Chương 1
§1.1 Kinh tế lượng là gì
Tiếng anh: econometrics – ño lường kinh tế
Là môn học ñược hình thành và phát triển trên
cơ sở 3 ngành khoa học khác: kinh tế học, thống
kê học và toán học
285 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng môn Kinh tế lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ầu tiêu dùng
hàng may mặc
Xi: thu nhập
Z1i, Z2i, Z3i : biến giả ñược quy ước
Z1
i
Z2
i
Z3
i
I 0 0 0
II 1 0 0
III 0 1 0
IV 0 0 1
Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Với giả thiết E(Ui) = 0 ñược thỏa mãn thì
1 2 3 1 2( / 0; )i i i i iE Y Z Z Z X Xβ β= = = = +
1 2 3 1 3 2( / 1, 0; ) ( )i i i i iE Y Z Z Z X Xβ β β= = = = + +
2 1 3 1 4 2( / 1, 0; ) ( )i i i i iE Y Z Z Z X Xβ β β= = = = + +
1 2 3 1 5 2( / 0, 1; ) ( )i i i i iE Y Z Z Z X Xβ β β= = = = + +
4.2.3 Hồi quy tuyến tính từng ñoạn
Chương 4
§4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
0t
X
Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Y : biến phụ thuộc
tttttt UZXXXY +−++= )( 0321 βββ
t
Ut: sai số ngẫu nhiên
Xt0: giá trị biến X tại thời ñiểm t = t0
Z: biến giả ñược quy ước
>
≤
=
0
0
1
0
tt
tt
Zt
Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Với giả thiết E(Ui) = 0 ñược thỏa mãn thì
ttt XXZYE 210 ββ +== ),/( ( ) ( ) tttt XXXZYE 3231 01 ββββ ++−== ),/(
- β3: chênh lệch (khác nhau) về hệ số góc
Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
ttt XXZYE 210 ββ +== ),/( ( ) ( ) tttt XXXZYE 3231 01 ββββ ++−== ),/(
Nếu ở mức ý nghĩa α nào ñó ta không bác bỏ
ñược H0 thì ñiều này có nghĩa (ở mức ý nghĩa α
ñó) tốc ñộ biến thiên của Y phụ thuộc X không có
gì khác trước và sau thời ñiểm chuyển ñổi
H0: β3 = 0
Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Trong trường hợp có nhiều hơn một thời ñiểm
chuyến ñổi, chẳng hạn ngoài thời ñiểm chuyển
ñổi t0 còn có thời ñiểm chuyển ñổi thứ hai t1 > t0
thì có thể ñề nghị mô hình hồi quy tuyến tính
từng ñoạn như sau:
Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
( ) ( ) )8.4(241321 10 ttttttttt UZXXZXXXY +−+−++= ββββ
>
≤
=
0
0
1 1
0
tt
tt
Z t
>
≤
=
1
1
2 1
0
tt
tt
Z t
Chương 5
PHƯƠNG SAI CỦA SAI SỐ
THAY ðỔI
5.1 Phương sai của sai số thay ñổi –
Nguyên nhân và hậu quả
Chương 5
PHƯƠNG SAI CỦA SAI SỐ THAY ðỔI
5.2 Phát hiện phương sai của sai số thay ñổi
5.3 Khắc phục phương sai của sai số thay ñổi
5.1.1 Hiện tượng phương sai của sai số thay
ñổi và nguyên nhân
Chương 5
§5.1 Phương sai của sai số thay ñổi –
Nguyên nhân và hậu quả
Xảy ra khi giả thiết Var(U ) = σ2 (∀i) bị vi phạm,
Var(Ui) = σi2
i
tức là
Chương 5
§5.1 Phương sai của sai số thay ñổi –
Nguyên nhân và hậu quả
- Do bản chất của các mối liên hệ giữa các ñại
lượng kinh tế
- Do kỹ thuật thu thập và xử lý số liệu
5.1.2 Hậu quả của hiện tượng phương sai của
sai số thay ñổi
Chương 5
§5.1 Phương sai của sai số thay ñổi –
Nguyên nhân và hậu quả
Các ước lượng BPNN vẫn là các ước lượng
tuyến tính, không chệch nhưng không còn là hiệu
quả
jβˆ
Chương 5
§5.1 Phương sai của sai số thay ñổi –
Nguyên nhân và hậu quả
Các ước lượng của các phương sai sẽ là các
ước lượng chệch, thống kê T và F không còn có
ý nghĩa. Do ñó khoảng tin cậy và các kiểm ñịnh
dựa trên thống kê T và F không còn ñáng tin cậy
nữa
5.2.1 Phương pháp ñồ thị
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Vì phần dư ei của hàm hồi quy mẫu chính là ước
lượng của sai số ngẫu nhiên Ui nên dựa vào ñồ
thị phần dư (hoặc bình phương phần dư) ñối với
biến giải thích X ta có kết luận:
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Nếu ñộ rộng của phần dư e (hay e2) tăng hay
giảm khi X tăng thì có thể nghi ngờ phương sai
của sai số thay ñổi. Trong trường hợp nhiều hơn
1 biến giải thích, có thể dùng ñồ thị e (hoặc e2)
ñối với iYˆ
5.2.2 Kiểm ñịnh Goldfield – Quant (G - Q)
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Bước 1. Sắp xếp các giá trị quan sát theo chiều
tăng của biến Xj
Bước 2. Bỏ c quan sát ở giữa theo quy tắc:
Nếu n = 30: lấy c = 4 hoặc 6.
Nếu n = 60: lấy c = 10
Các quan sát còn lại chia 2 nhóm, mỗi nhóm có
(n-c)/2 quan sát
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Bước 3. Ước lượng mô hình với (n-c)/2 quan sát
ñầu và cuối thu ñược RSS1 và RSS2 tương ứng
với bậc tự do là:
2
2
2
kcnkcnd −−=−−=
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Bước 4. Xây dựng TCKð:
RSSRSS
F 12=
)},(,{ ddfffW tntn αα >=
Nếu giả thiết H0: phương sai của sai số ngẫu
nhiên không ñổi ñược thỏa mãn thì F~F(d,d)
dd
5.2.3 Kiểm ñịnh Park
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Park ñưa ra giả thiết
iveX 222 βσσ =
Vì thường chưa biết nên thay thế bởi ước
lượng của nó là ei2
jii
⇔ ijii vX ++= lnlnln 2
22 βσσ
2
iσ
2 2
2ln ln lni i ie X vσ β= + +
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Bước 1. Ước lượng hồi quy gốc ñể thu ñược các
phần dư ei
Bước 2. Ước lượng hồi quy
Nếu có nhiều biến giải thích thì ước lượng hồi
quy này với từng biến giải thích hoặc với
ijii vXe ++= lnln 21
2 ββ
iYˆ
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
iii vXe ++= lnln 21
2 ββ
Bước 3. Kiểm ñịnh gt H0: β2 = 0
Nếu H0 bị bác bỏ thì kết luận có phương sai của
sai số thay ñổi
5.2.4 Kiểm ñịnh Glejser
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
1 2i i ie X vβ β= + + 1 2i i ie X vβ β= + +
Nếu H0 : β2 = 0 bị bác bỏ thì kết luận có phương
sai của sai số thay ñổi
1 2
1
i i
i
e v
X
β β= + +
1 2
1
i i
i
e v
X
β β= + +
5.2.5 Kiểm ñịnh dựa trên biến phụ thuộc
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
iii vYE ++=
2
21
2 ))((αασ
Nếu H0 : α2 = 0 bị bác bỏ thì kết luận có phương
sai của sai số thay ñổi
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Bước 1. Ước lượng hồi quy gốc ñể thu ñược các
phần dư ei
Bước 2. Ước lượng mô hình
iii vYe ++=
∧
2
21
2 )(αα
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Bước 3. Kiểm ñịnh gt H0: α2 = 0
Nếu H0 bị bác bỏ thì kết luận có phương sai của
sai số thay ñổi
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
a. Kiểm ñịnh Khi bình phương.
Tiêu chuẩn kiểm ñịnh: 22 nR=χ
Nếu H0 ñúng thì:
)1(22
~ χχ
}:{ )1(2222 αα χχχ >== nRW
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
b. Kiểm ñịnh F.
Tiêu chuẩn kiểm ñịnh:
2
2
=
∧
αF
2 )(
∧
αse
Nếu H0 ñúng thì F~F(1,n-2).
}:{ )2,1( −>= nfFFW αα
5.2.6 Kiểm ñịnh White
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
Xét mô hình:
iiii UXXY +++= 33221 βββ
Bước 1: Ước lượng mô hình gốc thu ñược ei
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
2
2433221
2
i XXXe ++++= αααα
Bước 2: Ước lượng mô hình sau ñể thu ñược R2:
)1.6(326235 iVXXX +++ αα
Bước 3: Xét giả thuyết H0 : phương sai sai số
không ñổi.
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay ñổi
XDTCKð: χ2 = nR2 nếu H0 ñúng χ2 ~ χ2(df)
với df là số hệ số trong mô hình (6.1) không kể hệ
số chặn.
}:{ )(2222 dfnRW αα χχχ >==
Chương 6
TỰ TƯƠNG QUAN
6.1 Hiện tượng tự tương quan – Nguyên nhân
và hậu quả
Chương 6
TỰ TƯƠNG QUAN
6.2 Phát hiện hiện tượng tự tương quan
6.3 Khắc phục hiện tượng tự tương quan
6.1.1 Hiện tượng TTQ và nguyên nhân
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan –
Nguyên nhân và hậu quả
Hiện tượng tự tương quan xảy ra khi
cov (Ui, Uj) = E (Ui.Uj) ≠ 0 i j∀ ≠
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan–
Nguyên nhân và hậu quả
ttt UU ερ += −1
ρ: hệ số tự tương quan bậc 1 (hay hệ số tự
hồi quy bậc 1)
εt: nhiễu ngẫu nhiên thoả mãn mọi giả thiết
của MHHQTT cổ ñiển
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan–
Nguyên nhân và hậu quả
ttt UU ερ += −1
Ut tuân theo lược ñồ tự hồi quy bậc 1, ký hiệu
AR(1)
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan–
Nguyên nhân và hậu quả
tptpttt UUUU ερρρ ++++= −−− ...2211
ρj: hệ số tự hồi quy bậc j ( )
εt: nhiễu ngẫu nhiên thoả mãn mọi giả thiết
của MHHQTT cổ ñiển
pj ,1=
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan–
Nguyên nhân và hậu quả
tptpttt UUUU ερρρ ++++= −−− ...2211
Ut tuân theo lược ñồ tự hồi quy bậc p, AR(p)
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan–
Nguyên nhân và hậu quả
Quán tính – tính chất phổ biến của các ñại lượng
kinh tế quan sát theo thời gian
Hiện tượng mạng nhện
Tính chất “trễ” của các ñại lượng kinh tế
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan –
Nguyên nhân và hậu quả
Phương pháp (kỹ thuật) thu thập và xử lý số liệu
Sai lầm khi lập mô hình: bỏ biến (không ñưa biến
vào mô hình), dạng hàm sai...
6.1.2 Hậu quả của hiện tượng tự tương quan
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan –
Nguyên nhân và hậu quả
βˆCác ước lượng BPNN là các ước lượng tuyến
tính, không chệch nhưng không phải là hiệu quả
nữa
j
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan –
Nguyên nhân và hậu quả
Các ước lượng của các phương sai là chệch và
thông thường là thấp hơn giá trị thực của
phương sai, do ñó giá trị của thống kê T ñược
phóng ñại lên nhiều lần so với giá trị thực của nó
Chương 6
§6.1 Hiện tượng tự tương quan –
Nguyên nhân và hậu quả
Thống kê T và F không còn có ý nghĩa về mặt
thống kê nên việc kiểm ñịnh các giả thiết thống
kê không còn ñáng tin cậy nữa
Các dự báo dựa trên các ước lượng BPNN
không còn tin cậy nữa
6.2.1 Kiểm ñịnh d (Durbin – Watson)
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
Thống kê d ñược ñịnh nghĩa:
( )
∑
∑
=
=
−
−
=
n
t
t
n
t
tt
e
ee
d
1
2
2
2
1
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
)ˆ( ρ−≈ 12d
Trong ñó
∑
∑
=
=
−
=
n
t
t
n
t
tt
e
ee
1
2
2
1
ρˆ
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
Vì -1 ≤ ρ ≤ 1 nên 0 ≤ d ≤ 4
)ˆ( ρ−≈ 12d
Nếu ρ = -1 thì d = 4: TTQ ngược chiều.
Nếu ρ = 0 thì d = 2: không có TTQ.
Nếu ρ = 1 thì d = 0: tồn tại TTQ thuận chiều
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
0 d d 2 4-d 4-d 4
(1) (2) (3) (4) (5)
d ∈ (1) : tồn tại tự tương quan thuận chiều.
d ∈ (2) : không xác ñịnh.
d ∈ (3) : không có tự tương quan.
d ∈ (4) : không xác ñịnh.
d ∈ (5) : tồn tại tự tương quan ngược chiều
l u u l
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
Chú ý: Các giá trị dL, dU ñược tính sẵn phụ thuộc
αmức ý nghĩa , kích thước mẫu n và số biến giải
thích k’ có trong mô hình (k’ = k – 1).
6.2.2 Kiểm ñịnh BG (Breush – Godfrey)
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
UXY ++= ββ
Giả sử rằng:
ttt 21
tptpttt UUUU ερρρ ++++= −−− ...2211
0...: 210 ==== pH ρρρ
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
Bước 1: Ước lượng mô hình ban ñầu bằng
phương pháp BPNN thông thường ñể nhận ñược
các phần dư et
Bước 2: Cũng bằng phương pháp BPNN, ước
lượng mô hình sau ñể thu ñược hệ số xác ñịnh
bội R2
tptptttt veeeXe ++++++= −−− ρρρββ ...221121
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
Bước 3: H0: ρ1 = ρ2 = = ρp = 0
a. Kiểm ñịnh Khi Bình Phương
)(~)( 222 pRpn χχ −=
)}()(:{ 2222 pRpnW αα χχχ >−==
Nếu H0 ñúng
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
b. Kiểm ñịnh F
Ước lượng MH: et = β1 + β2Xt ta thu ñược RR2
Tiêu chuẩn kiểm ñịnh:
),(
2
22
~/
1
knp
UR
RUR F
kn
p
R
RRF −
−−
−
=
}:{ ),( knpfFFW −>= αα
Chương 7
ðA CỘNG TUYẾN
7.1 ða cộng tuyến và hậu quả của ña cộng
Chương 7 ðA CỘNG TUYẾN
tuyến
7.2 Phát hiện ña cộng tuyến và biện pháp
khắc phục
7.1.1 Bản chất của ña cộng tuyến
Chương 7
§7.1 ða cộng tuyến và hậu quả
Xét mô hình hồi quy tuyến tính cổ ñiển nhiều biến
ikikiii UXXXY +++++= ββββ ...33221
Chương 7
§7.1 ða cộng tuyến và hậu quả
Hiện tượng ña cộng tuyến toàn phần xảy ra giữa
các biến giải thích X , X ,..., X nếu tồn tại λ , λ ,2 3 k 2 3
..., λk không ñồng thời bằng 0 sao cho
iXXX kikii ∀=+++ 0...3322 λλλ
Chương 7
§7.1 ða cộng tuyến và hậu quả
Hiện tượng ña cộng tuyến không toàn phần (ña
cộng tuyến) xảy ra giữa các biến giải thích X2,
X3,..., Xk nếu tồn tại λ2, λ3, ..., λk không ñồng thời
bằng 0 sao cho
trong ñó vi là nhiễu ngẫu nhiên
ivXXX ikikii ∀=++++ 0...3322 λλλ
Chương 7
§7.1 ða cộng tuyến và hậu quả
Trong thực tế thường xảy ra ña cộng tuyến
không toàn phần, hiếm khi xảy ra ña cộng tuyến
toàn phần
7.1.2 Hậu quả của ña cộng tuyến
Chương 7
§7.1 ða cộng tuyến và hậu quả
Trường hợp ña cộng tuyến toàn phần: các hệ số
hồi quy mẫu là không xác ñịnh và các ñộ lệch
tiêu chuẩn là vô hạn
7.1.2 Hậu quả của ña cộng tuyến
Chương 7
§7.1 ða cộng tuyến và hậu quả
Trường hợp ña cộng tuyến không toàn phần:
Trong trường hợp này có thể xác ñịnh ñược các
hệ số hồi quy mẫu nhưng dẫn ñến các hậu quả
sau
Chương 7
§7.1 ða cộng tuyến và hậu quả
1. Phương sai và ñộ lệch tiêu chuẩn của các hệ
số hồi quy mẫu sẽ rất lớn
Chẳng hạn
∑ −
=
)(
)ˆ( 2
23
2
2
2
2 1 rx
Var
i
σβ
2. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy rộng hơn
Chương 7
§7.1 ða cộng tuyến và hậu quả
4. Hệ số xác ñịnh bội R cao nhưng t nhỏ
3. Tỷ số T mất ý nghĩa
2
5. Dấu các ước lượng của các hệ số hồi quy sai
do ñó các ước lượng BPNN trở nên rất nhạy với
những thay ñổi nhỏ trong số liệu
7.2.1 Phát hiện sự tồn tại ña cộng tuyến
Chương 7
§7.2 Phát hiện sự tồn tại ña cộng tuyến
và biện pháp khắc phục
1. Hệ số xác ñịnh bội R2 cao nhưng tỷ số T thấp
2. Hệ số tương quan cặp giữa các biến giải thích cao
3. Xét hồi quy phụ
4. Sử dụng nhân tử phóng ñại phương sai VIF
7.2.2 Biện pháp khắc phục ña cộng tuyến
Chương 7
§7.2 Phát hiện sự tồn tại ña cộng tuyến
và biện pháp khắc phục
1. Bỏ biến giải thích có khả năng là tổ hợp tuyến
tính của các biến còn lại
2. Thu thập số liệu và lấy mẫu mới
3. Kiểm tra lại mô hình
4. ðổi biến số
Chương 8
CHỌN MÔ HÌNH VÀ KIỂM ðỊNH VIỆC
CHỌN MÔ HÌNH
8.1 Các thuộc tính của 1 mô hình tốt
Chương 8
CHỌN MÔ HÌNH VÀ KIỂM ðỊNH VIỆC CHỌN
MÔ HÌNH
8.2 Các loại sai lầm thường mắc
8.3 Phát hiện và kiểm ñịnh các sai lầm chỉ ñịnh
8.4 Một số mô hình kinh tế thông dụng
Chương 8
§8.1 Các thuộc tính của mô hình tốt
• Tính Kiệm
• ðồng nhất
• Phù hợp
• Bền vững về mặt lý thuyết
• Có khả năng dự báo tốt
Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
• Bỏ sót biến thích hợp
• ðưa vào mô hình biến không thích hợp
• Chọn dạng hàm không ñúng
8.2.1 Bỏ sót biến giải thích
Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
Giả sử mô hình ñúng:
Yt = β1 + β2 X2t + β3X3t + Ut
Nhưng ta chọn mô hình:
Yt = α1 + α2X2t + Vt
Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
tt XY 221 ˆˆˆ αα +=
2αˆNếu X2 tương quan X3 thì , không phải là
UL vững và là ước lượng chệch và của β1, β2
1αˆ
2αˆNếu X2 không tương quan X3 thì là UL vững
và là ước lượng không chệch và của β2, nhưng
vẫn là UL chệch của β11αˆ
Phương sai của sai số ước lượng từ mô hình
ñúng và phương sai của sai số ước lượng của
Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
mô hình chỉ ñịnh sai sẽ không như nhau.
Khoảng tin cậy thông thường và các thủ tục
kiểm ñịnh giả thiết không còn ñáng tin câỵ
nữa.
8.2.2 ðưa biến không thích hợp vào mô hình
Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
Giả sử mô hình ñúng:
Yt = β1 + β2 X2t + Ut
Nhưng ta chọn mô hình:
Yt = α1 + α2X2t + α3X3t +Vt
Hàm hồi quy mẫu của mô hình “sai”:
Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
ttt XXY 33221 ˆˆˆˆ ααα ++=
Các ước lượng BPNN là ước lượng không
chệch và vững nhưng không hiệu quả dẫn ñến
khoảng tin cậy sẽ rộng hơn
jαˆ
Ước lượng của σ2 là ước lượng vững
8.2.3 Chọn dạng hàm không ñúng
Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
Các kết quả thu ñược từ việc phân tích hồi quy
trong mô hình “sai” sẽ không ñúng với thực tế
và dẫn ñến các kết luận sai lầm.
8.3.1 Phát hiện biến không cần thiết trong MH
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
Yi = β1 + β2X2i + β3X3i +β4X4i + β5X5i +Ui
H0 : β5 = 0
H0 : β4 = β5 = 0
8.3.2 Kiểm ñịnh các biến bị bỏ sót
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
Yt = β1 + β2 X2t + Ut
Nếu ñã có số liệu của Z ta chỉ cần UL mô hình
Yt = α1 + α2Xt + α3Zt +Vt
H0: α3 = 0
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
Nếu không có số liệu của Z ta có thể sử dụng
một trong các kiểm ñịnh sau
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
tYˆBước 1. Hồi quy Yt theo Xt ta có và R2old
a. Kiểm ñịnh RESET của RAMSEY
3
ˆ
tY
2
ˆ
tY
2
ˆ
tY
3
ˆ
tY
Bước 2. Hồi quy Yt theo Xt, , ñược R2new
và kiểm ñịnh các hệ số của , bằng 0
Bước 3. Kiểm ñịnh có ñiều kiện ràng buộc:
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
)1/()( 22 mRRF oldnew −−=
m-1 : số biến mới ñược ñưa vào MH
k : số hệ số của mô hình mới
Khi n lớn ta có F ~ F(m-1,n-k)
)/()1( 2 knR new −−
b. Kiểm ñịnh d (Durbin-Watson)
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
Bước 1. Ước lượng mô hình :
Yi = β1 + β2X2i + Ui
Bước 2. Sắp xếp ei theo thứ tự tăng dần của
biến bỏ sót Z, nếu Z chưa có số liệu thì sắp xếp
ei theo X
Bước 3 :H0 : Dạng hàm ñúng (không có TTQ)
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
∑
n
∑
−
=
=
=
−
n
t
te
t
tt ee
d
1
2
2
2
1 )(
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
tYˆ
c. Phương pháp nhân tử Lagrange(LM)
Bước 1. Hồi quy mô hình gốc thu ñược và et
Bước 2. Ước lượng MH sau ñể thu ñược R2:
t
p
tpttt VYYXe +++++= ˆ....ˆ.
2
221 ααββ
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
Với n khá lớn χ2 = nR2 có phân phối χ2(p) từ
ñó ta kết luận bài toán.
8.3.3 Kiểm ñịnh tính PP chuẩn của sai số NN
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
Xét H0 : U có phân phối chuẩn
−
+=
24
)3(
6
22 KS
nJB
Nếu H0 ñúng thì JB ~ χ(2)
TCKð:
Chương 8
§8.3 Phát hiện và Kð các sai lầm chỉ ñịnh
K: Hệ số nhọn.
S: Hệ số bất ñối xứng
( )
−
=
∑
=
3
1
3
/
X
n
i
i
S
nXX
S
( )
−
=
∑
=
4
1
4
/
X
n
i
i
S
nXX
K
8.4.1 Hàm sản xuất Cobb-Douglas
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
Hàm sản xuất với 1 yếu tố ñầu vào:
Yi : sản lượng
Xi : lượng lao ñộng (lượng vốn)
β1,β2 : các tham số của mô hình (β2 ≤ 1)
iu
ii eXY 2.1
ββ=
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
Logarit hóa (8.1) ta có
lnYi = lnβ1 + β2lnXi +Ui (8.2)
ðặt Yi’ = lnYi βI’ = lnβ1 Xi’ = lnXi
Yi’=βI’ + β2 Xi’+Ui (8.3)
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
ðồ thị của hàm sản xuất
Hàm sản xuất với nhiều yếu tố ñầu vào
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
)4.8(. 321 iuiii eLKY βββ=
Yi : sản lượng
Ki : lượng vốn
Li : lượng lao ñộng sử dụng
Ui : sai số ngẫu nhiên
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
Logarit hóa (8.4) ta có
lnYi = lnβ1 + β2lnKi + β3lnLi + Ui (8.5)
β2 : ñộ co giãn riêng của sản lượng ñối với vốn
β3: ñộ co giãn riêng của sản lượng ñ/với lñộng
Tổng (β2 + β3) ñể ñánh giá hiệu quả việc tăng quy
mô sản xuất
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
- β =0 hoặc β =0 phát triển không hiệu quả
- (β2 + β3)< 1 tăng quy mô kém hiệu quả
2 3
- (β2 + β3)> 1 tăng quy mô có hiệu quả
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
Hàm tăng trưởng kinh tế có dạng:
8.4.2 Hàm tăng trưởng kinh tế:
Yt = Y0(1+r)t
t : thời gian
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
lnYt = lnY0 + t*ln(1+r)
ðặt Y ’ = lnY , β = lnY , β =ln(1+r)t t 1 0 2
Yt’ = β1 + β2t
Ta có:
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
Yd tln
=2β ydydyy /)/( == 1
β2 : tỉ số thay ñổi tương ñối của Y với thay ñổi
tuyệt ñối t
dt dtdt
8.4.3 Mô hình Hyperbol (Mô hình nghịch ñảo)
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
ii UX
Y ++= 121 ββ
Mô hình phi tuyến với X, tuyến tính với β1 β2
i
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
a. β1,β2 >0
Thường dùng khi phân tích chi phí X ñể sản xuất
ra 1 sản phẩm
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
b. β1 >0, β2 <0
Mối quan hệ giữa mức tiêu dùng cho 1 hàng hóa
với thu nhập
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
c. β1 0
Mối quan hệ giữa tỷ lệ thay ñổi tiền lương và tỷ
lệ thất nghiệp
8.4.4 Mô hình hồi quy ða thức
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
Yi = β1 + β2 Xi + β3 Xi2 + Ui
Nghiên cứu mối quan hệ giữa tổng chi phí Yi
với tổng sản phẩm sản xuất Xi
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
Dạng ñồ thị
Giá trị tối ưu X0 tổng chi phí Y nhỏ nhất
Mô hình hồi quy ða thức tổng quát
Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng thông dụng
k UXXXY +++++= +
2
... ββββ iikiii 1321
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ktl_0548.pdf