Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán đầu tư tài chính

NỘI DUNG CHƯƠNG

5.1 Những vấn đề chung

5.2 Tổ chức kế toán hoạt động ĐTTC

5.3 Trình bày & công bố thông tin

pdf8 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán đầu tư tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7/24/2015 MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này người học có thể: CHƯƠNG 5  Giải thích những nội dung cơ bản liên quan đến đầu tư tài chính bao gồm việc ghi nhận, đo lường và đánh giá.  Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp KẾ TOÁN CÁC KHOẢN trong xử lý các giao dịch liên quan đến đầu tư tài chính. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH  Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến chứng từ và sổ sách trong phần hành kế toán đầu tư tài chính. INVESTMENTS  Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính trong doanh nghiệp  Biết cách trình bày trên BCTC những nội dung liên quan đến đầu tư tài chính 1 Lớp không chuyên ngành 2 TÀI LIỆU HỌC TẬP NỘI DUNG CHƯƠNG 5.1 Những vấn đề chung  Chuẩn mực 07, 08 và 25  Thông tư 200/2014/TT/BTC 5.2 Tổ chức kế toán hoạt động ĐTTC  Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các lớp không chuyên ngành (tái bản lần 4) 5.3 Trình bày & công bố thông tin 3 4 6 5 1 7/24/2015 5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG KHÁI NIỆM PHÂN LOẠI Đầu tư tài chính ngắn hạn: Đầu tư tài chính dài hạn: Hoạt động đầu tư tài chính là hoạt động đầu tư ra (short-term investments) (long-term investments) - CK nắm giữ mục đích - Khoản đầu tư góp vốn ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp kinh doanh vào cty con, cty liên kết, lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử - Các khoản đầu tư nắm liên doanh, đâu tư góp giữ đến ngày đáo hạn vốn vào đơn vị khác dụng vốn của doanh nghiệp có kỳ hạn còn lại không - Các khoản đầu tư nắm quá 12 tháng kể từ thời giữ đến ngày đáo hạn có điểm báo cáo kỳ hạn còn lại trên 12 tháng 7 8 5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC ĐO LƯỜNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG . Phải ghi sổ ban đầu theo nguyên tắc GIÁ GỐC . Chứng khoán kinh doanh . Cuối niên độ, nếu có bằng chứng đáng tin cậy (Trading securities) cho biết giá CK bị giảm  phải lập DP giảm giá đầu . Đầu tư nắm giữ đến ngày tư CK đáo hạn (Hold-to-maturity securities) = Giá mua + Chi phí mua . Đầu tư vốn vào doanh = Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá nghiệp khác (TH góp vốn bằng Tài sản phi tiền tệ) (Investments in other organizations ) 9 10 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG PL PL Ngắn hạn TK 121 Ngắn hạn TK 121 (Trading securities) - Là chứng khoán theo quy định của pháp luật nắm  1211: Cổ phiếu giữ vì mục đích kinh doanh (kể cả chứng khoán có thời gian đáo hạn trên 12 tháng mua vào, bán ra để  1212: Trái phiếu kiếm lời).  1218: Chứng khoán và công cụ tài chính - Chứng khoán kinh doanh bao gồm: khác: chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần,  Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn chứng khoán; bán, hợp đồng tương lai, thương phiếu  Các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác. 11 12 2 7/24/2015 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG PL PL NH/DH TK 128 NH/DH TK 128 (Hold-to-maturity securities) - Là các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (ngoài các  1281: Tiền gửi có kỳ hạn khoản chứng khoán kinh doanh) như: Các khoản tiền gửi  1282: Trái phiếu ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc  1283: Cho vay phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai và  1288: Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích ngày đáo hạn như cổ phiếu ưu đãi bắt buộc thu lãi hàng kỳ ... bên phát hành phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai, thương phiếu. 13 14 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG PL PL TK 22* Dài hạn Dài hạn TK 22* (Investments in other organizations ) - Gồm các khoản đầu tư vào công ty con, công ty  221: Đầu tư vào công ty con liên doanh, công ty liên kết và các khoản đầu tư  222: Đầu tư vào công ty liên doanh, góp vốn với mục đích nắm giữ lâu dài. Việc đầu tư liên kết có thể thực hiện dưới các hình thức: a) Đầu tư dưới hình thức góp vốn vào đơn vị khác  228: Đầu tư khác b) Đầu tư dưới hình thức mua lại phần vốn góp tại đơn vị khác (mua lại phần vốn của chủ sở hữu) 15 16 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Đầu tư vào công ty con: 221 Đầu tư vào công ty liên kết: 222 (Investments in subsidiaries) (Investments in associates) - Khi DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty con khác Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư vốn hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp - DN là bên đầu tư gọi là c.ty mẹ, bên nhận đầu tư là c.ty mà DN nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, con có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư - C.ty mẹ có quyền kiểm soát c.ty con Ảnh hưởng đáng kể: Là quyền tham gia của nhà Quyền kiểm soát: quyền chi phối các chính sách đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của DN nhằm thu được lợi tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng ích kinh tế từ các hoạt động của DN đó. không kiểm soát các chính sách đó. 17 18 3 7/24/2015 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Đầu tư vào công ty liên doanh: 222  2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị (Investments in joint-ventures) Đầu tư khác: 228 khác (Other investments)  2288: Đầu tư khác Là hình thức đầu tư góp vốn mà doanh nghiệp cùng một hoặc nhiều bên đầu tư khác cùng thỏa Là các khoản đầu tư ngoài các khoản đầu tư vào công thuận bằng hợp đồng để thành lập cơ sở liên ty con, vốn góp vào công ty liên doanh, liên kết như: doanh đồng kiểm soát. - Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác nhưng không có quyền kiểm soát hoặc đồng kiểm soát; Đồng kiểm soát: Các bên liên doanh có quyền đồng kiểm soát như nhau, không phụ thuộc vào tỷ lệ vốn không có ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư góp 19 20 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC XỬ LÝ KẾ TOÁN XỬ LÝ KẾ TOÁN: TĂNG VỐN ĐTTC - Tăng vốn hoạt động ĐTTC Hình thức đầu tư - Ghi nhận các khoản thu nhập từ hoạt động ĐTTC - Nhượng bán, đáo hạn vốn đầu tư - Dự phòng tổn thất Giá gốc 21 22 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC XỬ LÝ KẾ TOÁN: TĂNG VỐN ĐTTC XỬ LÝ KẾ TOÁN: TĂNG VỐN ĐTTC Giá gốc = Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá Giá gốc = Giá mua + CP liên quan 15* 22* 11*, 331 12* / 22* Góp = vật tư, hàng hóa 811,711 Giá mua 211 CP liên quan Góp = TSCĐ 214 23 24 4 7/24/2015 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC XỬ LÝ KẾ TOÁN: THU NHẬP TỪ ĐTTC 1. Mua 1000 cổ phiếu STB để bán , mệnh giá 10.000đ/CP, Lợi giá mua 59.400đ/CP, lệ phí ngân hàng 0,5% giá mua. Tất Cổ phiếu, Cổ tức / LN cả đã thanh toán bằng chuyển khoản. được chia Góp vốn ích 2. Dùng tiền mặt cho cty Hoàng Kim vay thời hạn 6 tháng, DTTC số tiền 100.000.000. Thu lãi khi đáo hạn 5%/6 tháng. Trái phiếu Lợi 3. Góp vốn vào công ty Hoàng Hà một lô hàng trị giá vốn Gửi NH, cho vay Lãi ( 515 ) 175.000.000 đ, hai bên thống nhất định giá 205.000.000 đ. ích Với giá trị vốn góp công ty có ảnh hưởng đáng kể tại công ty Hoàng Hà. Lưu ý: - Các khoản thu nhập trước đầu tư  ghi giảm giá trị khoản đầu tư - Được chia cổ tức bằng cổ phiếu  không thực hiện bút toán 25 29 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC XỬ LÝ KẾ TOÁN: NHƯỢNG BÁN/ ĐÁO HẠN 12* / 22* 11*, 331 I/ Số dư đầu tháng: - TK 1211: 120.000.000đ[Chi tiết: 1211 IFS: 30trđ(2.000 Giá gốc Giá bán CP); 1211 REE :90trđ (3.000 CP)]; TK 331T: 28.000.000đ II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh: 635 / 515 1. Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ phí NH 0,5%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng TGNH GB GG 2. Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã th/toán xong 635 CP chuyển nhượng 30 31 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT Cuối kỳ kế toán, DN cần lập dự phòng cho các  DP giảm giá chứng khoán kinh trường hợp đầu tư sau: doanh:  DP giảm giá chứng khoán kinh doanh xảy ra do giảm giá các loại chứng (Impairment loss on trading securities) khoán DN đang nắm giữ vì mục  DP tổn thất vào đơn vị khác đích kinh doanh (Impairment loss on equity investment) Số lượng CK bị  DP tổn thất do không thu hồi được các khoản Mức DP giảm giảm giá tại thời giá đầu tư CK = Giá gốc – Giá thị trường đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn điểm cuối kỳ kế ngắn hạn x (Impairment loss on held – to – maturity investment) toán năm 34 35 5 7/24/2015 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT  2291: DP giảm giá CK kinh DP tổn thất 229 doanh  DP tổn thất vào đơn vi khác: là TS khoản DP tổn thất do DN nhận vốn  2292: DP tổn thất vào đơn góp đầu tư bị lỗ dẫn đến nhà đầu vị khác Hoàn nhập tư có khả năng mất vốn. 2291/2292 635 Trích thêm 36 37 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Cuối niên độ N, giả sử DN đang nắm giữ các CK kinh doanh sau: Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: Loại CK SL Đơn giá Đơn giá thị trường - Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi gốc 31/12 vốn hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một CP A 8.000 25.000 15.000 lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc CP B 15.000 30.000 45.000 chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo được CP C 5.000 42.000 37.000 xếp vào các khoản tương đương tiền và trình bày Biết: Số dư đầu kỳ TK 2291: 130.000.000 ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm I “Tiền và các khoản tương đương tiền” 38 40 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: - Các khoản đầu tư ngắn hạn ngoài các khoản - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được trình tương đương tiền được trình bày ở phần Tài sản, bày ở phần Tài sản, loại B – Tài sản dài hạn, loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm II “Các khoản nhóm V “Đầu tư tài chính dài hạn”. Trong nhóm đầu tư tài chính ngắn hạn”. Trong nhóm này, chỉ này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được ghi được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) để điều đơn) để điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư ngắn hạn về dài hạn hạn về giá trị thuần có thể thực hiện đư giá trị thuần có thể thực hiện được. 41 42 6 7/24/2015 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS Số Cuối Số đầu TÀI SẢN MS Số Cuối Số đầu TÀI SẢN năm năm năm năm A – TS NGẮN HẠN 1 2 4 5 I. Tiền và tương đương tiền B – TS DÀI HẠN 1.Tiền V. Đầu tư tài chính dài hạn 2.Các khoản tương đương tiền 1. Đầu tư vào công ty con II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 1. Chứng khoán kinh doanh 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 43 44 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - Các khoản tiền chi ra và thu hồi khi mua hoặc bán - Doanh thu tài chính và chi phí tài chính được chứng khoán kinh doanh được trình bày trong phần trình bày ở chỉ tiêu 6 và 7 (mã số 21 và 22) của I – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. - Các khoản tiền chi ra và thu hồi liên quan đến các công cụ nợ của đơn vị khác, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác và số tiền thu về các khoản tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được trình bày trong phần II – Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư. 45 46 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN Ví dụ 5.4 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH SDCK: - Doanh nghiệp phải trình bày các nguyên tắc ghi nhận các • TK 1211: 250.000.000 khoản đầu tư tài chính ở phần IV – Các chính sách kế toán • TK 1211 – Cổ phiếu cty L: 50.000.000 áp dụng. • TK 1212 – Trái phiếu chính phủ 1 năm: 100.000.000 - Giá trị các khoản đầu tư tài chính có vào thời điểm đầu và • TK 1212 – Kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 3 tháng: cuối niên độ kế toán được trình bày chi tiết ở phần V – 100.000.000 Thông tin bổ sung cho khoản mục trình bày trong Bảng cân • TK 128: 100.000.000 đối kế toán. • TK 1281 – Tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 tháng: - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài 100.000.000 chính phát sinh trong niên độ kế toán này và niên độ kế toán trước liền kề được trình bày chi tiết ở phần VII – Hãy trình bày thông tin thích hợp trên BCĐKT. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 48 47 7 7/24/2015 Ví dụ 5.4 TÓM TẮT CHƯƠNG 5: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - Các khoản ĐTTC là khoản TÀI SẢN đang đầu tư TÀI SẢN ra bên ngoài DN nhằm mục đích sinh lời. • Các khoản tương đương tiền: • Đầu tư tài chính ngắn hạn: - Trên Bảng CĐKT, khoản ĐTTC được trình bày ở phần TS, riêng tại hai mục ngắn hạn và dài hạn - Kế toán ĐTTC phải tuân thủ nguyên tắc giá gốc, quy định lập DP giảm giá cũng như tuân thủ các CM kế toán liên quan - Tổ chức kế toán ĐTTC bao gồm các trường hợp: biến động tăng, giảm; cổ tức, lợi nhuận được chia; tiền lãi và lập DP tổn thất. 49 51 8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_chuong_5_ke_toan_dau_tu_tai.pdf