là gì ?
Các nội dung bố trí ra sao ?
Có cần thảo luận nội dung trước hay không ?
Cần thư ký cuộc họp hay không ?
Cần các thức uống hay đồ ăn gì ?
Các phương tiện phục vụ cuộc họp ?
II. TỔ CHỨC CUỘC HỌP
2.2 Điều hành cuộc họp
Hãy chăm chú lắng nghe.
Giữ cho cuộc họp đi đúng hướng.
Nêu những vấn đề quan trọng cần giải quyết.
Tóm tắt những việc đã thảo luận và đạt sự nhất trí.
Luôn có những số liệu chính xác và rõ ràng.
Giữ cho cuộc họp liên tục không bị ngắt quãng.
Bình tĩnh và chủ động, biết kiềm chế cảm xúc.
Giảm tối đa việc trao đổi riêng trong cuộc họp.
Tôn trọng và hợp tác với các thành viên.
II. TỔ CHỨC CUỘC HỌP
2.3 Sau khi kết thúc cuộc họp
Sau khi kết thúc cuộc họp, nhà quản trị hành chính
với chức năng của mình phải chỉ đạo thực hiện ngay
những công việc nhằm bảo đảm cho kết quả cuộc họp
được triển khai trên thực tế
II. TỔ CHỨC CUỘC HỌP
3 Các nguyên tắc tổ chức cuộc họp
Nguyên tắc chuẩn bị
Nguyên tắc kiểm soát thời gian
Nguyên tắc tôn trọng
Nguyên tắc dân chủ
Nguyên tắc ghi nhận thông tin
III- TỔ CHỨC CHUYẾN
CÔNG TÁC
1. Khái niệm
LÀ buổi tiếp xúc không diễn ra ở doanh nghiệp, mà
đòi hỏi nhà quản trị phải di chuyển ra ngoài bằng
những chuyến công tác với những chương trình nghị
sự và những thời gian làm việc được lên kế hoạch tỉ
mỉ.
Các chuyến công tác dài ngày
Các chuyến công tác ngắn hạn
III- TỔ CHỨC CHUYẾN
CÔNG TÁC
2. Các bước tổ chức chuyến công tác
2.1 Lên kế hoạch các chuyến công tác
Mục tiêu và nội dung chuyến công tác.
Thời gian thực hiện chuyến công tác
Danh sách các cán bộ đi cùng với lãnh đạo và số lượng người trong đoàn công tác.
Phương tiện di chuyển
Các tài liệu, giấy tờ, thủ tục cần thiết.
Kinh phí cho chuyến công tác.
III- TỔ CHỨC CHUYẾN
CÔNG TÁC
2.2 Chuẩn bị các chuyến công tác
Liên hệ nơi công tác
Thực hiện các giấy tờ thủ tục hành chính cho đoàn
công tác
Chuẩn bị nội dung công việc cho đoàn công tác
Chuẩn bị tài liệu, hồ sơ, thông tin chuyên môn cần
thiết
Chuẩn bị các phương tiện di chuyển
Chuẩn bị kinh phí và điều kiện hoạt động khác
III- TỔ CHỨC CHUYẾN
CÔNG TÁC
2.3 Các công việc khi lãnh đạo đi công tác
Những công việc cần làm trước khi lãnh đạo dời
khỏi cơ quan
Những công việc khi lãnh đạo đi vắng
Những công việc sau khi lãnh đạo về
CHƯƠNG 8
CÔNG TÁC LƯU TRỮ VÀ
HỦY BỎ HỒ SƠ TÀI LIỆU
LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI LIỆU
HỦY BỎ HỒ SƠ TÀI LIỆU
I. LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI
LIỆU
1. Sự cần thiết của công tác lưu trữ
Tài liệu lưu trữ chứa đựng những thông tin quá khứ
thể hiện những sự kiện, những hoạt động của tổ chức,
cá nhân.
Tài liệu lưu trữ là những bản chính, bản gốc thể
hiện tính chính xác và tin cậy của những thông tin chứa
đựng trong nó.
Tài liệu lưu trữ gắn liền với những đối tượng nhất
định và là tài sản được bảo vệ.
2. Nội dung của công tác lưu trữ
Phân loại các tài liệu một cách khoa học.
Đánh giá và xác định giá trị tài liệu.
Bổ sung tài liệu lưu trữ
Thống kê và kiểm tra các tài liệu.
Tổ chức và triển khai các kỹ thuật bảo quản.
Tổ chức khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ.
I. LƯU TRỮ HỒ SƠ
TÀI LIỆU
LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI LIỆU
3- Các phương án phân loại tài liệu
Đặc trưng cơ cấu tổ chức
Đặc trưng mặt hoạt động
Đặc trưng thời gian
Đặc trưng vấn đề
Đặc trưng địa dư
LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI LIỆU
4. Thu thập, bổ sung và chỉnh lý tài liệu lưu trữ
4.1 Thu thập và bổ sung tài liệu lưu trữ
Xác định những nguồn cung cấp tài liệu lưu trữ.
Xác định những tài liệu có giá trị và quan trọng cần
bổ sung vào lưu trữ.
Thực hiện các thủ tục giao nộp tài liệu.
LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI LIỆU
4.2 Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
Quá trình chỉnh lý tài liệu phải tuân thủ nguyên tắc
không phân tán tài liệu trong lưu trữ
LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI LIỆU
5 – Sắp xếp và bảo quản tài liệu lưu trữ
5.1 Sắp xếp hồ sơ lưu trữ
Sắp xếp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Phương pháp kết hợp
LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI LIỆU
5.2 Bảo quản hồ sơ lưu trữ
Nội dung cơ bản của bảo quản tài liệu là phòng
chống các yếu tố phá hoại tài liệu, giảm tối đa những
thiệt hại và phục chế sửa chữa những tài liệu đã hư
hỏng
LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI LIỆU
6. Thống kê và kiểm tra tài liệu lưu trữ
6.1 Thống kê tài liệu lưu trữ
Giúp cơ quan nắm chắc được số tài liệu đang lưu trữ
nhằm có kế hoạch bảo quản và sử dụng hiệu quả các
tài liệu này.
Lên kế hoạch kịp thời nhằm bổ sung, điều chỉnh và
nâng cao giá trị của tài liệu lưu trữ, chủ động trong
việc tổ chức lưu trữ tại cơ quan.
LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI LIỆU
6.2 Kiểm tra tài liệu lưu trữ
Kiểm tra tài liệu lưu trữ là việc tiến hành kiểm tra
thực tế các tài liệu có trong kho lưu trữ. Kiểm tra định
kỳ (5 năm) hay kiểm tra đột xuất (do thiên tai, cháy
nổ).
Việc kiểm tra hồ sơ tài liệu cho phép bộ phận lưu trữ
xác định được những mất mát hay hư hỏng tài liệu để
có phương án khắc phục
LƯU TRỮ HỒ SƠ TÀI LIỆU
7. Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ
Nguyên tắc lợi ích doanh nghiệp
Nguyên tắc bảo mật
II. HỦY BỎ HỒ SƠ TÀI LIỆU
Giá trị tài
liệu
i t ị t i
li
Giá trị thực
tiễn
i t ị t
ti
Giá trị lịch
sử
i t ị lị
Giá trị thực tiễn thường
xuyên
i t ị t ti t
Giá trị thực tiễn không
thường xuyên
i t ị t ti
t
II. HỦY BỎ HỒ SƠ TÀI LIỆU
2. Tiêu chuẩn đánh giá tài liệu
Tiêu chuẩn nội dung tài liệu
Tiêu chuẩn tác giả tài liệu
Tiêu chuẩn thời gian và địa điểm của tài liệu
Tiêu chuẩn sự lặp lại của thông tin
Tiêu chuẩn hiệu lực pháp lý của tài liệu
Tiêu chuẩn về tình trạng vật lý của tài liệu
LAÄP HOÀ SÔ HUÛY TAØI LIEÄU
Laäp danh muïc taøi lieäu huûy
Baûn thuyeát minh lyù do huûy
Tôø trình xin huûy taøi lieäu
ÄP À S Û ØI I Ä
ä ï t øi li ä û
û t át i l ù û
ø trì i û t øi li ä
TRÌNH HỒ SƠ HỦY TÀI LIỆU
LÊN THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
LẬP HỘI ĐỒNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TL
Phân tích giá trị tài liệu
Kiểm tra trực tiếp tài liệu
I Ị I Ị
Phân tích giá trị tài liệu
iể tra trực tiếp tài liệu
QUYẾT ĐỊNH HỦY TÀI LIỆU
Thủ trưởng cơ quan QĐ
Trình cấp cao hơn khi tài liệu ngoài thẩm quyền tiêu hủy
Ị I I
hủ trưởng cơ quan
rình cấp cao hơn khi tài liệu ngoài thẩ quyền tiêu hủy
HỦY TÀI LIỆU
Lập bảng thống kê tài liệu
Lập biên bản giao nhận tài liệu giữa bộ phận lưu trữ với
bộ phận hủy tài liệu
Tiến hành tiêu hủy tài liệu
I I
ập bảng thống kê tài liệu
ập biên bản giao nhận tài liệu giữa bộ phận lưu trữ với
bộ phận hủy tài liệu
iến hành tiêu hủy tài liệu
LẬP BIÊN BẢN HỦY TÀI LIỆU
Lập biên bản hủy tài liệu
Lưu biên bản hủy
I I I
ập biên bản hủy tài liệu
ưu biên bản hủy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_hanh_chinh_van_phong_chuong_1_nhap_mon_qu.pdf