Bài giảng môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 8: Tổ chức triển khai hệ thống thông tin và Đảm bảo chất lượng

Tổ chức triển khai hệ

thống thông tin và Đảm

bảo chất lượngNội dung chính

1. Thiết kế thủ tục nhập liệu chính xác

2. Đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin

3. Tổ chức triển khai hệ thống thông tin

pdf122 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 8: Tổ chức triển khai hệ thống thông tin và Đảm bảo chất lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lý dữ liệu để giao tiếp với nhau 91 Công nghệ Khách/Chủ (Client/Server Technology)  Mô hình khách/chủ (Client/Server) đề cập đến mô hình thiết kế trong đó các ứng dụng giống như đang chạy trên một mạng cục bộ (LAN)  Máy khách là một máy tính nối mạng sử dụng các chương trình nhỏ để làm xử lí front-end, bao gồm cả giao tiếp với người sử dụng 92 Thuận lợi và bất lợi của mô hình Client/Server  Thuận lợi  Sức mạnh máy tính lớn hơn và cơ hội lớn hơn để tùy chỉnh các ứng dụng  Bất lợi  Tốn kém hơn và các ứng dụng phải được viết như là hai thành phần phần mềm riêng biệt chạy trên các máy riêng biệt 93 Cấu hình client/server 3 tầng 94 Điện toán đám mây  Người dùng tổ chức và cá nhân có thể dùng:  Dịch vụ web  Dịch vụ cơ sở dữ liệu  Dịch vụ ứng dụng qua Internet  Có thể làm việc mà không phải đầu tư trong tổ chức về phần cứng, phần mềm, các công cụ phần mềm 95 Điện toán đám mây 96 Điện toán đám mây  Một tập hợp lớn người dùng tổ chức tham gia vào với chi phí thấp  Tăng tính tin cậy trong khả năng đáp ứng  Giúp công ty tăng khả năng khôi phục khi có sự cố 97 Có bốn khó khăn chính đối với việc tạo ra các hệ thống phân bố  Khó khăn trong việc đạt được một hệ thống đáng tin cậy  Mối quan tâm bảo mật tăng tương xứng khi nhiều cá nhân có quyền truy cập vào hệ thống  Các nhà phân tích phải nhấn mạnh vào mạng và sự tương tác của nó cung cấp và làm giảm sức mạnh của hệ thống con  Chọn mức độ sai lầm của điện toán để hỗ trợ (tức là cá nhân, thay vì bộ phận, bộ phận thay thế của chi nhánh) 98 Đào tạo (Training)  Ai được đào tạo (Who to train)  Những ai đào tạo người sử dụng (People who train users)  Các mục tiêu đào tạo (Training objectives)  Các phương pháp đào tạo (Training methods)  Các địa điểm đào tạo (Training sites)  Các tài liệu đào tạo (Training materials) 99 Ai được đào tạo (Who to train)  Tất cả những người có sử dụng chính hay phụ của hệ thống  Đảm bảo rằng người sử dụng trình độ kỹ năng khác nhau và lợi ích công việc được phân cách 100 Những ai đào tạo người sử dụng (People who train users)  Các nhà cung cấp (Vendors)  Phân tích viên hệ thống (Systems analysts)  Các giảng viên trả lương bên ngoài (External paid trainers)  Các giảng viên trong nội bộ (In-house trainers)  Các hệ thống người dùng khác (Other system users) 101 Các mục tiêu, phương pháp, địa điểm, và các tài liệu đào tạo phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố Các thành phần Các yếu tố có liên quan Các mục tiêu đào tạo (Training objectives) Tùy thuộc vào yêu cầu công việc của người sử dụng Các phương pháp đào tạo (Training methods) Tùy thuộc vào công việc tính cách, nền, và kinh nghiệm người sử dụng, sử dụng sự kết hợp của bài giảng, trình diễn, thực hành và nghiên cứu Các địa điểm đào tạo (Training sites) Tùy thuộc vào các mục tiêu đào tạo, chi phí sẵn có, các địa điểm nhà cung cấp miễn phí với các thiết bị có thể hoạt động cài đặt trong nhà, thiết bị đi thuê Các tài liệu đào tạo (Training materials) Tùy thuộc vào nhu cầu của người sử dụng, hướng dẫn vận hành, các trường hợp, nguyên mẫu của các thiết bị và đầu ra, hướng dẫn trực tuyến 102 Các chiến lượcchuyển đổi (Conversion Strategies)  Chuyển đổi trực tiếp (Direct changeover)  Chuyển đổi song song (Parallel conversion)  Chuyển đổi dần dần hoặc theo giai đoạn (Gradual or Phased conversion)  Chuyển đổi mẫu thử theo mô đun (Modular prototype conversion)  Chuyển đổi phân bố (Distributed conversion) 103 Chiến lược chuyển đổi 104 Chuyển đổi trực tiếp (Direct changeover)  Thuận lợi  Người sử dụng không có khả năng sử dụng các hệ thống cũ thay hệ thống mới  Bất lợi  Trì hoãn lâu dài có thể xảy ra sau nếu xảy ra lỗi  Người dùng phẫn nộ bị buộc phải vào sử dụng một hệ thống không quen thuộc mà không có quyền truy đòi  Không có cách nào thích hợp để so sánh các kết quả mới với cũ 105 Chuyển đổi song song (Parallel conversion)  Thuận lợi  Có thể kiểm tra dữ liệu mới so với lại các dữ liệu cũ  Cảm giác an toàn cho người sử dụng  Bất lợi  Chi phí vận hành hai hệ thống  Tăng gấp đôi khối lượng công việc của nhân viên  Đối mặt với một sự lựa chọn, nhân viên có thể chọn hệ thống cũ 106 Chuyển đổi dần dần hoặc theo giai đoạn  Thuận lợi  Cho phép người dùng được tham gia với hệ thống dần dần  Bất lợi  Quá lâu để có được hệ thống mới tại chỗ  Không phù hợp cho chuyển đổi hệ thống nhỏ, không phức tạp 107 Chuyển đổi mẫu thử theo mô đun  Thuận lợi  Mỗi mô đun được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi được sử dụng  Người sử dụng đã quen thuộc với mỗi mô-đun khi nó được vận hành  Bất lợi  Tạo nguyên mẫu (Prototyping) thường là không khả thi  Sự chú ý đặc biệt phải được trả cho các giao diện  108 Chuyển đổi phân bố  Thuận lợi  Các vấn đề có thể được phát hiện và được chứa đựng  Bất lợi  Ngay cả khi có một chuyển đổi thành công, mỗi nơi (site) sẽ có đặc thù riêng của mình để làm việc thông qua 109 Các mối quan tâm bảo mật (Security Concerns)  Bảo mật vật lý (Physical security) đảm bảo các máy tính, thiết bị và phần mềm của nó, thông qua các phương tiện vật lý  Bảo mật luận lý (Logical security) đề cập đến điều khiển hợp lý trong bản thân phần mềm  Bảo mật hành vi (Behavioral security) xây dựng và thực thi các thủ tục để ngăn chặn sự lạm dụng của phần cứng máy tính và phần mềm  110 Những xem xét bảo mật đặc biệt cho thương mại điện tử  Phần mềm bảo vệ chống virus  Các sản phẩm lọc thư điện tử  Các sản phẩm lọc URL  Tường lửa (Firewalls), cổng (gateways), và mạng riêng ảo (virtual private networks)  Các sản phẩm phát hiện xâm nhập 111 Những xem xét bảo mật đặc biệt cho thương mại điện tử  Các sản phẩm phẩm quản lý lỗ hổng (Vulnerability)  Các công nghệ bảo mật như SSL (socket layering) để xác thực  Các công nghệ mã hóa (Encryption technologies)  Sử dụng PKI (Public key infrastructure) và có được một chứng thư số (digital certificate) 112 Xem xét sự riêng tư cho Thương mại điện tử  Bắt đầu với một chính sách của doanh nghiệp về quyền riêng tư  Chỉ yêu cầu thông tin cần thiết để hoàn tất giao dịch  Làm cho nó thành tùy chọn cho các khách hàng điền thông tin cá nhân trên trang Web  Sử dụng các nguồn cho phép để bạn có được thông tin vô danh về các lớp của khách hàng  Có đạo đức 113 Lập kế hoạch phục hồi hư hỏng (Disaster Recovery Planning)  Xác định các nhóm chịu trách nhiệm quản lý một khủng hoảng  Loại bỏ các đơn điểm (Single Points) của thất bại  Xác định công nghệ sao chép dữ liệu phù hợp với thời gian biểu của tổ chức  Tạo kế hoạch di dời và chuyển tải chi tiết  Cung cấp các giải pháp phục hồi bao gồm một vị trí bên ngoài (off-site)  Đảm bảo về thể chất và tâm lý của nhân viên và những người khác  114 Xem xét các chuyển đổi khác  Đặt mua thiết bị  Đặt mua bất kỳ các vật liệu bên ngoài cung cấp cho hệ thống thông tin  Bổ nhiệm một người quản lý để giám sát việc chuẩn bị của địa điểm cài đặt  Lập kế hoạch, lịch trình, và giám sát các lập trình viên và nhân viên nhập dữ liệu 115 Các kỹ thuật đánh giá (Evaluation Techniques)  Phân tích chi phí-lợi ích (Cost-benefit analysis)  Cách tiếp cận đánh giá quyết định sửa đổi (Revised decision evaluation approach)  Người sử dụng tham gia các đánh giá (User involvement evaluations)  Phương pháp tiếp cận tiện ích hệ thống thông tin (The information system utility approach)  116 Phương pháp tiếp cận tiện ích hệ thống thông tin  Sở hữu (Possession)  Hình thức (Form)  Địa điểm (Place)  Thời gian (Time)  Hiện thực hóa (Actualization)  Mục tiêu (Goal) 117 Phương pháp tiếp cận tiện ích hệ thống thông tin...  Tiện ích sở hữu trả lời câu hỏi của người cần nhận được đầu ra  Tiện ích mục tiêu trả lời lý do tại sao về hệ thống thông tin bằng cách hỏi cho dù đầu ra có giá trị trong việc giúp đỡ các tổ chức đạt được mục tiêu của nó  Tiện ích địa điểm trả lời câu hỏi về thông tin được phân phối 118 Phương pháp tiếp cận tiện ích hệ thống thông tin...  Tiện ích hình thức trả lời câu hỏi về những loại đầu ra được phân phối cho người đề ra quyết định  Tiện ích thời gian trả lời các câu hỏi khi nào thông tin được cung cấp  Tiện ích hiện thực hóa liên quan đến thông tin được giới thiệu và được sử dụng bởi người đề ra quyết định 119 Đánh giá trang web (Web Site Evaluation)  Biết trang web thường được truy cập như thế nào  Tìm hiểu chi tiết về các trang cụ thể trên trang web  Tìm hiểu thêm về khách truy cập của trang web 120 Đánh giá trang web (Web Site Evaluation)...  Khám phá nếu khách truy cập đúng cách có thể điền vào biểu mẫu bạn thiết kế  Tìm ra những người đang giới thiệu khách truy cập trang web vào trang web của máy khách (client’s site)  Xác định những trình duyệt truy cập đang sử dụng  Tìm ra nếu khách truy cập trang Web của máy khách được quan tâm đến quảng cáo  121 Hỏi đáp 122

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mon_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_chuong_8.pdf