NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
í nghĩa của nguồn vốn huy động
?Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn
?Có ý nghĩa quyết định tới sự tồn tại và phát triển của một NH
Cỏc nguồn vốn huy động
Tiền gửi
? Không kỳ hạn
? Có kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm
? Không kỳ hạn
? Có kỳ hạn
10 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng môn Kế toán ngân hàng thương mại - Chương II: Nghiệp vụ huy động vốn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
29/08/2010
Kế toán ngIỆP VỤ
HUY ĐỘNG VỐN
NỘI DUNG CHÍNH
Những vấn đề cơ bản nghiệp vụ HĐV và kế toỏn HĐV
Kế toỏn nghiệp vụ huy động vốn
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
í nghĩa của nguồn vốn huy động
Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn
Có ý nghĩa quyết định tới sự tồn tại và phát triển của một NH
Cỏc nguồn vốn huy động
Tiền gửi Phát hành giấy tờ có giá
Không kỳ hạn Chứng chỉ tiền gửi (CDs)
Có kỳ hạn Kỳ phiếu NHTM
Tiền gửi tiết kiệm Trái phiếu NHTM
Không kỳ hạn Vốn đi vay
Có kỳ hạn Vay tại thị trường liên ngân hàng
Vay của NHNN
Vay của nước ngoài
1
29/08/2010
Nguyờn tắc hạch toỏn lói:
Áp dụng nguyờn tắc kế toỏn: “Cơ sở dồn tớch”
Chi phớ trả lói phải được ghi nhận vào thời điểm phỏt sinh (A) theo kỳ kế
toỏn chứ khụng phải thời điểm thực tế chi tiền (B
T.hợp Chi phớ
A = B
TK49
(1a)
(2) (1b)
(1c)
Cuối kỳ
Định kỳ
TK388
(2a)
(1)
(2b)
Đầu kỳ (2c)
Định kỳ
Tài khoản sử dụng
TK421/422: Tiền gửi KH trong nước bằng VND/ ngoại tệ
TK423/424: Tiền gửi tiết kiệm bằng VND/ ngoại tệ
TK431/434: Mệnh giỏ GTCG bằng VND/ ngoại tệ
TK432/ 435: Chiết khấu GTCG bằng VND/ ngoại tệ
TK433/436: Phụ trội GTCG bằng VND/ ngoại tệ
TK49: Lói phải trả
TK388: Chi phớ chờ phõn bổ
TK80: Chi phớ trả lói
TK1011/1031: TM tại quỹ bằng VNĐ/bằng ngoại tệ
TK Tiền gửi - TK42
Nội dung: Dựng để phản ỏnh số tiền mà KH đang gửi tại NH
TK Tiền gửi
Số tiền KH rỳt ra Số tiền KH gửi vào
Dư Cú: Số tiền KH
đang gửi tại NH
2
29/08/2010
TK Chiết khấu GTCG - TK 432/435
Nội dung: Phản ỏnh giỏ trị chiết khấu GTCG phỏt sinh khi TCTD
đi vay bằng hỡnh thức phỏt hành GTCG cú chiết khấu và việc phõn
bổ giỏ trị chiết khấu trong kỳ
TK CK GTCG
Chiết khấu GTCG Phõn bổ chiết khấu
phỏt sinh trong kỳ GTCG trong kỳ
(khi Phỏt hành) (Định kỳ)
Dư Nợ: Chiết khấu
GTCG chưa phõn bổ
trong kỳ
TK Phụ trội GTCG - TK 433/436
Nội dung: Phản ỏnh giỏ trị phụ trội GTCG phỏt sinh khi TCTD đi
vay bằng hỡnh thức phỏt hành GTCG cú phụ trội và việc phõn bổ
giỏ trị phụ trội trong kỳ
TK PT GTCG
Phõn bổ phụ trội Phụ trội GTCG
GTCG trong kỳ phỏt sinh trong kỳ
(Định kỳ) (khi Phỏt hành)
Dư Cú: Phụ trội
GTCG chưa phõn bổ
trong kỳ
TK Lói phải trả - TK 49
Nội dung: Phản ỏnh số lói dồn tớch (dự thu) tớnh trờn
cỏc TK nguồn vốn mà TCTD phải trả khi đỏo hạn
TK Lói phải trả
Số tiền lói thanh Số tiền lói phải trả
toỏn cho KH dồn tớch/dự thu
(Đỏo hạn) (Định kỳ)
Dư Cú: Số tiền lói
phải trả dồn tớch
chưa thanh toỏn
3
29/08/2010
TK Chi phớ chờ phõn bổ - TK 388
Nội dung: Phản ỏnh cỏc chi phớ thực tế đó phỏt sinh nhưng cú
liờn quan đến KQKD của nhiều kỳ kế toỏn và việc phõn bổ cỏc
khoản chi phớ này vào chi phớ của cỏc kỳ kế toỏn
TK CF chờ phõn bổ
CF trả trước chờ CF trả trước được phõn
phõn bổ bổ vào CF trong kỳ
(Đầu kỳ) (Định kỳ)
Dư Nợ: CF trả trước
chưa được phõn bổ
TK Trả lói - TK 80
Nội dung: Phản ỏnh chi phớ trả lói phỏt sinh trong kỳ
kế toỏn
TK Trả lói
Chi phớ trả lói phỏt - Chi phớ trả lói được
sinh trong kỳ thoỏi chi trong kỳ
- Kết chuyển số dư Nợ
vào TK lợi nhuận
QUY TRèNH KẾ TOÁN HĐV
4
29/08/2010
KẾ TOÁN TIỀN GỬI KHễNG KỲ
HẠN
Phương phỏp tớnh và hạch toỏn lói:
P2 tớch số, lói nhập gốc hàng thỏng
Thời điểm: Ngày cuối thỏng
Cụng thức tớnh lói:
Số tiền lói thỏng = Tổng tớch số dư TKTG * LS ngày
Tớch số dư TKTG = Số dư TKTG * Số ngày
Quy trỡnh kế toỏn TGKKH
TK TGKKH/KH TK Thớch hợp
GNT, CTừ TT
TK Trả lói TG
Bảng kờ tớnh
lói hàng thỏng
Sộc TM, CTừ TT
TK thớch hợp bao gồm: TM, TG của KH khỏc cựng
NH, TK thanh toỏn vốn giữa cỏc NH
Vớ dụ Tớnh lói theo P2 tớch số
Ngày Số dư Số ngày thực tế Tớch số
(1) (2) (3) (=2*3)
27/8 mang sang 1.280.000 3
30/08/05 720.000 4
04/09/05 1.800.000 10
14/09/05 5.900.000 2
16/09/05 3.500.000 8
24/09/05 9.600.000 3
27/09/05 --- ---
= 30 Tổng tớch số
5
29/08/2010
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
KHễNG KỲ HẠN
Phương phỏp tớnh và hạch toỏn lói: P2 tớch số
Thời điểm tớnh lói:
Tớnh lói trũn thỏng
Tớnh lói vào ngày gần cuối thỏng cho tất cả cỏc KH
Hạch toỏn:
Nếu KH đến lĩnh lói vào ngày tớnh lói thỡ trả lói cho
KH bằng tiền mặt
Nếu KH khụng đến lĩnh lói thỡ lói lại được nhập
Quy trỡnh kế toỏn: Tương tự quy trỡnh KT TGKKH
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
Cể KỲ HẠN
Hỡnh thức trả lói:
Trả lói định kỳ
Trả lói khi đỏo hạn
Trả lói trước
Phương phỏp tớnh và hạch toỏn lói: P2 dồn tớch
Hàng thỏng: phải hạch toỏn lói để ghi nhận vào chi phớ
trả lói đều đặn, lói hàng thỏng tuyệt đối khụng nhập gốc
Sơ đồ hạch toỏn TGTKCKH, rỳt đỳng hạn
Loại trả lói trước:
TK TGTK CKH/KH TK CF chờ phõn bổ TK Trả lói TG
HT lói hàng thỏng
Số tiền gốc
KH gửi
TK Tiền mặt
Loại trả lói sau:
TK TGTKCKH/Kỳ
hạn mới TK Lói phải trả TK Trả lói TG TK TGTK CKH/KH TK Tiền mặt
Lói Lói hàng thỏng Số tiền gốc KH gửi
Gốc
Gốc
Lói
6
29/08/2010
Sơ đồ hạch toỏn TGTKCKH, rỳt trước hạn
Loại trả lói trước:
TK CF chờ phõn bổ
TK TGTKCKH/KH TK Trả lói TG
Lói trả trước HT lói hàng thỏng
Số tiền gốc
KH gửi
TK Tiền mặt
Thoỏi chi lói
Loại trả lói sau: Trả lói
TK Lói phải trả TK Trả lói TG TK TGTKCKH/ KH TK Tiền mặt
Lói dự trả hàng thỏng Số tiền gốc KH gửi
Trả gốc
Thoỏi chi số lói đó dự trả
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GTCG
Vỡ sao cỏc NHTM phải phỏt hành GTCG?
Phỏt hành khi nào?
Cỏc sản phẩm chủ yếu được cỏc NHTM Việt Nam sử
dụng?
1. Ngang giỏ a) Trả lói theo b) Trả lói khi c) Trả lói trước
định kỳ đỏo hạn
2. Cú phụ trội a) Trả lói theo b) Trả lói khi c) Trả lói trước
định kỳ đỏo hạn
3. Chiết khấu a) Trả lói theo b) Trả lói khi c) Trả lói trước
định kỳ đỏo hạn
Kế toán phát hành GTCG theo
mệnh giá trả lãi theo định kỳ
TK MG GTCG TK Thích hợp TK Trả lãi FH GTCG
(431, 434) (1011, 4211) (803)
Phát hành GTCG Trả lãi theo định kỳ
(1) (2)
(3)
TT GTCG khi đáo hạn
7
29/08/2010
Kế toán phát hành GTCG theo
mệnh giá trả lãi khi đến hạn
TK Trả lói
TK MG GTCG TK Thớch hợp TK Lói phải trả FHGTCG
Mệnh giỏ Dự trả lói thỏng
Thanh toỏn Lói
Thanh toỏn MG
Trường hợp quỏ hạn KH mới đến lĩnh tiền thỡ KH sẽ được
hưởng lói dụi ra trờn MG, theo lói suất KKH.
Kế toán phát hành GTCG theo
mệnh giá trả lãi trước
TK Chi phớ trả
TK MG GTCG TK CP chờ phõn bổ lói FHGTCG
Lói trả trước Phõn bổ lói thỏng
MG
TK Thớch hợp
Số tiền thu về
Thanh toỏn GTCG khi đỏo hạn
Trường hợp quỏ hạn KH mới đến lĩnh tiền thỡ KH sẽ được hưởng
lói dụi ra trờn MG, theo lói suất KKH.
Kế toán phát hành GTCG có
phụ trội trả lãi theo định kỳ
TK MG GTCG TK thích hợp TK Trả lãi FH
(1011, 4211) GTCG (803)
(431, 434)
(3)
TT GTCG khi đáo hạn
Phát hành GTCG Trả lãi theo định kỳ
(2)
TK PT GTCG (1)
(433, 436)
Phân bổ phần phụ trội trong kỳ
(2)
8
29/08/2010
Kế toán phát hành GTCG có
phụ trội trả lãi khi đến hạn
TK Trả lói
FHGTCG TK PT GTCG TK Thớch hợp
Phõn bổ phụ trội thỏng
PTrội ST thu vào
TK MG GTCG
TK Lói phải trả
Dự trả lói thỏng MG
Thanh toỏn MG
Thanh toỏn Lói
Kế toán phát hành GTCG
có phụ trội trả lãi trước
Phõn bổ Giỏ trị Phụ trội (thỏng)
TK PT GTCG TK Trả lói
FHGTCG
Giỏ trị PT
TK CF chờ phõn bổ
Lói trả trước Phõn bổ lói thỏng
TK MG GTCG
MG
TK Thớch hợp
Số tiền thu về
Thanh toỏn GTCG khi đỏo hạn
Kế toán phát hành GTCG có
chiết khấu trả lãi theo định kỳ
TK MG GTCG TK thích hợp TK Trả lãi FH
(1011, 4211) GTCG (803)
(431, 434)
TT GTCG khi đáo hạn
(3)
Phát hành GTCG Trả lãi theo định kỳ
(1) (2)
TK CK GTCG
(432, 435)
Phân bổ phần chiết khấu trong kỳ
9
29/08/2010
Kế toán phát hành GTCG có
chiết khấu trả lãi khi đến hạn
TK Trả lói
FHGTCG
TK MG GTCG TK CK GTCG
Phõn bổ chiết khấu (thỏng)
CK
MG
TK Thớch hợp TK Lói phải trả
Dự trả lói thỏng
ST thu vào Thanh toỏn Lói
Thanh toỏn MG
Trường hợp quỏ hạn KH mới đến lĩnh tiền thỡ KH sẽ được
hưởng lói dụi ra trờn MG, theo lói suất KKH.
Kế toán phát hành GTCG
có chiết khấu trả lãi trước
TK Trả lói
TK MG GTCG TK CK GTCG FHGTCG
Phõn bổ CK thỏng
Giỏ trị CK
MG
TK CF chờ phõn bổ
Phõn bổ lói thỏng
Lói trả trước
TK Thớch hợp
Số tiền thu về
Thanh toỏn GTCG khi đỏo hạn
10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_ke_toan_ngan_hang_thuong_mai_chuong_ii_nghiep.pdf