NỘI DUNG CHƯƠNG 4
1. Khái niệm danh sách
2. Các phép toán trên danh sách
3. Danh sách đặc
• Định nghĩa
• Biểu diễn danh sách đặc
• Các thao tác trên danh sách đặc
• Ưu nhược điểm và ứng dụng
4. Danh sách liên kết
• Định nghĩa
• Danh sách liên kết đơn
• Danh sách liên kết kép
• Ưu nhược điểm của danh sách liên kết
5. Danh sách hạn chế
• Hàng đợi
• Ngăn xếp
• Ứng dụng của danh sách hạn chế
112 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng môn Cấu trúc dữ liệu - Chương 4: Danh sách (List), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thực hiện BKT
B3: IF (Inode == DLLList.DLLLast)
Thực hiện BKT
B4: Jnode = DLLList.DLLLast
B5: IF (Jnode = Inode)
Thực hiện B7
B6: ELSE
B6.1: If (Jnode->Key PreNode ->Key)
Swap (Jnode ->Key, Jnode ->PreNode ->Key)
B6.2: Jnode = Jnode ->NextNode
B6.3: Lặp lại B5
B7: Inode = Inode ->NextNode
B8: Lặp lại B3
BKT: Kết thúc
150
4.3. Danh sách liên kết đôi
4.3.2.k. Sắp xếp thứ tự thành phần dữ liệu trong danh sách (tt)
Cài đặt thuật toán
void DLLBubbleSort (DLLPType &DList)
{ DLLType Inode = DList.DLLFirst;
if (Inode == NULL)
return;
while (Inode != DList.DLLLast)
{ DLLType Jnode = DList.DLLLast;
while (Jnode != Inode)
{ if (Jnode->Key PreNode ->Key)
Swap(Jnode->Key,Jnode->PreNode->Key)
Jnode = Jnode ->PreNode ;
}
Inode = Inode ->NextNode ;
}
return;
}
151
4.3. Danh sách liên kết đôi
4.3.2.l. Sao chép 1 danh sách thành 1 danh sách mới
Thuật toán
B1: DLLInitialize(NewList)
B2: CurrNode = DLLList.DLLFirst
B3: IF (CurrNode == NULL)
Thực hiện BKT
B4: DLLAddLast(NewList, CurrNode->Key)
B5: CurrNode = CurrNode ->NextNode
B6: Lặp lại B3
BKT: Kết thúc
152
4.3. Danh sách liên kết đôi
4.3.2.l. Sao chép 1 danh sách thành 1 danh sách mới
Cài đặt thuật toán
DLLPType DLLCopy(DLLPType &DList, DLLPType &NewList)
{
DLLInitialize(NewList);
DLLType CurrNode = DList.DLLFirst;
while (CurrNode != NULL)
{
if (DLLAddLast(NewList, CurrNode->Key) == NULL)
{ DLLDelete(NewList);
break;
}
CurrNode = CurrNode ->NextNode ;
}
return (NewList);
}
153
4. Danh sách liên kết
4.4. Ưu nhược điểm của danh sách liên kết
• Nhược điểm
• Mật độ sử dụng bộ nhớ của danh sách liên kết không tối ưu
tuyệt đối (<100%)
• Việc truy xuất và tìm kiếm các phần tử trong danh sách liên kết
mất nhiều thời gian vì phải duyệt tuần tự qua các phần tử trong
danh sách.
• Bộ nhớ cần nhiều vì phải lưu thêm phần tử liên kết, nếu vùng
dữ liệu là lớn thì tỷ lệ mức sử dụng bộ nhớ là cao.
• Ưu điểm
• Tận dụng được không gian bộ nhớ nhỏ để lưu trữ từng nút.
• Việc thêm, xóa phần tử trong danh sách liên kết là dễ dàng, chỉ
cần thay đổi mối liên kết của các phần tử với nhau.
154
5. Danh sách hạn chế
5.1. Hàng đợi (Queue)
5.2. Ngăn xếp (Stack)
5.3. Ứng dụng của danh sách hạn chế
155
5. Danh sách hạn chế
5.1. Hàng đợi (Queue)
• Hàng đợi là một danh sách mà trong đó thao tác thêm 1
phần tử vào trong danh sách được thực hiện 1 đầu này
và lấy 1 phần tử trong danh sách lại thực hiện bởi đầu kia.
• Các phần tử đưa vào trong hàng đợi trước sẽ được lấy ra
trước, phần tử đưa vào trong hàng đợi sau sẽ được lấy ra
sau.
• Hàng đợi còn được gọi là danh sách FIFO List và cấu trúc
dữ liệu này còn được gọi cấu trúc FIFO (First In First Out)
• Có nhiều cách biểu diễn hàng đợi: dùng danh sách đặc
hoặc dùng danh sách liên kết
• Quản lý vị trí 2 đầu của hàng đợi thông qua 2 biến:
• Biến trước (Font)
• Biến sau (Rear)
156
5.1. Hàng đợi
5.1.1. Cấu trúc dữ liệu biểu diễn cho hàng đợi
• Biểu diễn và tổ chức hàng đợi bằng danh sách đặc và
danh sách liên kết đơn được quản lý bởi 2 phần tử đầu
và cuối
• Cấu trúc dữ liệu biểu diễn hàng đợi bằng danh sách
đặc
typedef struct QC
{ int Len;
int Front, Rear;
T * List;
} CQUEUE;
CQUEUE CQList;
157
5.1. Hàng đợi
5.1.1. Cấu trúc dữ liệu biểu diễn cho hàng đợi (tt)
Cấu trúc dữ liệu biểu diễn hàng đợi bằng danh sách liên
kết
typedef struct QElement
{ T Key;
QElement *Next;
} QOneElement;
typedef QElement *QType;
typedef struct QPElement
{ QType Font;
QType Rear;
} SQUEUE;
SQUEUE SQList;
158
5.1. Hàng đợi
5.1.2. Các thao tác trên hàng đợi tổ chức bằng danh
sách đặc
a. Khởi tạo hàng đợi (Initialize)
b. Thêm 1 phần tử vào hàng đợi (Add)
c. Lấy nội dung 1 phần tử trong hàng đợi ra xử lý (Get)
d. Hủy hàng đợi
159
5.1. Hàng đợi
5.1.2.a. Khởi tạo hàng đợi (tổ chức bằng danh sách
đặc)
B1: CQList.Len = Length
B2: CQList.List = new T[Length]
B3: IF(CQList.List == NULL)
Thực hiện BKT
B4: CQList.Front = CQList.Rear = 0
BKT: Kết thúc
160
5.1. Hàng đợi
5.1.2.a. Khởi tạo hàng đợi (tổ chức bằng danh sách
đặc)
Cài đặt thuật toán
T * CQInitialize (CQUEUE & QList, int Length)
{
QList.Len = Length;
QList.List = new T[Length];
if (QList.List == NULL)
return (NULL);
QList.Front = QList.Rear =-1;
return (QList.List);
}
161
5.1. Hàng đợi
5.1.2.b. Thêm 1 phần tử vào hàng đợi (tổ chức bằng danh sách đặc)
Thuật toán
// nếu hàng đợi đã bị đầy
B1: IF(CQList.Front ==1 AND CQList.Rear == CQList.Len)
Thực hiện BKT
B2: IF(CQList.Rear+1 == CQList.Front)
Thực hiện BKT
B3: IF(CQList.Front = 0) // nếu hàng đợi rỗng
CQList.Front = 1
B4: IF(CQList.Rear = CQList.Len)
CQList.Rear = 1
B5: ELSE
CQList.Rear ++
B6: CQList.List[CQList.Rear] = NewData
BKT: Kết thúc
162
5.1. Hàng đợi
5.1.2.b. Thêm 1 phần tử vào hàng đợi (tổ chức bằng danh sách đặc)
Cài đặt thuật toán
int CQAdd(CQUEUE & QList, T NewData)
{ if (QList.Front == 0 && QList.Rear == QList.Len -1)
return (-1);
if (QList.Rear +1 == QList.Front)
return (-1);
if (QList.Front == -1)
QList.Front =0
if (QList.Rear == QList.Len)
QList.Rear = 0;
else
QList.Rear += 1;
QList.List[QList.Rear] = NewData
return (QList.Rear );
}
163
5.1. Hàng đợi
5.1.2.c. Lấy nội dung 1 phần tử trong hàng đợi ra xử lý
(tổ chức bằng danh sách đặc)
B1: IF (CQList.Front = 0)
Thực hiện BKT
B2: Data = CQList.List[CQList.Front]
B3: IF(CQList.Rear == CQList.Front)
B3.1: CQList.Rear = CQList.Front = 0
B3.2: Thực hiện BKT
B4: IF (CQList.Front = CQList.Len)
CQList.Front = 1
B5: ELSE
CQList.Front++
BKT: Kết thúc
164
5.1. Hàng đợi
5.1.2.c. Lấy nội dung 1 phần tử trong hàng đợi ra xử lý (tổ chức
bằng danh sách đặc)
Cài đặt thuật toán
int CQGet(CQUEUE & QList, T &Data)
{ if (QList.Front == -1)
return (-1);
Data = QList.List[QList.Front];
if (QList.Front == QList.Rear)
{ QList.Front = QList.Rear = -1;
return (1);
}
if (QList.Front == QList.Len -1)
QList.Front = 0;
else
QList.Front += 1;
return (1);
}
165
5.1. Hàng đợi
5.1.2.d. Hủy hàng đợi (tổ chức bằng danh sách đặc)
Hủy bộ nhớ cấp phát cho hàng đợi
void CQDelete(CQUEUE & QList)
{
delete QList.List;
return;
}
166
5.1. Hàng đợi
5.1.3. Các thao tác trên hàng đợi tổ chức bằng danh
sách liên kết đơn
a. Khởi tạo hàng đợi (Initialize)
b. Thêm 1 phần tử vào hàng đợi (Add)
c. Lấy nội dung 1 phần tử trong hàng đợi ra xử lý (Get)
d. Hủy hàng đợi
167
5.1. Hàng đợi
5.1.3.a. Khởi tạo hàng đợi (dùng danh sách liên kết
đơn)
Tương tự với danh sách liên kết đơn, hàm khởi tạo thực
hiện gán con trỏ Front và Rear về NULL
SQUEUE SQInitialize (SQUEUE &QList)
{
QList.Front = QList.Rear = NULL;
return (QList);
}
168
5.1. Hàng đợi
5.1.3.b. Thêm 1 phần tử vào hàng đợi (dùng danh sách
liên kết đơn)
Thêm phần tử vào sau phần tử Rear (Thêm vào cuối danh
sách liên kết)
Giả sử dữ liệu đưa vào hàng đợi là NewData
B1: NewElement = SLLCreateNode(NewData)
B2: IF (NewElement == NULL)
Thực hiện BKT
B3: IF (SQList.Front == NULL) // hàng đợi dang rỗng
B3.1: SQList.Front = SQList.Rear = NewElement
B3.2: Thực hiện BKT
B4: SQList.Rear->Next = NewElement
B5: SQList.Rear = NewElement
BKT: Kết thúc
169
5.1. Hàng đợi
5.1.3.b. Thêm 1 phần tử vào hàng đợi (dùng danh sách liên kết
đơn)
Cài đặt thuật toán:
QType SQAdd(SQUEUE &Qlist, T NewData)
{ QType NewElement = SLLCreateNode(NewData)
if (NewElement == NULL)
return (NULL);
if (QList.Front == NULL)
QList.Front = QList.Rear = NewElement;
else
{ QList.Rear->Next = NewElement;
QList.Rear = NewElement;
}
return(NewElement);
}
170
5.1. Hàng đợi
5.1.3.c. Lấy nội dung 1 phần tử trong hàng đợi ra xử lý
(dùng danh sách liên kết đơn)
Lấy nội dung thành phần dữ liệu của phần tử ở địa chỉ
Front ra biến Data và tiến hành hủy phần tử này
B1: IF (SQList.Front == NULL) // nếu hàng đợi bị rỗng
Thực hiện BKT
B2: TempElement = SQList.Front;
B3: SQList.Front = SQList.Front ->Next
B4: TempElement ->Next = NULL
B5: Data = TempElement ->Key
B6: IF (SQList.Front == NULL)
SQList.Rear == NULL
B7: delete TempElement
BKT: Kết thúc
171
5.1. Hàng đợi
5.1.3.c. Lấy nội dung 1 phần tử trong hàng đợi ra xử lý (dùng danh
sách liên kết đơn) Cài đặt thuật toán
int SQGet (SQUEUE &QList, T &Data)
{ if (QList.Front = NULL)
return (-1);
QType TempElement = QList.Front;
QList.Front = QList.Front ->Next;
TempElement ->Next = NULL;
Data = TempElement ->Next ;
if (QList.Front = NULL)
QList.Rear = NULL;
delete TempElement;
return(1);
}
172
5.1. Hàng đợi
5.1.3.d. Hủy hàng đợi (dùng danh sách liên kết đơn)
void SQQueue (SQUEUE &QList)
{
QList.Rear = NULL;
while (QList.Front != NULL)
{
QType TempElement = QList.Front;
TempElement ->Next = NULL;
delete TempElement;
}
return;
}
173
5.2. Ngăn xếp (Stack)
Ngăn xếp là một danh sách mà trong đó thao tác trên 1
phần tử vào trong ngăn xếp và thao tác lấy ra một phần
tử được thực hiện 1 đầu.
Các phần tử được đưa vào ngăn xếp sau cùng sẽ được
lấy ra trước tiên, phần tử được đưa vào trước tiên sẽ
được lấy ra sau cùng.
Ngăn xếp được gọi là danh sách vào sau ra trước LIFO,
cấu trúc dữ liệu này được gọi là cấu trúc LIFO.
5.2.1. Cấu trúc dữ liệu
5.2.2. Các thao tác trên ngăn xếp tổ chức bằng danh sách
đặc
5.2.2. Các thao tác trên ngăn xếp tổ chức bằng danh sách
liên kết
174
5.2. Ngăn xếp
5.2.1. Cấu trúc dữ liệu
Biểu diễn và tổ chức bằng danh sách đặc
typedef struct SC
{ int Size;
int SP;
T * List;
} CSTACK;
CSTACK CSList;
Biểu diễn và tổ chức bằng danh sách liên kết
typedef struct SElement
{ T Key;
SElement *Next;
} SOneElement;
typedef struct SOneElement *SSTACK;
SSTACK SSP;
175
5.2. Ngăn xếp
5.2.2. Các thao tác trên ngăn xếp tổ chức bằng danh sách
đặc
5.2.2.a. Khởi tạo ngăn xếp (Initialize)
5.2.2.b. Thêm 1 phần tử vào ngăn xếp (Push)
5.2.2.c. Lấy nội dung 1 phần tử trong ngăn xếp ra xử lý
(Pop)
5.2.2.d. Hủy ngăn xếp
176
5.2. Ngăn xếp
5.2.2.a. Khởi tạo ngăn xếp (dùng danh sách đặc)
B1: CSList.Size = MaxSize
B2: CSList.List = new T[MaxSize]
B3: IF (CSList.List == NULL)
Thực hiện BKT
B4: CSList.SP = CSList.Size +1
BKT: Kết thúc
T * CSInitialize(CSTACK &SList, int MaxSize)
{ SList.Size = MaxSize;
SList.List = new T[MaxSize];
if (SList.List == NULL)
return (NULL);
SList.SP = SList.Size ;
return (SList.List);
}
177
5.2. Ngăn xếp
5.2.2.b. Thêm 1 phần tử vào ngăn xếp (dùng danh sách
đặc)
B1: IF (CSList.SP == 1)
Thực hiện BKT
B2: CSList.SP --
B3: CSList.List[CSList.SP] = NewData
BKT: Kết thúc
int CSPush(CSTACK &SList, T NewData)
{ if (SList.SP == 0)
return (-1);
SList.SP -= 1;
SList.List[SList.SP] = NewData;
return (SList.SP);
}
178
5.2. Ngăn xếp
5.2.2.c. Lấy nội dung 1 phần tử trong ngăn xếp ra xử lý (dùng danh sách
đặc)
B1: IF (CSList.SP == CSList.Size +!)
Thực hiện BKT
B2: Data = CSList.List[CSList.SP]
B3: CSList.SP++
BKT: Kết thúc
int CSPop(CSTACK &SList, T &Data)
{ if (SList.SP == SList.Size)
return (-1);
Data = SList.List[SList.SP];
SList.SP += 1;
return (1);
}
179
5.2. Ngăn xếp
5.2.2.d. Hủy ngăn xếp (dùng danh sách đặc)
int CSDelete(CSTACK &SList)
{
delete SList.SList;
return;
}
180
5.2. Ngăn xếp
5.2.2. Các thao tác trên ngăn xếp tổ chức bằng danh sách
liên kết
5.2.3.a. Khởi tạo ngăn xếp (Initialize)
5.2.3.b. Thêm 1 phần tử vào ngăn xếp (Push)
5.2.3.c. Lấy nội dung 1 phần tử trong ngăn xếp ra xử lý
(Pop)
5.2.3.d. Hủy ngăn xếp
181
5.2. Ngăn xếp
5.2.3.a. Khởi tạo ngăn xếp (dùng danh sách liên kết)
SSTACK SSInitialize (SSTACK &SList)
{ SList = NULL;
return (SList);
}
182
5.2. Ngăn xếp
5.2.3.b. Thêm 1 phần tử vào ngăn xếp (dùng danh sách
liên kết)
B1: NewElement = SLLCreateNode(NewData)
B2: if (NewElement == NULL)
Thực hiện BKT
B3: if (SSP == NULL)
B3.1: SSP = NewElement
B3.2: Thực hiện BKT
B4: NewElement ->Next = SSP
B5: SSP = NewElement
BKT: Kết thúc
183
5.2. Ngăn xếp
5.2.3.b. Thêm 1 phần tử vào ngăn xếp (dùng danh sách
liên kết)
SSTACK SSPush (SSTACK &SList, T NewData)
{ SSTACK NewElement = SLLCreateNode(NewData);
if (NewElement == NULL)
return (NULL);
NewElement ->Next = SList;
SList = NewElement;
return (NewElement);
}
184
5.2. Ngăn xếp
5.2.3.c. Lấy nội dung 1 phần tử trong ngăn xếp ra xử lý
(dùng danh sách liên kết)
B1: if (SSP == NULL)
Thực hiện BKT
B2: TempElement = SSP
B3: SSP = SSP ->Next
B4: TempElement ->Next = NULL
B5: Data = TempElement->Key
B6: delete TempElement-
BKT: Kết thúc
185
5.2. Ngăn xếp
5.2.3.c. Lấy nội dung 1 phần tử trong ngăn xếp ra xử lý
(dùng danh sách liên kết)
int SSPop (SSTACK &SList, T &Data)
{
if (SList == NULL)
return (-1);
SSTACK TempElement = SList;
SList = SList ->Next;
TempElement ->Next = NULL;
Data = TempElement->Key;
delete TempElement;
return (1);
}
186
5.2. Ngăn xếp
5.2.3.d. Hủy ngăn xếp (dùng danh sách liên kết)
void SSDelete (SSTACK &SList)
{
while (SList != NULL)
{ SSTACK TempElement = SList;
SList = SList ->Next;
TempElement ->Next = NULL;
delete TempElement;
}
}
187
5.2. Ngăn xếp
5.3. Ứng dụng của danh sách hạn chế
• Hàng đợi dùng trong nhiều trường hợp lưu trữ dữ liệu
cần xử lý tuần tự.
• Ngăn xếp dùng trong việc xử lý dữ liệu truy hồi, đặc
biệt trong việc xử lý đệ quy của các thuật giải.
188
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
• Bài tập chương 4, giáo trình Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật (Trang 156 -157)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_cau_truc_du_lieu_chuong_4_danh_sach_list.pdf