Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về Kế toán tài chính

NỘI DUNG

1.1 Giới thiệu về kế toán

1.2 Phân biệt kế toán quản trị-kế toán tài

chính

1.3 Môi trường pháp lý

1.4 Các khái niệm cơ bản

1.5 Các mô hình định giá

1.6 Các nguyên tắc kế toán

1.7 Các báo cáo tài chính

1.8 Đạo đức nghề nghiệp kế toán-kiểm toán

pdf8 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về Kế toán tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7/24/2015 MÔ TẢ MÔN HỌC Môn học Kế toán tài chính cung cấp kiến thức cơ bản về kế toán liên quan đến cách thức ghi GIỚI THIỆU MÔN HỌC nhận, đánh giá, trình bày và công bố những yếu tố cơ bản trên bảng cân đối kế toán và báo cáo KẾ TOÁN TÀI CHÍNH kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Introduction of Financial Accounting course Lớp không chuyên ngành 1 2 ĐỐI TƯỢNG HỌC NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH SV đã hoàn thành môn học Nguyên lý kế toán và Chương 1 - Tổng quan về kế toán tài chính thuộc các lớp không chuyên ngành kế toán, như: Chương 2 – Kế toán tiền và các khoản phải thu - Bảo Hiểm Chương 3 – Kế toán hàng tồn kho - Chứng Khoán Chương 4 – Kế toán tài sản cố định - Ngân Hàng Chương 5 – Kế toán đầu tư tài chính - Tài Chính Chương 6– Kế toán nợ phải trả - Tài Chính Công Chương 7 – Kế toán vốn chủ sở hữu - Kinh Tế Kế Hoạch Đầu Tư Chương 8 – Kế toán thu nhập, chi phí và xác định - Thẩm Định Giá kết quả kinh doanh - Thống Kê / Toán Kinh Tế Chương 9 – Báo cáo tài chính 3 4 MỤC TIÊU • Hiểu được vai trò của kế toán, phân biệt KTTC và KTQT CHƯƠNG 1: • Biết được các đối tượng sử dụng thông tin kế toán và hiểu tại sao thông tin kế toán lại hữu ích với họ. TỔNG QUAN VỀ • Biết về lịch sử phát triển của kế toán • Biết về ảnh hưởng của môi trường pháp lý đến của kế toán KẾ TOÁN TÀI CHÍNH tài chính An Overview of • Hiểu một số khái niệm cơ bản của kế toán tài chính Financial Accounting • Biết về các mô hình định giá hiện đang được sử dụng • Hiểu và vận dụng được các nguyên tắc của kế toán • Biết về nội dung cơ bản của các báo cáo tài chính Lớp không chuyên ngành • Biết được các yêu cầu cơ bản trong đạo đức của nghề nghiệp kế toán 5 6 1 7/24/2015 TÀI LIỆU SỬ DỤNG NỘI DUNG • Luật kế toán Việt Nam số 03/2003 1.1 Giới thiệu về kế toán • Thông tư 161/2007/TT-BTC ban hành ngày 1.2 Phân biệt kế toán quản trị-kế toán tài 31/12/2007 hướng dẫn thực hiện 16 chuẩn chính mực kế toán. 1.3 Môi trường pháp lý • Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 1.4 Các khái niệm cơ bản 22/12/2014. 1.5 Các mô hình định giá • Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các 1.6 Các nguyên tắc kế toán lớp không chuyên ngành (tái bản lần 4). 1.7 Các báo cáo tài chính 1.8 Đạo đức nghề nghiệp kế toán-kiểm toán 7 8 1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN 1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN Định nghĩa Lịch sử phát triển của kế toán • “Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động” Thời kỳ CM Thời cổ đại (Luật Kế toán Việt Nam-2003) công nghiệp (3000 năm 1494 (TK 18) đến TCN) nay 9 10 1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN 1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN Đối tượng sử dụng Đối tượng phục vụ của kế toán thông tin kế toán • Là những người phải thực hiện các đánh • Bên trong: giá và đưa ra quyết định kinh tế liên quan • Nhà quản trị đến tổ chức • Bên ngoài: • Nhà đầu tư • Chủ nợ • Nhân viên • Cơ quan nhà nước • 11 12 2 7/24/2015 1.2 KT quản trị và KT tài chính 1.3 MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH • Kế toán quản trị: thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu Luật kế toán quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị. • Kế toán tài chính: thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính cho các đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin Chuẩn mực Chế độ kế toán Managerial kế toán VN Thông tư Accounting Financial (VAS) 200/2014/TT-BTC Accounting 13 14 1.4 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ • Nghiệp vụ kinh tế (Transaction) Định giá là đo lường các giao dịch • Tài khoản kế toán (Account) bằng đơn vị tiền tệ • Ghi sổ kép ( Double-entry bookeeping) • Giá gốc (historical cost) • Chu kỳ kinh doanh (Operation cycle) • Giá trị hợp lý (Fair value) • Giá trị thuần có thể thực hiện được (Net realizable value) • Hiện giá (Present value) • Giá trị thay thế/Giá hiện hành (Replacement cost/Current cost) 15 16 1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ 1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ • Giá gốc là số tiền (hoặc tương đương tiền) • Giá trị hợp lý là giá trị tài sản có thể được đã trả (hoặc phải trả) để có được tài sản trao đổi, hoặc giá trị một khoản nợ được thanh toán tự nguyện giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá. • Ví dụ • Ví dụ Năm 2008, DN mua 1 mảnh đất với giá mua 800 trđ. Năm 2008, DN mua 1 mảnh đất với giá mua 800 trđ. Năm 2013, giá mảnh đất tương đương trên thị trường là 700 trđ. Năm 2013, giá mảnh đất tương đương trên thị trường là 700 trđ. 17 18 3 7/24/2015 1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ 1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ • Giá trị thuần có thể thực hiện được là • Giá trị thay thế (giá trị hiện hành): là số tiền số tiền (tương đương tiền) có thể thu (tương đương tiền) phải trả nếu muốn mua tài được nếu bán tài sản ở thời điểm hiện tại sản tương tự/ hoàn thành nghĩa vụ tương tự trong điều kiện bán bình thường. tại thời điểm hiện tại. • Vd: • Vd: • Ngày 1/1/N, DN bỏ ra 800 triệu để mua • Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bỏ ra 800 triệu để được 1 lô hàng. mua được 1 lô hàng. • Ngày 31/12/N, lô hàng này nếu đưa ra thị • Ngày 31/12/N, nếu muốn mua 1 lô hàng tương trường thì bán được với giá 700 triệu, chi tự, số tiền cần phải bỏ ra là 880 triệu. phí để bán được hàng là 50 triệu 19 20 1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN 1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Các nguyên tắc kế toán cơ bản bao gồm: Cơ sở dồn tích • Cơ sở dồn tích (Accruals) • Mọi nghiệp vụ kinh tế được ghi nhận khi phát • Hoạt động liên tục (Going concern) sinh, được trình bày trên BCTC của kỳ phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thu chi tiền • Giá gốc (Cost) • Các yếu tố của BCTC (tài sản, nợ phải trả, • Phù hợp (Matching) doanh thu, chi phí) được ghi nhận khi thỏa • Nhất quán (Consistent) mãn định nghĩa và điều kiện ghi trong chuẩn • Thận trọng (Prudence) mực kế toán . • Trọng yếu (Materiality) • Các BCTC (ngoại trừ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ) đều được lập trên cơ sở dồn tích. 21 22 Cơ sở dồn tích 1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Ví dụ Hoạt động liên tục • Cty An Bình ký hợp đồng mua nguyên vật liệu Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả vào 19/12/X. định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục • NVL được giao và nhập kho vào 23/12/X. và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần. • Hóa đơn được gửi đến DN vào 9/1/X+1. Nếu BCTC không được lập trên cơ sở hoạt • Tiền được chuyển khoản vào 23/2/X+1, ngân động liên tục, thì sự kiện này cần được nêu rõ, hàng đã gửi giấy báo Nợ. cùng với cơ sở dùng để lập báo cáo tài chính  Khi nào ghi tăng nguyên vật liệu? và lý do khiến DN không được coi là đang hoạt động liên tục. 23 24 4 7/24/2015 1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN 1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Giá gốc Phù hợp Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu Giá gốc của tài sản được tính theo số thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng tiền(tương đương tiền) đã trả, phải trả hoặc có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời VD: điểm tài sản được ghi nhận. Năm N: Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi Mua 10 sản phẩm, giá mua 1đ/sản phẩm có quy định khác trong chuẩn mực kế toán. Bán 3 sản phẩm, giá bán 2đ/sp Lời, lỗ năm N? 25 26 1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN 1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Nhất quán Nhất quán Các chính sách và phương pháp kế toán Những trường hợp có thể thay đổi chính DN đã chọn phải được áp dụng thống sách kế toán: nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. • Theo quy định của luật lệ, chuẩn mực hiện Nếu thay đổi chính sách và phương pháp hành kế toán thì phải giải trình lý do và ảnh • Việc thay đổi sẽ dẫn đến thông tin trình bày hưởng của sự thay đổi đó trong Thuyết chính xác hoặc hợp lý hơn. minh BCTC 27 28 1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN 1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Thận trọng Trọng yếu Là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để Thông tin được coi là trọng yếu trong trường lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi: hợp nếu thiếu thông tin hoặc việc thiếu chính • Phải lập dự phòng (không quá lớn) xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng • Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các kể BCTC, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh khoản thu nhập tế của người sử dụng BCTC. • Không đánh giá thấp hơn giá trị của nợ phải trả và Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét chi phí trên cả phương diện định lượng và định tính • Doanh thu, thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh 29 30 5 7/24/2015 1.7 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1.7 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH • Kế toán cung cấp thông tin qua Báo cáo tài chính 1. Bảng cân đối kế toán (Statement of Financial position/ Balance Sheet) Bảng cân đối Tình hình tài chính 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Cung kế toán DN tại 1 thời điểm (Statement of Comprehensive Income/ Thuyết cấp Income Statement) Báo cáo kết quả hoạt Tình hình kinh doanh minh thêm động kinh doanh suốt 1 thời kỳ 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of BCTC thông Cash Flows) tin Báo cáo lưu Tình hình thu chi tiền chuyển tiền tệ suốt 1 thời kỳ 4. Thuyết minh BCTC (Notes) 31 32 1.7 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối kế toán Các yếu tố trong Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán -Là nguồn lực do DN kiểm soát Định nghĩa -Có thể thu được lợi ích KT tương lai - Để sử dụng NỢ PHẢI - Để bán, để trao đổi TRẢ Lợi ích NGUỒN + TÀI - Để thanh toán TÀI SẢN SẢN - Để phân phối cho các chủ sở hữu VỐN NGUỒN Thể hiện = VỐN CHỦ SỞ HỮU Đ/k ghi - Chắc chắn thu được lợi ích KT nhận trong tương lai - Giá trị được xác định 1 Đánh giá tình hình tài chính của DN cách đáng tin cậy. 33 34 Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán - Là nghĩa vụ hiện tại của DN K/n - P/S từ các giao dịch và sự kiện đã qua - DN phải th/toán từ các nguồn lực của mình K/n =TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ - Trả bằng tiền T/toán - Trả bằng TS khác VỐN CHỦ NỢ -Cung cấp dịch vụ -Vốn của các nhà đầu tư Thể hiện SỞ Bao gồm - Lợi nhuận PHẢI -Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác HỮU TRẢ - Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành VCSH - Các quỹ DN - Chênh lệch tỷ giá Đ/kiện -Chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền - Chênh lệch đánh giá lại tài sản Ghi chi ra để trang trải cho nghĩa vụ Nợ hiện tại nhận -Khoản nợ phải trả đó phải x/đ được một cách đáng tin cậy. 35 36 6 7/24/2015 Minh họa: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1.7 Các báo cáo tài chính Minh họaTại ngày 31 tháng 12 năm 201X Tài sản Nguồn vốn Báo cáo kết quả hoạt động KD Tài sản ngắn hạn 568.000.000 Nợ phải trả 234.000.000 Tiền 68.000.000 Nợ phải trả ngắn hạn 94.000.000 BCKQHĐKD Phải thu ngắn hạn 160.000.000 Phải trả người bán 70.000.000 của khách hàng Hàng tồn kho 340.000.000 Phải trả người lao 4.000.000 động THU CHI PHÍ Tài sản dài hạn 72.000.000 Phải trả ngắn hạn khác 20.000.000 NHẬP Tài sản cố định 72.000.000 Nợ phải trả dài hạn 140.000.000 -Nguyên giá 80.000.000 Vay dài hạn 140.000.000 Phản ánh hiệu quả kinh doanh -Giá trị hao mòn (8.000.000) Vốn chủ sở hữu 406.000.000 (lời- lỗ) của DN lũy37 kế 38 Tổng tài sản 640.000.000 Tổng nguồn vốn 640.000.000 1.7 Các báo cáo tài chính 1.7 Các báo cáo tài chính Báo cáo kết quả hoạt động KD Báo cáo kết quả hoạt động KD Thu nhập: Doanh thu và Thu nhập khác Chi phí (Expenses: Expenses & Losses) (Income: Revenue & Gains) Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh động sản xuất, kinh doanh thông thường và các các khoản nợ hoạt động khác của doanh nghiệp, dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu. hoặc chủ sở hữu. VD: chi phí giá vốn VD: doanh thu bán hàng, tiền lãi, tiền thuê nhà 39 40 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH-Năm 201X 1.7 Các báo cáo tài chính DoanhMinhthu bán họahàng và cung cấp dịch vụ 2.400.000.000 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Giá vốn hàng bán 1.700.000.000 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 700.000.000 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Doanh thu tài chính 10.000.000 Thu tiền bán Chi đầu tư hàng xây dựng cơ Chi phí tài chính 30.000.000 bản Hoạt động Dòng tiền Hoạt động Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN 22.000.000 kinh doanh chung của đầu tư DN Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 658.000.000 Chi mua Bán TSCĐ, Thu nhập khác 3.000.000 yếu tố các khoản SXKD đầu tư Chi phí khác 13.000.000 Lợi nhuận khác (10.000.000) Hoạt động Lợi nhuận trước thuế 648.000.000 tài chính Thuế thu nhập doanh nghiệp 162.000.000 Phát hành cổ phiếu Phân phối lãi Đi vay Trả nợ vay Lợi41 nhuận sau thuế 486.000.000 42 7 7/24/2015 1.7 Các báo cáo tài chính Minh họa Thuyết minh báo cáo tài chính Dùng như một tài liệu đi kèm với các báo cáo tài Báo cáo lưu chuyển tiền tệ chính đã được nêu ở trên. Mô tả hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu Năm 201X đã được trình bày trong Bảng cân đối kế toán, Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh (322.000.000) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo doanh lưu chuyển tiền tệ và một số thông tin khác theo Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (80.000.000) yêu cầu của chuẩn mực kế toán. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 470.000.000 Lưu chuyển tiền thuần 68.000.000 43 44 1.7 Các báo cáo tài chính Thuyết minh báo cáo tài chính 1.8 Đạo đức nghề nghiệp Các thông tin cơ bản Các yêu cầu được đặt ra đối với người làm kế toán : • Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp • Tránh và xử lý các xung đột: tránh các xung đột về • Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán lợi ích cá nhân, gia đình, cấp trên để đảm bảo • Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng các nguyên tắc đạo đức. • Các chính sách kế toán áp dụng • Đạt được trình độ chuyên môn và liên tục học tập, • Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong cập nhật để giữ vững trình độ chuyên môn Bảng cân đối kế toán • Bảo mật thông tin cho khách hàng, trừ khi thông • Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong tin thuộc trách nhiệm nghề nghiệp hoặc pháp luật, Báo cáo kết quả hoạt độn kinh doanh cơ quan chức năng yêu cầu cung cấp • Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong • Lưu ý tuân thủ quy định khi làm dịch vụ tư vấn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuế, thực hiện dịch vụ xuyên quốc gia và quảng • Những thông tin khác cáo về nghề nghiệp của mình 45 46 Tóm tắt chương 1 • Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin • Văn bản pháp lý liên quan đến KTTC: Luật kế toán, chuẩn mực kế toán VN, chế độ kế toán (hiện nay là TT200/2014/TT-BTC) • Hoạt động kế toán tuân thủ theo các nguyên tắc kế toán 47 8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toa.pdf