Bài giảng môn Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2+3: Nghiệp vụ huy động vốn và dịch vụ thanh toán-Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng

CHƯƠNG 2: NGHIỆP VỤ HUY ðỘNG VỐN

VÀ DỊCH VỤ THANH TOÁN

2.1- CÁC HÌNH THỨC HUY ðỘNG TIỀN

GỬI VÀ CHỨNG KHOÁN NỢ

- VỐN HUY ðỘNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG

CỦA NGUỒN VỐN HUY ðỘNG

- TIỀN GỬI

- CHỨNG KHOÁN NỢ

2.2- DỊCH VỤ THANH TOÁN

- DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC

- DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ

pdf30 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng môn Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2+3: Nghiệp vụ huy động vốn và dịch vụ thanh toán-Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 1 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 1 CHƯƠNG 2: NGHIỆP VỤ HUY ðỘNG VỐN VÀ DỊCH VỤ THANH TOÁN 2.1- CÁC HÌNH THỨC HUY ðỘNG TIỀN GỬI VÀ CHỨNG KHOÁN NỢ - VỐN HUY ðỘNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGUỒN VỐN HUY ðỘNG - TIỀN GỬI - CHỨNG KHOÁN NỢ 2.2- DỊCH VỤ THANH TOÁN - DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC - DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 2 Khái niệm về huy ñộng vốn • Huy ñộng vốn là NHTM tiếp nhận tiền nhàn rỗi từ các tổ chức kinh tế và dân cư dưới nhiều hình thức khác nhau, nhằm bổ sung nguồn vốn cho hoạt ñộng kinh doanh của NHTM. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 2 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 3 CÁC NGUỒN VỐN 1- Vốn huy ñộng: – Huy ñộng thường xuyên (tiền gửi) – Huy ñộng không thường xuyên (phát hành chứng khoán nợ) 2- Nợ phải trả: – Vay thị trường liên ngân hàng – Vay tái cấp vốn – Vay qua hợp ñồng mua lại – Bán nợ (thị trường chứng khoán hóa) – Vay thị trường tiền tệ thế giới – Vay khác (vốn ñiều chuyển, vốn ủy thác, vốn chiếm dụng) 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 4 CÁC NGUỒN VỐN (tt) 3- Vốn chủ sở hữu (vốn tự có cấp 1): - Vốn ñiều lệ: hình thành trên mệnh giá và tổng số cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu ñãi phát hành. - Các quỹ - Lợi nhuận giữ lại Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 3 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 5 TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGUỒN VỐN HUY ðỘNG • ðỐI VỚI NHTM: - NGUỒN ðỂ HOẠT ðỘNG KINH DOANH - ðO LƯỜNG VỊ THẾ TRÊN THỊ TRƯỜNG • ðỐI VỚI KHÁCH HÀNG: - CUNG CẤP KÊNH ðẦU TƯ - NƠI AN TOÀN ðỂ CẤT GIỮ VÀ TÍCH LŨY VỐN - TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 6 Các nhân tố ảnh hưởng ñến huy ñộng vốn  Các nhân tố bên ngoài: ðịa bàn hoạt ñộng của ngân hàng. Thu nhập bình quân và khả năng tiết kiệm của nền kinh tế Tình hình chính trị, xã hội Cạnh tranh của các kênh huy ñộng vốn khác Thói quen giao dịch qua ngân hàng của người dân .  Các nhân tố bên trong NH: Uy tín, thương hiệu của ngân hàng Lãi suất, các quy ñịnh trong huy ñộng vốn Chất lượng dịch vụ của NH Chiến lược phát triển và phương châm hoạt ñộng Mạng lưới chi nhánh của NH Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 4 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 7 Nguyên tắc huy ñộng vốn của NHTM Thực hiện ñúng các quy ñịnh của pháp luật và của ngân hàng Nhà nước về huy ñộng vốn: - Hoàn trả ñầy ñủ vốn gốc và tiền lãi cho khách hàng ñúng hạn. - Tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy ñịnh hiện hành. - Giữ bí mật thông tin liên quan ñến tài khoản tiền gửi của khách hàng. - Thực hiện ñúng các quy ñịnh của pháp luật về chống rửa tiền. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 8  ðảm bảo tính hiệu quả trong huy ñộng vốn: - Lãi suất huy ñộng phải hợp lý. - Nguồn vốn ñủ lớn - Xác ñịnh ñộng cơ của người gửi tiền ñể áp dụng hình thức huy ñộng phù hợp  Không ñể xảy ra sự sụt giảm ñột ngột, bất thường của nguồn vốn huy ñộng Nguyên tắc huy ñộng vốn của NHTM (tt) Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 5 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 9 Các hình thức huy ñộng vốn thường xuyên • ðược thực hiện thông qua các loại tiền gửi của khách hàng. • Các loại tiền gửi: Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệm 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 10 Tiền gửi không kỳ hạn - Khái niệm: Tiền gửi không kỳ hạn là loại tiền gửi mà người gửi tiền ñược sử dụng khoản tiền này bất cứ lúc nào. - Mục đích gửi tiền: nhằm ñáp ứng cho nhu cầu thanh toán chi trả bằng hình thức chuyển khoản qua ngân hàng. - Đối tượng gửi: tổ chức và cá nhân có nhu cầu thanh toán qua ngân hàng. - Hình thức huy động: Ngân hàng mở tài khoản tiền gửi không kỳ hạn cho khách hàng . Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 6 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 11 Tiền gửi không kỳ hạn - Thủ tục mở tài khoản: - Khách hàng cá nhân; - Khách hàng doanh nghiệp. - Nguyên tắc tính lãi: - LÃI TÍNH HÀNG THÁNG - TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP TÍCH SỐ - ðƯỢC GHI CÓ TÀI KHOẢN VÀO NGÀY CUỐI THÁNG 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 12 Tiền gửi không kỳ hạn • Tính phí giao dịch: – SỐ DƯ TIỀN GỞI TỐI THIỂU – PHÍ MỞ-DUY TRÌ-ðÓNG TÀI KHOẢN – PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN: - RÚT TIỀN MẶT KHÁC TỈNH/THÀNH PHỐ NƠI MỞ TÀI KHOẢN - CHUYỂN KHOẢN THANH TOÁN BÙ TRỪ LIÊN NGÂN HÀNG - CHUYỂN KHOẢN NGOÀI HỆ THỐNG - PHÍ KIỂM ðẾM - PHÍ SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 7 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 13 Tiền gửi tiết kiệm Khái niệm: Tiền gửi tiết kiệm là tiền gửi của các tầng lớp dân cư, người gửi tiền gửi vào NH nhằm mục ñích ñể dành, sinh lời và an toàn tài sản. Đối tượng: Các tầng lớp dân cư Các hình thức: - Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn - Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 14 2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN Ý NGHĨA CỦA VẤN ĐỀ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG: - THÚC ðẨY QUÁ TRÌNH LƯU THÔNG HÀNG HÓA-TIỀN TỆ - TẬP TRUNG NGUỒN VỐN NHÀN RỖI, TẠO NGUỒN TÍN DỤNG - GÓP PHẦN KIỂM SOÁT GIAO DỊCH VÀ LƯỢNG TIỀN TỆ Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 8 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 15 2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ • Chuyển tiền bằng ñiện (Telegraphic Transfer – T/T) • Trao ñổi chứng từ trả tiền ngay (Tín thác) • Nhờ thu kèm chứng từ • Thư tín dụng 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 16 2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – T/T) là hình thức thanh toán mà theo đó khách hàng (người trả tiền, người mua, người nhập khẩu) yêu cầu TCTD chuyển một số tiền để thanh toán hàng hoá nhập khẩu, dịch vụ cho người hưởng lợi (người bán, người xuất khẩu) ở nước ngoài. Được thực hiện thông qua: - Bank draft; - Western Union. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 9 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 17 2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Phương thức đổi chứng từ trả tiền ngay (Cash Against Documents – CAD) Đây là phương thức thanh toán mà người nhập khẩu yêu cầu ngân hàng mở tài khoản tín thác (Trust Account) để thanh toán tiền cho người xuất khẩu khi người xuất khẩu xuất trình đầy đủ chứng từ theo yêu cầu. Phương thức thanh toán này rất được ưa chuộng và khá phổ biến trên thế giới vì nhận tiền nhanh trong ngày và thủ tục ít phức tạp. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 18 2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Phương thức đổi chứng từ trả tiền ngay (Cash Against Documents – CAD) Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 10 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 19 2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Nhờ thu kèm chứng từ: là phương thức thanh toán mà người xuất khẩu sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sẽ giao chứng từ tài chính (hối phiếu ñòi nợ, hối phiếu nhận nợ, séc, hoặc những công cụ thanh toán tương tự) và/hoặc chứng từ thương mại (hóa ñơn, chứng từ vận tải, các chứng từ khác không phải là chứng từ tài chính) cho ngân hàng thu hộ ñể ngân hàng ñòi tiền người nhập khẩu. - Nhờ thu kèm chứng từ trả ngay (Document against payment - D/P) - Nhờ thu kèm chứng từ trả chậm (Document against acceptance - D/A) 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 20 2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Nhờ thu kèm chứng từ trả ngay (Document against payment - D/P): Ngân hàng thu hộ sẽ giao chứng từ cho người nhập khẩu sau khi người nhập khẩu thanh toán hối phiếu/bộ chứng từ. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 11 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 21 2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Nhờ thu kèm chứng từ trả chậm (Document against acceptance - D/A): Ngân hàng thu hộ sẽ giao chứng từ cho người nhập khẩu sau khi người nhập khẩu phát hành hối phiếu nhận nợ hoặc ký chấp nhận thanh toán hối phiếu đòi nợ/bộ chứng từ vào ngày đáo hạn hoặc cam kết thanh toán vào ngày đáo hạn bằng văn bản. Thời gian trả chậm có thể là 30, 60, 90, 120, 180 ngàycăn cứ vào chỉ thị nhờ thu. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 22 Quy trình nhờ thu Quy trình nhờ thu Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 12 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 23 CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Thư tín dụng đối với nhà nhập khẩu (Import L/C) Thư tín dụng nhập khẩu là một cam kết thanh toán của ngân hàng phát hành L/C khi bộ chứng từ phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C nhập khẩu đã phát hành được xuất trình cho ngân hàng phát hành hoặc ngân hàng được ngân hàng phát hành chỉ định trong L/C nhập khẩu. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 24 CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Thư tín dụng đối với nhà nhập khẩu (Import L/C) Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 13 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 25 CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Thư tín dụng đối với nhà xuất khẩu (Export L/C) là sự thỏa thuận giữa TCTD với ngân hàng phát hành L/C, đảm bảo người hưởng lợi sẽ được thanh toán tiền hàng sau khi thực hiện việc giao hàng và xuất trình cho Ngân hàng phát hành bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với các điều kiện, điều khoản của L/C quy định 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 26 CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN THANH TOÁN QUỐC TẾ Thư tín dụng đối với nhà xuất khẩu (Export L/C) Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 14 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 27 CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC - Chuyển tiền trong nước - Chuyển tiền mặt - Chuyển khoản: Ủy nhiệm chi, Ủy nhiệm thu, Thẻ ngân hàng. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 28 CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC Thanh toán qua ngân hàng: - Thanh toán tự ñộng - Thanh toán qua các phương tiện thanh toán: Séc, Thẻ ngân hàng Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 15 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 29 CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC Thanh toán qua hệ thống ngân hàng điện tử: • Mobile Banking là kênh phân phối dịch vụ ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng điện thoại di động để nhắn tin truy vấn thông tin và thực hiện một số giao dịch với Ngân hàng. • Internet Banking là kênh phân phối dịch vụ ngân hàng qua mạng Internet. Chỉ với máy tính có kết nối Internet ở bất kỳ đâu, khách hàng cũng có thể truy cập vào địa chỉ website của TCTD để được cung cấp tất cả thông tin về sản phẩm dịch vụ. • Home Banking là kênh phân phối dịch vụ ngân hàng cho phép khách hàng thực hiện hầu hết các giao dịch chuyển khoản, chuyển tiền, thanh toán hóa đơn, chuyển đổi ngoại tệ với ngân hàng mọi lúc mọi nơi. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 30 CHƯƠNG 3: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG • CHO VAY • CHIẾT KHẤU VÀ BAO THANH TOÁN • BẢO LÃNH NGÂN HÀNG • CHO THUÊ TÀI CHÍNH Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 16 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 31 3.1- KHÁI NIỆM VỀ TDNH • Tín dụng ngân hàng là một giao dịch kinh tế giữa hai chủ thể là người cấp tín dụng (ngân hàng) và người ñược cấp tín dụng (khách hàng); trong ñó dựa trên cơ sở niềm tin về (1) Khả năng trả nợ và (2) Thiện chí trả nợ của khách hàng, ngân hàng chuyển giao tiền hoặc tài sản cho khách hàng sử dụng cho một mục ñích nhất ñịnh trong một thời hạn nhất ñịnh. • Người ñược cấp tín dụng có trách nhiệm hoàn trả cho người cấp tín dụng số tiền hoặc/và tài sản mình ñã nhận công với phần lãi do việc sử dụng tiền và/hoặc tài sản nói trên. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 32 PHÂN LOẠI TDNH • Căn cứ vào hình thái cấp tín dụng • Căn cứ vào mục ñích cấp tín dụng • Căn cứ vào thời hạn cấp tín dụng • Căn cứ vào bảo ñảm tín dụng • Căn cứ vào phương thức hoàn trả • Căn cứ vào nguồn gốc cấp tín dụng Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 17 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 33 3.2- BẢO ðẢM TÍN DỤNG • KHÁI NIỆM: BẢO ðẢM TÍN DỤNG HAY CÒN GỌI LÀ BẢO ðẢM TIỀN VAY LÀ VIỆC CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG (NGÂN HÀNG) ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP NHẰM PHÒNG NGỪA RỦI RO, TẠO CƠ SỞ KINH TẾ VÀ PHÁP LÝ ðỂ THU HỒI NHỮNG KHOẢN NỢ ðà CHO KHÁCH HÀNG VAY TRONG TRƯỜNG HỢP KHÁCH HÀNG KHÔNG THỰC HIỆN ðƯỢC NHỮNG CAM KẾT TRONG HỢP ðỒNG TÍN DỤNG. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 34 3.2- BẢO ðẢM TÍN DỤNG VAI TRÒ CỦA BẢO ðẢM TÍN DỤNG: • NÂNG CAO Ý THỨC THANH TOÁN NỢ CỦA KHÁCH HÀNG • GIẢM TỔN THẤT CỦA NGÂN HÀNG KHI RỦI RO TÍN DỤNG XẢY RA • PHÒNG NGỪA TÍNH GIAN LẬN • LÀ MỘT TRONG NHỮNG NGUỒN THU NỢ QUAN TRỌNG Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 18 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 35 3.2- BẢO ðẢM TÍN DỤNG Các hình thức bảo ñảm tín dụng: • Bảo ñảm tín dụng không bằng tài sản (Tín dụng tín chấp) • Bảo ñảm tín dụng bằng tài sản: - Thế chấp - Cầm cố - Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ 3 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 36 3.2- BẢO ðẢM TÍN DỤNG NHỮNG TÀI SẢN CÓ THỂ NHẬN LÀM ðẢM BẢO: • Tài sản vật hữu hình • Tiền gửi và các loại giấy tờ có giá (VND và ngoại tệ) • Các quyền về tài sản • Tài sản hình thành từ vốn vay Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 19 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 37 3.2- BẢO ðẢM TÍN DỤNG ðiều kiện Tài sản ñảm bảo: • Tính pháp lý • Tính thanh khoản • Tính giá trị 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 38 3.2- BẢO ðẢM TÍN DỤNG Thế chấp: Thế chấp tài sản là việc một bên (bên thế chấp) sử dụng tài sản thuộc sở hữu của mình ñể ñảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự ñối với bên kia (bên nhận thế chấp) và không chuyển giao tài sản ñó cho bên nhận thế chấp. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 20 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 39 3.2- BẢO ðẢM TÍN DỤNG Cầm cố: Cầm cố tài sản là việc một bên (bên cầm cố) giao tài sản thuộc sở hữu của mình cho bên kia (bên nhận cầm cố) ñể ñảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 40 3.2- BẢO ðẢM TÍN DỤNG Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba: Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba là việc bên thứ ba dùng tài sản thuộc sở hữu của mình làm đảm bảo cho việc bên thứ ba cam kết với ngân hàng sẽ có trách nhiệm trả gốc và lãi thay cho khách hàng vay vốn trong trường hợp khách hàng không trả được nợ. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 21 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 41 3.3 QUY TRÌNH TÍN DỤNG • BƯỚC 1: HOÀN TẤT BỘ HỒ VAY VỐN VÀ THU THẬP THÔNG TIN • BƯỚC 2: PHÂN TÍCH THẨM ðỊNH TÍN DỤNG • BƯỚC 3: QUYẾT ðỊNH TÍN DỤNG • BƯỚC 4: GIẢI NGÂN • BƯỚC 5: TÁI XÉT • BƯỚC 6: KẾT THÚC 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 42 Tiêu chí phân tích tín dụng Tiêu chuẩn 5Cs • Character • Capacity • Capital • Collateral • Condition Tiêu chuẩn Campari • Character • Ability • Margin • Purpose • Amount • Repayment • Insurance Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 22 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 43 Phương pháp phân tích tín dụng • Phương pháp phán ñoán • Phương pháp hệ thống ñiểm số 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 44 CHO VAY KHÁI NIỆM • Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo ñó tổ chức tín dụng giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền ñể sử dụng vào mục ñích và thời gian nhất ñịnh theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.  ðẶC TRƯNG CỦA CHO VAY Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 23 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 45 CHO VAY CÁC PHƯƠNG THỨC CHO VAY (Phân loại theo Điều 16 Quyết định 1627) 1. Cho vay từng lần 2. Cho vay theo hạn mức tín dụng 3. Cho vay theo dự án ñầu tư 4. Cho vay hợp vốn 5. Cho vay trả góp 6. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng 7. Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng 8. Cho vay theo hạn mức thấu chi 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 46 CÁC PHƯƠNG THỨC CHO VAY 1. Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn khách hàng và tổ chức tín dụng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp ñồng tín dụng. 2.Cho vay theo hạn mức tín dụng: Tổ chức tín dụng và khách hàng xác ñịnh và thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất ñịnh. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 24 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 47 CÁC PHƯƠNG THỨC CHO VAY 3. Cho vay theo dự án ñầu tư: Tổ chức tín dụng cho khách hàng vay vốn ñể thực hiện các dự án ñầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án ñầu tư phục vụ ñời sống. 4. Cho vay hợp vốn: Một nhóm tổ chức tín dụng cùng cho vay ñối với một dự án vay vốn hoặc phương án vay vốn cuả khách hàng; trong ñó, có một tổ chức tín dụng làm ñầu mối dàn xếp, phối hợp với các tổ chức tín dụng khác.Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy ñịnh của Quy chế này và Quy chế ñồng tài trợ của các tổ chức tín dụng do Thống ñốc Ngân hàng Nhà nước ban hành. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 48 CÁC PHƯƠNG THỨC CHO VAY 5. Cho vay trả góp: Khi vay vốn, tổ thức tín dụng và khách hàng xác ñịnh và thoả thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc ñược chia ra ñể trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay. 6. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: Tổ chức tín dụng cam kết ñảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất ñịnh. Tổ chức tín dụng và khách hàng thoả thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng, mức phí trả cho hạn mức tín dụng dự phòng. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 25 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 49 CÁC PHƯƠNG THỨC CHO VAY 7. Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: Tổ chức tín dụng chấp thuận cho khách hàng ñược sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín dụng ñể thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền tự ñộng hoặc ñiểm ứng tiền mặt là ñại lý của tổ chức tín dụng. Khi cho vay phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, tổ chức tín dụng và khách hàng phải tuân theo các quy ñịnh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. 8. Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc cho vay mà tổ chức tín dụng thoả thuận bằng văn bản chấp thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách hàng phù hợp với các quy ñịnh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hoạt ñộng thanh toán qua các tổ chức tíndụng cung ứng dịch vụ thanh toán. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 50 CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP Cho vay ngắn hạn Cho vay từng lần - Nhu cầu vốn lưu ñộng căn cứ trên từng hợp ñồng/ phương án cụ thể - ðặc ñiểm ñối tượng khách hàng - Phương thức hoàn trả: phi trả góp - Kỹ thuật cấp tín dụng + Xác ñịnh Số tiền cho vay + Xác ñịnh Thời hạn vay vốn/ Kỳ hạn nợ Cho vay theo HMTD - Nhu cầu vốn lưu ñộng gộp trong một khoản thời gian xác ñịnh. - ðặc ñiểm ñối tượng khách hàng - Phương thức hoàn trả: phi trả góp kết hợp tuần hoàn - Kỹ thuật cấp tín dụng + Xác ñịnh Hạn mức TD + Xác ñịnh Thời hạn duy trì hạn mức tín dụng Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 26 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 51 CHIẾT KHẤU KHÁI NIỆM: Chiết khấu là việc tổ chức tín dụng mua thương phiếu, giấy tờ có giá khác của khách hàng trước khi ñến hạn thanh toán. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 52 CHIẾT KHẤU CÁC HÌNH THỨC CHIẾT KHẤU: CHIẾT KHẤU GIẤY TỜ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 27 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 53 2.4 CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG CƠ BẢN 2.4.3. BAO THANH TOÁN KHÁI NIỆM: • Bao thanh toán là một hình thức cấp tín dụng của TCTD cho bên bán hàng thông qua việc mua bán các khoản phải thu phát sinh từ việc mua bán hàng hóa giữa bên bán hàng và bên mua hàng thỏa thuận trong hợp ñồng mua bán. (Theo quyết định số 1096/2004/QD-NHNN ngày 06/09/2004 ban hành Quy chế hoạt động bao thanh toán cho các TCTD của Thống đốc NHNN) 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 54 2.4. CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG CƠ BẢN 2.4.3. BAO THANH TOÁN TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN NGÂN HÀNG BTT (1) (4) (3)(2) (8) (6) (5) (7) Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 28 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 55 2.4 CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG CƠ BẢN 2.4.4. CHO THUÊ TÀI CHÍNH ĐẶC TRƯNG CHO THUÊ TÀI CHÍNH: - THỜI HẠN CHO THUÊ: TRUNG DÀI HẠN - BÊN CHO THUÊ VÀ BÊN ðI THUÊ KHÔNG CÓ QUYỀN HỦY NGANG HỢP ðỒNG THUÊ TRƯỚC THỜI HẠN CAM KẾT BAN ðẦU - QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN TÁCH BẠCH VỚI QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN DO ðÓ: + BÊN ðI THUÊ CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ PHÍ BẢO TRÌ, BẢO HIỂM VÀ THUẾ TÀI SẢN + BÊN ðI THUÊ CHỊU PHẦN LỚN RỦI RO VỀ TÍNH KỸ THUẬT CỦA TÀI SẢN 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 56 2.4 CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG CƠ BẢN 2.4.4. CHO THUÊ TÀI CHÍNH KHÁI NIỆM: Theo Ủy ban tiêu chuẩn kế toán quốc tế, một giao dịch cho thuê (Lease/Leasing) thỏa thuận 1 trong 4 ñiều khoản sau ñây là Cho thuê tài chính (Financial Leasing): 1- Người ñi thuê ñược chuyển quyền sở hữu khi chấm dứt hợp ñồng; 2- Hợp ñồng cho thuê có quy ñịnh quyền mặc cả mua; 3- Thời hạn hợp ñồng cho thuê chiếm phần lớn thời hạn hoạt ñộng của tài sản thuê; 4- Hiện giá các khoản tiền thuê lớn hơn hoặc bằng giá trị của tài sản cho thuê. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 29 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 57 2.4 CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG CƠ BẢN 2.4.4. CHO THUÊ TÀI CHÍNH CÁC MÔ HÌNH CHO THUÊ PHỔ BIẾN: 1- MÔ HÌNH CHO THUÊ TRỰC TIẾP 2- MÔ HÌNH CHO THUÊ HỢP TÁC 3- MÔ HÌNH BÁN-THUÊ LẠI 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 58 BẢO LÃNH NGÂN HÀNG KHÁI NIỆM: • BẢO LÃNH NGÂN HÀNG LÀ CAM KẾT BẰNG VĂN BẢN CỦA TCTD VỚI BÊN CÓ QUYỀN VẾ VIỆC THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH THAY CHO KHÁCH HÀNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHÁCH HÀNG KHÔNG THỰC HIỆN HOẶC THỰC HIỆN KHONG ðÚNG NGHĨA VỤ ðà CAM KẾT VỚI BÊN NHẬN BẢO LÃNH. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiep vu Ngan hang thuong mai 30 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 59 BẢO LÃNH NGÂN HÀNG CÁC HÌNH THỨC BẢO LÃNH: • BẢO LÃNH VAY VỐN • BẢO LÃNH THANH TOÁN • BẢO LÃNH HOÀN THANH TOÁN • BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ðỒNG • BẢO LÃNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM • BẢO LÃNH DỰ THẦU • CÁC LOẠI BẢO LÃNH KHÁC HỢP PHÁP 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 60 BẢO LÃNH NGÂN HÀNG NỘI DUNG CAM KẾT BẢO LÃNH/ THƯ BẢO LÃNH: 1- CĂN CỨ SOẠN THẢO 2- NỘI DUNG CHÍNH - CHỈ ðỊNH CÁC BÊN THAM GIA - MỤC ðÍCH BẢO LÃNH - SỐ TIỀN BẢO LÃNH - THỜI HẠN HIỆU LỰC - CÁC ðIỀU KIỆN THANH TOÁN/BỒI THƯỜNG - CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM - VĂN BẢN PHÁP LÝ/LUẬT THAM CHIẾU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mon_nghiep_vu_ngan_hang_thuong_mai_chuong_23_nghie.pdf