Nội dung
Chương 1: Diode
Chương 2: BJT
Chương 3: FET
Chương 4: Mạch khuyếch đại dùng Transistor
Chương 5: Opamp và ứng dụng
Chương 6: Hệ thống số và mã
Chương 7: Đại số Boole và các cổng logic
Chương 8: Tối thiểu hóa hàm Boole
Chương 9: Hệ tổ hợp
Chương 10: Hệ tuần tự đồng bộ
Chương 11: Bộ nhớ, PLD và FPGA
Chương 12: Các họ IC số và giao tiếp giữa chúng
136 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng môn học Kỹ thuật điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và β = 50
Hinh 3-23 (Bài tập 3-23)
2-24 Vẽ sơ đồ mạch tương đương về AC của mạch khuếch đại ở hình 3-24 sử dụng mô
hình hỗ dẫn của transistor,biết rằng β = 100
14
= 0.99
Hình 3-24 (Bài tập 3-24)
ĐS βre = 1,08 KΩ; gm = 92,47 mS
2-25 Cho mạch hình 3.25
a) Tìm R1, R2 để ngỏ ra đạt điều kiện maxswing (biên độ cực đại không bị méo
dạng).
b) Tìm dòng tải IL và dòng collector IC xoay chiều trong trường hợp này:
c) Tính độ lợi dòng Ai = IL/II
R2
C3 -> oo
R1
Rc
900
Ii
Q1
Re100
Vcc = 10V
0
RL
900
C1 -> oo
C2 --> oo
Hình 3-25 (Bài tập 3-25)
3-26 Cho mạch hình 3.26, cho = 100.
a) Tìm Rc để điện áp ngỏ ra cực đại (điều kiện maxswing)
b) Tính điểm Q và biên độ điện áp ngỏ ra khi đó
c) Tính Rin, Rout khi đó
RL
1K
C1 -> oo
Vcc = 10V
R1
1K
R2
9K
Re100
Ii
C2 --> oo
0
C3 -> oo Q1
Rc
IL
Rin
Rout
Hình 3-26 (Bài tập 3-26)
15
2-26 Cho mạch hình 3-27, cho = 100
a) Tính điểm tĩnh Q của mạch
b) Tìm biên độ cực đại không méo dạng của điện áp vL.
c) Tính A = VL/Ii, Rin, Rout
Re2K
R2
20K
C1 -> oo
RL
1K
-
C2 -> oo
0
R1
5K VL
Vcc = 25V
Q1
+
Rc
1K
Ii
Hình 3-27 (Bài tập 3-27)Rin Rout
Bài tập chương 5
1. Tìm vo
a/.
b/.
c/.
d/.
e/.
f/.
2. Tìm vo theo Vi
3. Tìm vo1, vo2 theo V1
4. Tìm Vo theo Vi
5. Tìm vo1,vo2 và io theo V1,V2
6. Tìm VL và Vo2 theo Vi
7. Tìm Vo1,Vo2 và VL theo Vi
8. Tìm Vo1 và Vo theo V1,V2,V3,V4
9. Tìm Vo1 và Vo theo Vref
10. Tìm Vo theo V1,V2
11. Tìm Vo theo V1,V2
BÀI TẬP KỸ THUẬT SỐ
Chương 1: Các hệ thống số đếm
1-1 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân (binary)
a. 23
b. 14
c. 27
d. 34
ĐS
1-2 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân (binary)
a. 23H
b. 14H
c. C06AH
d. 5DEFH
ĐS
1-3 Biểu diễn các số sau trong hệ thập phân (decimal)
a. 01101001B
b. 01111111B
c. 10000000B
d. 11111111B
ĐS
1-4 Biểu diễn các số sau trong hệ thập phân (decimal)
a. 1FH
b. 10H
c. FFH
d. 03H
ĐS
1-5 Biểu diễn các số sau trong hệ thập lục phân (hex)
a. 100
b. 128
c. 127
d. 256
ĐS
1-6 Biểu diễn các số sau trong hệ thập lục phân (hex)
a. 01111100B
b. 10110001B
c. 111100101011100000B
d. 0110110100110111101B
ĐS
1-7 Biểu diễn các số cho ở bài 1-1 và 1-3 thành hệ thập lục phân (hex).
1-8 Biểu diễn các số cho ở bài 1-2 và 1-6 thành hệ thập phân (decimal).
1-9 Biểu diễn các số cho ở bài 1-4 và 1-5 thành hệ nhị phân (binary).
1-10 Đổi các số sau sang hệ nhị phân
a. 27,625
b. 12,6875
c. 6,345
d. 7,69
ĐS
1-11 Đổi các số sau sang hệ bát phân (octal)
a. 1023H
b. ABCDH
c. 5EF,7AH
d. C3,BF2H
1-12 Đổi các giá trị sau thành byte
a. 2KB
b. 4MB
c. 128MB
d. 1GB
ĐS
1-13 Lấy bù 1 các số sau
a. 01111010B
b. 11101001B
c. 00000000B
d. 11111111B
ĐS
1-14 Lấy bù 2 các số sau
a. 10101100B
b. 01010100B
c. 00000000B
d. 11111111B
ĐS
1-15 Lấy bù 9 các số sau
a. 3
b. 14
c. 26
d. 73
ĐS
1-16 Lấy bù 10 các số sau
a. 7
b. 25
c. 62
d. 38
ĐS
1-17 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân có dấu 4 bit
a. 5
b. -5
c. 7
d. -8
ĐS
1-18 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân có dấu 8 bit
a. 5
b. -5
c. 34
d. -26
e. -128
f. 64
g. 127
ĐS
1-19 Cho các số nhị phân có dấu sau, hãy tìm giá trị của chúng
a. 0111B
b. 1000B
c. 0000B
d. 1111B
e. 0011B
f. 1100B
g. 0111111B
h. 00000000B
i. 11111111B
j. 10000000B
ĐS
1-20 Cho các số nhị phân sau, hãy xác định giá trị của chúng nếu chúng là (i) số nhị
phân không dấu; (ii) số nhị phân có dấu
a. 0000B
b. 0001B
c. 0111B
d. 1000B
e. 1001B
f. 1110B
g. 1111B
ĐS
1-21 Biểu diễn các số sau thành mã BCD (còn gọi là mã BCD 8421 hay mã BCD
chuẩn)
a. 2
b. 9
c. 10
d. 255
ĐS
1-22 Làm lại bài 1-21, nhưng đổi thành mã BCD 2421 (còn gọi là mã 2421)
ĐS
1-23 Làm lại bài 1-21, nhưng đổi thành mã BCD quá 3 (còn gọi là mã quá 3 – XS3)
ĐS
1-24 Cho các mã nhị phân sau, hãy đổi sang mã Gray
a. 0111B
b. 1000B
c. 01101110B
d. 11000101B
ĐS
1-25 Cho các mã Gray sau, hãy đổi sang mã nhị phân
a. 0110B
b. 1111B
c. 11010001B
d. 00100111B
ĐS
1-26 Cho các mã nhị phân sau, hãy xác định giá trị của chúng nếu chúng là (i) số nhị
phân không dấu; (ii) số nhị phân có dấu; (iii) mã BCD; (iv) mã 2421; (v) mã quá 3; (vi)
mã Gray
a. 1000011B
b. 110101B
c. 1101100B
d. 01000010B
ĐS
1-27 Làm lại bài 1-26 với
a. 10000101B
b. 0101101B
c. 10000000B
d. 01111111B
ĐS
1-28 Thực hiện các phép toán sau trên số nhị phân có dấu 4 bit
a. 3+4
b. 4-5
c. -8+2
d. -4-3
1-29 Thực hiện các phép toán sau trên số nhị phân có dấu 4 bit, nếu kết quả bị tràn thì
tìm cách khắc phục
a. 5-7
b. 5+7
c. -2+6
d. -1-8
1-30 Thực hiện các phép toán sau trên số nhị phân có dấu 8 bit và cho biết kết quả có
bị tràn hay không
a. 15+109
b. 127-64
c. 64+64
d. -32-96
ĐS
1-31 Thực hiện các phép toán sau trên số BCD
a. 36+45
b. 47+39
c. 66-41
d. 93-39
e. 47-48
f. 16-40
Chương 2: Đại số Boole
2-1 Chứng minh các đẳng thức sau bằng đại số
a. ))()(( DBCADADCBDABA +++=++
b. ))()(( DBCBCABDACBDC +++=++
c. ))(( ZYZXZXXYZ ++=++
d. BABA ⊕=⊕
e. ABCCBAAB =⊕⊕ )(
2-2 Cho bảng chân trị sau
C B A F1 F2
0 0 0 0 1
0 0 1 0 0
0 1 0 1 0
0 1 1 0 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 0
a. Viết biểu thức của hàm F1 và F2
b. Viết biểu thức hàm F1 dưới dạng tích các tổng (POS)
c. Viết biểu thức hàm F2 dưới dạng tổng các tích (SOP)
d. Viết hàm F1 dưới dạng Σ và Π
e. Viết hàm F2 dưới dạng Σ và Π
2-3 Cho bảng chân trị sau
A B C F1 F2
0 0 0 1 1
0 0 1 0 X
0 1 0 X 0
0 1 1 0 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 X
1 1 0 X X
1 1 1 0 0
a. Viết biểu thức các hàm F1 và F2
b. Viết dạng Σ và Π cho hàm F1 và F2
2-4 Cho các hàm sau
))()((),,,(
.),,,(
2
1
DBDCADCBDCBAF
CAACDDBADBCADCBAF
+++++=
+++=
Hãy lập bảng chân trị của F1 và F2
2-5 Cho các hàm sau
∏
∑
=
+=
)8,7,6,0().15,14,12,11,5,4,3,1(),,,(
)15,13,3()12,8,6,4,2,1,0(),,,(
2
1
dDCBAF
dDCBAF
Hãy lập bảng chân trị của F1 và F2
2-6 Cho giản đồ xung sau
a. Viết biểu thức các hàm F1, F2 và F3
b. Viết dạng Σ và Π cho hàm F1, F2 và F3
2-7 Cho bảng chân trị sau
A B C D F1 F2
0 0 0 0 1 1
0 0 0 1 0 1
0 0 1 0 0 0
0 0 1 1 0 1
0 1 0 0 1 1
0 1 0 1 0 1
0 1 1 0 0 0
0 1 1 1 0 1
1 X X X 1 0
a. Viết biểu thức các hàm F1 và F2
b. Viết dạng Σ và Π cho hàm F1 và F2
2-8 Biểu diễn các hàm đã cho trong các bài từ 2-2 đến 2-7 trên bìa Karnaugh
2-9 Cho sơ đồ mạch sau, hãy viết biểu thức chuẩn 1 và 2 của F1 và F2
Y
Z
F1
F2
X
2-10 Cho sơ đồ mạch và giản đồ xung các tín hiệu vào như sau, hãy vẽ dạng tín hiệu
F.
A
B
C F
A
B
C
D
F1
F2
F3
2-11 Cho sơ đồ mạch như sau
A
B
E
D
Y1
Y3
Y2
Y0
Lập bảng chân trị và viết các hàm trong các trường hợp sau
a. E=0 và D=0
b. E=0
2-12 Tìm dạng chuấn 1 và 2 của các hàm sau
CBABACBAF
BACACBAF
ZXXYZYXF
XZYZXYZYXF
+⊕=
++=
+=
++=
)(),,(
),,(
),,(
),,(
4
3
2
1
2-13 Dùng bìa Karnaugh rút gọn các hàm sau
∏
∏
∑
=
++⊕++=
=
=
)30,16,13().29,28,25,22,21,20,14,12,9,6,5,4,3,1(),,,,(
)(),,,(
)7,6,5,4,3,2,1(.)0(),,(
)14,12,10,8,5,4,2,1,0(),,,(
4
3
2
1
dEDCBAF
DCABCDCABADCBADCBAF
dCBAF
DCBAF
2-14 Dùng bìa Karnaugh rút gọn các hàm sau
)5,3()15,9,7,4,2,1(),,,(1 dDCBAF += ∑
∑= )15,14,11,10,8,5,4,2,1,0(),,,(2 DCBAF
)10,0(.)15,13,8,7,5,2(),,,(3 dDCBAF ∏=
∏= )13,12,10,8,6,5,4,2,0(),,,(4 DCBAF
2-15 Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau
A
B
C
a. Viết biểu thức chuẩn 2 của hàm F
b. Biểu diễn hàm trên bìa Karnaugh
c. Rút gọn hàm F và vẽ mạch thực hiện chỉ dùng cổng NAND
2-16 Rút gọn hàm sau và thực hiện bằng cổng NAND 2 ngõ vào
)13,11,8()14,12,10,9,6,4(),,,( dDCBAF += ∑
2-17 Rút gọn hàm sau và thực hiện bằng cổng NOR 2 ngõ vào
)15,13,7(.)11,10,9,6,4,3,2,0(),,,( dDCBAF ∏=
2-14 Thực hiện hàm DCADCBDCBAF ++= )(),,,( chỉ dùng cổng NAND
2-15 Thực hiện hàm ))((),,,( BCDCBADCBAF ++= chỉ dùng cổng NOR
2-16 Cho các hàm sau
CBDBACBCDCDBBADCBAF +⊕+++⊕= )(),,,(1
DBADCCADCBAF +++= ))((),,,(2
)(),,,(3 DCBABDBADCBAF ++=
a. Hãy biểu diễn các hàm trên bìa Karnaugh
b. Viết biểu thức tích các tổng (POS) cho các hàm
c. Rút gọn và vẽ mạch thực hiện dùng toàn cổng NAND
2-17 Cho các hàm sau
∏
∑
=
+=
)13,11,0().15,14,12,10,9,8,3,2(),,,(
)14,12,5()8,7,6,4,3,2,0(),,,(
2
1
dDCBAF
dDCBAF
a. Rút gọn hàm F1 và thực hiện F1 dùng cấu trúc cổng AND-OR
b. Rút gọn hàm F2 và thực hiện F2 dùng cấu trúc cổng OR-AND
c. Thực hiện F1 dùng cấu trúc toàn NAND
d. Thực hiện F2 dùng cấu trúc toàn NOR
2-18 Cho bảng chân trị sau
G1 G2 X2 X1 X0 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7
0 X X X X 0 0 0 0 0 0 0 0
X 1 X X X 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0
1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0
1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1
A
B
C
D
F
a. Viết biểu thức các hàm Y0 đến Y7
b. Vẽ sơ đồ logic của các hàm trên
Chương 3: Hệ tổ hợp
3-1 Cho một hệ tổ hợp hoạt động theo bảng sau
E X1 X0 Y0 Y1 Y2 Y3
1 X X 0 0 0 0
0 0 0 1 0 0 0
0 0 1 0 1 0 0
0 1 0 0 0 1 0
0 1 1 0 0 0 1
a. Thiết kế hệ tổ hợp này dùng cổng bất kỳ
b. Dùng hệ tổ hợp đã thiết kế ở câu a (vẽ ở dạng sơ đồ khối) và các cổng logic
thực hiện hàm
∑= )6,4(),,( CBAF
3-2 Thiết kế mạch giải mã 2421 thành thập phân (mã 1 trong 10)
a. Thực hiện bằng cổng logic
b. Thực hiện bằng mạch giải mã (decoder) 4Æ16 có ngõ ra tích cực mức 1
3-3 Thiết kế mạch cộng bán phần (HA) thực hiện bằng cổng logic. Sau đó, chỉ dùng
HA (vẽ ở dạng sơ đồ khối) để thực hiện phép tính (x+1)2, biết rằng x là số nhị phân 2
bit (x = x1x0).
3-4 Một mạch tổ hợp có 5 ngõ vào A, B, C, D, E và một ngõ ra Y. Ngõ vào là một
từ mã thuộc bộ mã như sau
E D C B A
0 0 0 0 0
0 0 1 1 1
0 1 0 0 0
0 1 1 1 1
1 0 0 0 0
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
a. Thiết kế mạch tổ hợp dùng cổng AND-OR sao cho Y=1 khi ngõ vào là một từ
mã đúng và Y=0 khi ngõ vào là một từ mã sai.
b. Thực hiện lại câu a chỉ dùng toàn cổng NAND
3-5 Cho một hệ tổ hợp hoạt động theo bảng sau
E X1 X0 Y0 Y1 Y2 Y3
1 X X 1 1 1 1
0 0 0 0 1 1 1
0 0 1 1 0 1 1
0 1 0 1 1 0 1
0 1 1 1 1 1 0
a. Thiết kế hệ tổ hợp này dùng toàn cổng NOT và NAND 3 ngõ vào
b. Dùng hệ tổ hợp đã thiết kế ở câu a (vẽ ở dạng sơ đồ khối) và một cổng AND 2
ngõ vào để thực hiện một hệ tổ hợp hoạt động theo giản đồ xung như sau (với
U, V, W là các ngõ vào; Z là ngõ ra)
3-6 Thực hiện mạch cộng toàn phần (FA) trên cơ sở mạch chọn kênh (Mux) 4Æ1
3-7 Lập bảng chân trị của mạch chọn kênh (Mux) 16Æ1. Sau đó, thực hiện mạch
chọn kênh 16Æ1 trên cơ sở mạch chọn kênh 4Æ1.
3-8 Cho 4 bộ mã như sau
A=a3a2a1a0
B=b3b2b1b0
C=c3c2c1c0
D=d3d2d1d0
Hãy thiết kế mạch chọn mã (với Y= y3y2y1y0 là ngõ ra) trên cơ sở mạch chọn kênh
4Æ1 theo bảng chân trị sau
x1 x0 Y
0 0 A
0 1 B
1 0 C
1 1 D
3-9 Thiết kế mạch chuyển mã quá 3 thành nhị phân chỉ dùng vi mạch 7483 (mạch
cộng 4 bit ).
3-10 Thiết kế mạch chuyển mã BCD 2 decade thành nhị phân chỉ dùng vi mạch 7483
(mạch cộng 4 bit ).
3-11 Thiết kế mạch giải mã BCD thành mã LED 7 đoạn anode chung dùng cổng
logic
3-12 Làm lại bài trên dùng vi mạch 74154 (mạch giải mã 4Æ16) và các cổng cần
thiết
3-13 Thiết kế mạch trừ hai số một bit, trong đó V là biến điều khiển, Ci-1 là số mượn
ngõ vào, Ci là số mượn ngõ ra. Khi V=0 thì mạch thực hiện D=A-B, khi V=1 thì thực
hiện D=B-A
3-14 Thiết kế mạch trừ hai số 3 bit A và B với biến điều khiển V, dựa trên cơ sở
mạch trừ hai số một bit ở bài trên.
3-15 Thiết kế mạch trừ hai số 3 bit A và B sao cho kết quả luôn luôn dương.
3-16 Thiết kế mạch cộng/trừ hai số nhị phân 4 bit X và Y dùng vi mạch 7483 (mạch
cộng 4 bit) và các cổng logic (nếu cần). Mạch có tín hiệu điều khiển là v, khi v=0
mạch thực hiện X+Y, khi v=1 mạch thực hiện X-Y
3-17 Chỉ sử dụng mạch cộng toàn phần FA, hãy thiết kế hệ tổ hợp có bảng chân trị
sau
x1 x0 y0 y1 y2 y3
0 0 0 1 0 0
0 1 1 0 1 0
1 0 1 0 1 0
1 1 0 1 1 1
3-18 Dùng vi mạch 7483 (mạch cộng 4 bit) và các cổng logic (nếu cần) để thiết kế
mạch tổ hợp có hoạt động như sau
U
V
W
Z
Nếu C=0 thì y3y2y1y0 = x3x2x1x0
Nếu C=1 thì y3y2y1y0 = bù 2 của x3x2x1x0
3-19 Cho hàm F với 4 biến vào. Hàm có trị bằng 1 nếu số lượng biến vào có trị bằng
1 nhiều hơn hoặc bằng số lượng biến có trị bằng 0. Ngược lại, hàm có trị bằng 0.
a. Hãy biểu diễn hàm trên bìa Karnaugh
b. Rút gọn hàm và vẽ mạch thực hiện dùng toàn cổng NAND
3-20 Thiết kế mạch chuyển mã nhị phân 4 bit sang mã BCD chỉ dùng vi mạch so
sánh 4 bit (ngõ ra tích cực cao) và vi mạch cộng toàn phần FA.
3-21 Thiết kế mạch chuyển mã Gray 4 bit sang mã nhị phân, sử dụng
a. Các cổng logic.
b. Mạch giải mã (decoder) 4Æ16.
3-22 Thiết kế mạch chuyển mã BCD thành 7421 sử dụng decoder 4Æ16 có ngõ ra
tích cực mức 0 và không quá 4 cổng NAND.
3-23
a. Thiết kế mạch so sánh hai số nhị phân một bit A và B với các ngõ ra tích cực
mức 1 sử dụng cổng logic.
b. Thiết kế mạch so sánh hai số nhị phân 4 bit X=x3x2x1x0 và Y=y3y2y1y0 sử
dụng cổng logic. Biết rằng ngõ ra F=1 khi X=Y và F=0 khi X≠Y.
c. Thực hiện mạch ở câu (b) chỉ dùng mạch so sánh đã thiết kế ở câu (a) và mộ
cổng AND. Vẽ mạch ở dạng sơ đồ chức năng .
3-24 Mạch tổ hợp có chức năng chuyển từ mã BCD thành mã BCD quá 3.
a. Thiết kế mạch sử dụng cấu trúc NOR-NOR.
b. Thiết kế mạch sử dụng vi mạch 7483 (mạch cộng 4 bit).
3-25 Sử dụng các mạch chọn kênh (Mux) 8Æ1 và mạch chọn kênh 4Æ1 để thiết kế
mạch chọn kênh 32Æ1.
3-26 Cho F là một hàm 4 biến A, B, C, D. Hàm F=1 nếu trị thập phân tương ứng với
các biến của hàm chia hết cho 3 hoặc 5, ngược lại F=0.
a. Lập bảng chân trị cho hàm F.
b. Thực hiện hàm F bằng mạch chọn kênh (Mux) 16Æ1.
c. Thực hiện hàm F bằng mạch chọn kênh (Mux) 8Æ1 và các cổng (nếu cần).
d. Thực hiện hàm F bằng mạch chọn kênh (Mux) 4Æ1 và các cổng (nếu cần).
e. Hãy biểu diễn hàm F trên bìa Karnaugh
f. Hãy rút gọn F và thực hiện F chỉ dùng các mạch cộng bán phần HA.
3-27 Cho hàm ACBCABCBAF ++=),,( . Hãy thiết kế mạch thực hiện hàm F chỉ
sử dụng
a. Một vi mạch 74138 (decoder 3Æ8, ngõ ra tích cực thấp) và một cổng có tối đa
4 ngõ vào.
b. Một vi mạch 74153 (mux 4Æ1, có ngõ cho phép tích cực thấp).
c. Hai mạch cộng bán phần HA và một cổng OR.
3-28 Sử dụng một decoder 4Æ16 không có ngõ cho phép (enable) để thực hiện một
decoder 3Æ8 có ngõ cho phép. Không sử dụng thêm cổng.
3-29 Sử dụng ba mạch chọn kênh (Mux) 2Æ1 để thực hiện một mạch chọn kênh
4Æ1. Không dùng thêm cổng.
x3
x2
x1
y3
C
x0
y1
y2
y0
3-30 Sử dụng hai vi mạch 74148 (mạch mã hóa 8Æ3) để thực hiện một mạch mã hóa
(encoder) 16Æ4.
Chương 4: Hệ tuần tự
4-1 Thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 16 đếm lên dùng T-FF (xung clock cạnh lên,
ngõ Pr và ngõ Cl tích cực mức thấp).
4-2 Thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 16 đếm xuống dùng T-FF (xung clock cạnh lên,
ngõ Pr và ngõ Cl tích cực mức thấp).
4-3 Dựa trên kết quả bài 4-1, thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 10 đếm lên
0Æ1Æ2ÆÆ9Æ0Æ
4-4 Dựa trên kết quả bài 4-2, thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 10 đếm xuống
15Æ14Æ13ÆÆ6Æ15Æ
4-5 Dựa trên kết quả bài 4-2, thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 10 đếm xuống
9Æ8Æ7ÆÆ0Æ9Æ
4-6 Nếu sử dụng JK-FF hoặc D-FF thay cho T-FF trong các bài 4-1 và 4-2 thì thay
đổi thế nào?
4-7 Thiết kế mạch đếm nối tiếp có nội dung thay đổi theo quy luật của mã 2421, sử
dụng JK-FF (xung clock cạnh xuống, ngõ Pr và ngõ Cl tích cực mức cao)
4-8 Thiết kế mạch đếm nối tiếp lên/xuống 4 bit dùng T-FF (xung clock cạnh xuống)
với biến điều khiển DU / . Khi DU / =1 thì mạch đếm lên, khi DU / =0 thì mạch đếm
xuống.
4-9 Thiết kế mạch đếm song song dùng JK-FF (xung clock cạnh xuống) có dãy đếm
như sau
000Æ010Æ011Æ100Æ110Æ111Æ000Æ
4-10 Làm lại bài 4-9 với yêu cầu các trạng thái không sử dụng trong dãy đếm được
đưa về trạng thái 111 ở xung clock kế tiếp.
4-11 Làm lại bài 4-9 dùng D-FF.
4-12 Làm lại bài 4-9 dùng T-FF.
4-13 Làm lại bài 4-9 dùng SR-FF.
4-14 Thiết kế mạch đếm song song mod 10 có nội dung thay đổi theo quy luật của
mã 2421 dùng T-FF.
4-15 Cho mạch đếm sau
1 1
CK
1A B C
T Q
Q
CK
P
R
C
LR
T Q
Q
CK
P
R
C
LR
T Q
Q
CK
P
R
C
LR
Hãy vẽ dạng sóng A, B, C theo CK và cho biết dung lượng đếm của mạch
4-16 Cho mạch đếm sau
CBA
0
1
CK
S Q
Q
CK
R
S Q
Q
CK
R
S Q
Q
CK
R
a. Viết hàm kích thích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF.
b. Vẽ graph (giản đồ) trạng thái của bộ đếm.
c. Cho biết hệ số đếm của bộ đếm.
d. Bộ đếm có tự kích được không? Giải thích?
4-17 Cho mạch đếm sau
A B
CK
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
a. Viết hàm kích thích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF.
b. Lập bảng trạng thái chuyển đổi của mạch.
c. Vẽ graph (giản đồ) trạng thái của bộ đếm.
d. Bộ đếm có tự kích được không? Giải thích?
4-18 Cho mạch đếm sau
CK
A B
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
a. Viết hàm kích thích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF.
b. Lập bảng trạng thái chuyển đổi của mạch.
c. Vẽ graph (giản đồ) trạng thái của bộ đếm và cho biết hệ số đếm.
d. Vẽ giản đồ tín hiệu ra, giả sử trạng thái đầu là AB=11.
e. Mạch có cần định trạng thái đầu hay không? Giải thích?
f. Nếu cần xây dựng bộ đếm có mod 12 thì cần ghép nối tiếp thêm bao nhiêu FF?
Có bao nhiêu cách ghép và vẽ mạch kết nối mỗi cách ghép.
4-19 Cho mạch đếm sau
BA C
CK
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
a. Viết hàm kích thích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF.
b. Lập bảng trạng thái chuyển đổi của mạch.
c. Vẽ graph (giản đồ) trạng thái của bộ đếm và cho biết hệ số đếm.
d. Bộ đếm có tự kích được không? Giải thích?
e. Vẽ giản đồ xung ở ngõ ra các FF theo xung CK, biết trạng thái đầu là
ABC=011
4-20 Sử dụng một vi mạch 7490 để thực hiện mạch đếm mod 10.
4-21 Sử dụng một vi mạch 7492 để thực hiện mạch đếm mod 12.
4-22 Sử dụng một vi mạch 7493 để thực hiện mạch đếm mod 16.
4-23 Sử dụng một vi mạch 7490 để thực hiện mạch đếm mod 6.
4-24 Sử dụng hai vi mạch 7490 để thực hiện mạch đếm mod 60.
Phụ lục A: Các vi mạch cổng và FF thông dụng
74LS04
1 2
74LS04
3 4
74LS04
5 6
74LS04
9 8
74LS04
11 10
74LS04
13 12
74LS08
1
2
3
74LS08
4
5
6
74LS08
9
10
8
74LS08
12
13
11
74LS00
1
2
3
74LS00
4
5
6
74LS00
9
10
8
74LS00
12
13
11
74LS32
1
2
3
74LS32
4
5
6
74LS32
9
10
8
74LS32
12
13
11
74LS02
2
3
1
74LS02
5
6
4
74LS02
8
9
10
74LS02
11
12
13
74LS86
1
2
3
74LS86
4
5
6
74LS86
9
10
8
74LS86
12
13
11
74LS74
2
3
5
6
4
1
D
CLK
Q
Q
P
R
C
L
74LS74
12
11
9
8
10
13
D
CLK
Q
Q
P
R
C
L
74LS109
2
4
3
6
7
5
1
J
CLK
K
Q
Q
P
R
C
L
74LS109
14
12
13
10
9
11
15
J
CLK
K
Q
Q
P
R
C
L
74LS112
3
1
2
5
6
4
15
J
CLK
K
Q
Q
P
R
C
L
74LS112
11
13
12
9
7
10
14
J
CLK
K
Q
Q
P
R
C
L
Phụ lục B: Các vi mạch tổ hợp thông dụng
Mạch giải mã (decoder) 2Æ4, 3Æ8, 4Æ16
74LS139
2
3
1
4
5
6
7
A
B
G
Y0
Y1
Y2
Y3
74LS139
14
13
15
12
11
10
9
A
B
G
Y0
Y1
Y2
Y3 74LS138
1
2
3
6
4
5
15
14
13
12
11
10
9
7
A
B
C
G1
G2A
G2B
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
74LS154
23
22
21
20
18
19
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
13
14
15
16
17
A
B
C
D
G1
G2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mạch mã hóa (encoder) có ưu tiên 8Æ3, 10Æ4
74LS148
10
11
12
13
1
2
3
4
5
9
7
6
14
15
0
1
2
3
4
5
6
7
EI
A0
A1
A2
GS
EO 74LS147
11
12
13
1
2
3
4
5
10
9
7
6
14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D
Mạch chọn kênh (mux) 8Æ1, 4Æ1, 2Æ1
74LS151
4
3
2
1
15
14
13
12
11
10
9
7
6
5
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
A
B
C
G
W
Y
74LS153
6
5
4
3
10
11
12
13
14
2
1
15
7
9
1C0
1C1
1C2
1C3
2C0
2C1
2C2
2C3
A
B
1G
2G
1Y
2Y
74LS157
2
3
5
6
11
10
14
13
1
15
4
7
9
12
1A
1B
2A
2B
3A
3B
4A
4B
A/B
G
1Y
2Y
3Y
4Y
Mạch phân kênh (demux) 1Æ4
74LS155
13
3
2
1
14
15
7
6
5
4
9
10
11
12
A
B
1G
1C
2G
2C
1Y0
1Y1
1Y2
1Y3
2Y0
2Y1
2Y2
2Y3
Mạch cộng nhị phân 4 bit
74LS83
10
8
3
1
11
7
4
16
13
9
6
2
15
14
A1
A2
A3
A4
B1
B2
B3
B4
C0
S1
S2
S3
S4
C4
Mạch so sánh 4 bit, 8 bit
74LS85
10
12
13
15
9
11
14
1
2
3
4
7
6
5
A0
A1
A2
A3
B0
B1
B2
B3
A<Bi
A=Bi
A>Bi
A<Bo
A=Bo
A>Bo
74LS682
2
4
6
8
11
13
15
17
3
5
7
9
12
14
16
18
19
1
P0
P1
P2
P3
P4
P5
P6
P7
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
P=Q
P>Q
Mạch tạo/kiểm tra parity
74LS280
8
9
10
11
12
13
1
2
4
5
6
A
B
C
D
E
F
G
H
I
EVEN
ODD
Mạch chuyển mã BCD Æmã LED 7 đoạn anode chung
74LS47
7 13
1 12
2 11
6 10
4 9
5 15
3 14
1 A
2 B
4 C
8 D
BI/RBO E
RBI F
LT G
Mạch đệm 8 bit
74LS244
2
4
6
8
11
13
15
17
1
19
18
16
14
12
9
7
5
3
1A1
1A2
1A3
1A4
2A1
2A2
2A3
2A4
1G
2G
1Y1
1Y2
1Y3
1Y4
2Y1
2Y2
2Y3
2Y4
74LS245
2
3
4
5
6
7
8
9
19
1
18
17
16
15
14
13
12
11
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
G
DIR
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
Phụ lục C: Các vi mạch tuần tự thông dụng
Mạch đếm nhị phân 4 bit đồng bộ
74LS393
1
2
3
4
5
6
A
CLR
QA
QB
QC
QD
74LS393
13
12
11
10
9
8
A
CLR
QA
QB
QC
QD
74LS163
3
4
5
6
7
10
2
9
1
14
13
12
11
15
A
B
C
D
ENP
ENT
CLK
LOAD
CLR
QA
QB
QC
QD
RCO
Caùc ngoõ vaøo Caùc ngoõ ra
CLR LOAD ENP ENT CLK AQ BQ CQ DQ
Chöùc naêng
L x x x L L L L Reset veà 0
H L x x D C B A Nhaäp döõ lieäu vaøo
H H x L Khoâng thay ñoåi Khoâng ñeám
H H L x Khoâng thay ñoåi Khoâng ñeám
H H H H Ñeám leân Ñeám
x x x x Khoâng thay ñoåi Khoâng ñeám
RCO (Ripple Carry Out) = ENT.QA.QB.QC.QD
Mạch đếm lên/xuống đồng bộ nhị phân 4 bit
74LS193
15
1
10
9
5
4
11
14
3
2
6
7
12
13
A
B
C
D
UP
DN
LOAD
CLR
QA
QB
QC
QD
CO
BO
UP DN LOAD CLR Chöùc naêng
H H L Ñeám leân
H H L Khoâng ñeám
H H L Ñeám xuoáng
H H L Khoâng ñeám
x x L L Nhaäp döõ lieäu vaøo
x x x H Reset veà 0
Mạch đếm mod 10 (mod 2 và mod 5)
74LS90
14
1
2
3
6
7
12
9
8
11
A
B
R0(1)
R0(2)
R9(1)
R9(2)
QA
QB
QC
QD
74LS390
1
4
2
3
5
6
7
CKA
CKB
CLR
QA
QB
QC
QD
74LS390
15
12
14
13
11
10
9
CKA
CKB
CLR
QA
QB
QC
QD
Mạch đếm mod 12 (mod 2 và mod 6)
74LS92
14
1
6
7
12
11
9
8
A
B
R0(1)
R0(2)
QA
QB
QC
QD
Mạch đếm mod 16 (mod 2 và mod 8)
74LS93
14
1
2
3
12
9
8
11
A
B
R0(1)
R0(2)
QA
QB
QC
QD
Thanh ghi dịch PIPO
74LS174
3
4
6
11
13
14
9
1
2
5
7
10
12
15
D1
D2
D3
D4
D5
D6
CLK
CLR
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Thanh ghi dịch SIPO
74LS164
1
2
8
9
3
4
5
6
10
11
12
13
A
B
CLK
CLR
QA
QB
QC
QD
QE
QF
QG
QH
Thanh ghi dịch PISO
74LS165
10
11
12
13
14
3
4
5
6
2
15
1
9
7
SER
A
B
C
D
E
F
G
H
CLK
INH
SH/LD
QH
QH
Thanh ghi dịch trái/ phải PIPO
74LS194
2
3
4
5
6
7
11
9
10
1
15
14
13
12
SR
A
B
C
D
SL
CLK
S0
S1
CLR
QA
QB
QC
QD
Mạch chốt 8 bit
74LS373
3
4
7
8
13
14
17
18
1
11
2
5
6
9
12
15
16
19
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
OC
G
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
74LS374
3
4
7
8
13
14
17
18
1
11
2
5
6
9
12
15
16
19
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
OC
CLK
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
74LS573
1
2
3
4
5
6
7
8
9
19
18
17
16
15
14
13
12
11
OC
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D8
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
Q8
C
© 2000 Fairchild Semiconductor Corporation DS006406 www.fairchildsemi.com
September 1986
Revised March 2000
D
M
74LS193
Synchro
n
o
u
s 4-B
it B
inary Counter w
ith
D
ual
C
lo
ck
DM74LS193
Synchronous 4-Bit Binary Counter with Dual Clock
General Description
The DM74LS193 circuit is a synchronous up/down 4-bit
binary counter. Synchronous operation is provided by hav-
ing all flip-flops clocked simultaneously, so that the outputs
change together when so instructed by the steering logic.
This mode of operation eliminates the output counting
spikes normally associated with asynchronous (ripple-
clock) counters.
The outputs of the four master-slave flip-flops are triggered
by a LOW-to-HIGH level transition of either count (clock)
input. The direction of counting is determined by which
count input is pulsed while the other count input is held
HIGH.
The counter is fully programmable; that is, each output may
be preset to either level by entering the desired data at the
inputs while the load input is LOW. The output will change
independently of the count pulses. This feature allows the
counters to be used as modulo-N dividers by simply modi-
fying the count length with the preset inputs.
A clear input has been provided which, when taken to a
high level, forces all outputs to the low level; independent
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_hoc_ky_thuat_dien_tu.pdf