6.1.1. Khái niệm sản phẩm – dịch vụ
“Sản phẩm – dịch vụ ngân hàng là một dạng hoạt động, một
quá trình, một kinh nghiệm được cung ứng bởi ngân hàng
nhằm đáp ứng một nhu cầu hoặc mong muốn của khách hàng
mục tiêu. Như vậy, sản phẩm – dịch vụ ngân hàng tồn tại dưới
dạng dịch vụ mang bản chất tài chính. Các ngân hàng thiết kế
một sản phẩm dựa trên quan niệm đó là một tập hợp các lợi
ích mang đến sự thỏa mãn khách hàng mục tiêu.
15 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Marketing ngân hàng - Chương 6: Sản phẩm dịch vụ ngân hàng (Product), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 1
Chương 6
SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG (PRODUCT)
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 2
Mục tiêu bài giảng
Hiểu rõ về sản phẩm – dịch vụ của ngân hàng, các sản
phẩm – dịch vụ hiện có tại các ngân hàng thương mại
Việt Nam.
Nắm về quy trình phát triển sản phẩm mới.
Xây dựng biểu đồ vòng đời sản phẩm – dịch vụ hiện tại
để từ đó đề ra chiến lược marketing phù hợp cho từng
thời kỳ của vòng đời.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 3
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
6.1.1. Khái niệm sản phẩm – dịch vụ
“Sản phẩm – dịch vụ ngân hàng là một dạng hoạt động, một
quá trình, một kinh nghiệm được cung ứng bởi ngân hàng
nhằm đáp ứng một nhu cầu hoặc mong muốn của khách hàng
mục tiêu. Như vậy, sản phẩm – dịch vụ ngân hàng tồn tại dưới
dạng dịch vụ mang bản chất tài chính. Các ngân hàng thiết kế
một sản phẩm dựa trên quan niệm đó là một tập hợp các lợi
ích mang đến sự thỏa mãn khách hàng mục tiêu.”
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 4
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
Ví dụ về sản phẩm – dịch vụ Sacombank
www.sacombank.com.vn www.techcombank.com.vn
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 5
Các SP – DV NH Đông Á
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 6
Các SP – DV NH Đông Á
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 7
Sản phẩm – dịch vụ HSBC
Ví dụ về sản phẩm – dịch vụ Bank of America
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 8
Sản phẩm – dịch vụ BIDV
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 9
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
Có hai đặc trưng cơ bản của sản phẩm – dịch vụ ngân hàng :
Các thuộc tính cơ bản của dịch vụ trong sản phẩm – dịch
vụ ngân hàng : tính vô hình, tính không đồng đều về chất
lượng, tính không thể tách rời, tính không chuyển quyền sở
hữu, tính không thể lưu trữ.
Thuộc tính tài chính : tính bảo mật và sự nhạy cảm về các
thông tin liên quan đến tài chính của cá nhân hoặc tổ chức
kinh tế.
6.1.2. Đặc trưng sản phẩm – dịch vụ ngân hàng (tài chính)
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 10
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
Sản phẩm – dịch vụ cơ bản (lợi ích cốt lõi)
Sản phẩm – dịch vụ thực
Sản phẩm – dịch vụ gia tăng
Sản phẩm – dịch vụ kỳ vọng
Sản phẩm – dịch vụ tiềm năng
6.1.3. Cấu trúc sản phẩm – dịch vụ ngân hàng (tài chính)
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 11
6.1.3. Cấu trúc sản phẩm – dịch vụ ngân hàng (tài chính)
Sản phẩm cơ bản (cốt lõi): Là cấp độ đầu tiên, cốt lõi và
quan trọng nhất của một sản phẩm. Sản phẩm này sẽ
giải đáp cho ngân hàng biết lý do khách hàng sử dụng
sản phẩm dịch vụ của mình
Sản phẩm thực: làcấp độ thứ 2 của sản phẩm, chứa
đựng nội hàm của sản phẩm cơ bản và các thuộc tính cụ
thể hình thành nên sản phẩm mà khách hàng đang muốn
sử dụng
Sản phẩm gia tăng: Là cấp độ thứ 3 của sản phẩm
nhằm đáp ứng tốt hơn sự mong đợi của khách hàng khi
sử dụng sản phẩm dịch vụ do ngân hàng cung cấp
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 12
6.1.3. Cấu trúc sản phẩm – dịch vụ ngân hàng (tài chính)
Sản phẩm kỳ vọng: Gồm toàn bộ các thuộc tính và điều
kiện mà khách hàng mong đợi sẽ nhận được từ sản
phẩm
Sản phẩm tiềm năng: bao gồm mọi yếu tố có thể đưa
thêm vào sản phẩm và khả năng biến đổi sản phẩm trong
tương lai nhằm nỗ lực làm khách hàng hài lòng vượt cả
mong đợi, tạo sự khác biệt so với các ngân hàng khác.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 13
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
Ví dụ: dịch vụ Internet Banking.
Dịch vụ lõi Dịch vụ cơ bản Dịch vụ gia tăng Dịch vụ kỳ vọng Dịch vụ tiềm
năng
Internet banking
(giao dịch với
ngân hàng bằng
internet)
Tokenkey, thẻ
ATM, thẻ debit,
credit, hợp đồng
sử dụng
Giao dịch thông
qua internet bất
cứ nơi đâu,
chuyển tiền
trong nước
nhanh chóng ,
xem số dư, sổ
phụ, sao kê thẻ
tín dụng, thanh
toán tiện lợi
Sự ổn định của
trang web, tốc độ
truy cập nhanh,
ít xảy ra lỗi trong
quá trình giao
dịch, có sự hỗ
trợ trực tuyến từ
tổng đài 24/7
Tiết kiện online
thuận tiện, nạp
tiền điện thoại,
thanh toán hóa
đơn điện
nướcVay
online.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 14
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
Sản phẩm tiền gởi – sản phẩm lõi và sản phẩm gia tăng
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 15
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
-Thương hiệu có vai trò gì trong lựa chọn các sản phẩm tiền gởi?
- Ở Việt Nam có cạnh tranh lãi suất tiền gởi?Lãi suất liệu có ảnh hưởng đến sự
lựa chọn sản phẩm tiền gởi?
-Các dịch vụ gia tăng như tiết kiệm online, sự đa dạng trong sản phẩm tiền gởi?
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 16
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
Sản phẩm tín dụng – sản phẩm lõi và sản phẩm gia tăng
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 17
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
-Thương hiệu có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sp tín dụng của một ngân hàng?
-Thái độ của nhân viên tín dụng, nhân viên hỗ trợ?
-Sự đa dạng trong sản phẩm tín dụng?
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 18
6.1. Sản phẩm – dịch vụ
6.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố sản phẩm – dịch vụ
- Khách hàng
- Đối thủ cạnh tranh
- Công nghệ
- Luật pháp
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 19
6.2. Phát triển sản phẩm – dịch vụ mới
6.2.1. Khái niệm
“ Sản phẩm – dịch vụ mới bao gồm sản phẩm – dịch vụ hoàn toàn mới,
sản phẩm cải tiến, những cách hoàn chỉnh sản phẩm và nhãn hiệu mới
mà ngân hàng (doanh nghiệp) đang triển khai thông qua các nỗ lực
nghiên cứu và phát triển của riêng mình.”
Các loại sản phẩm mới:
• Sản phẩm – dịch vụ mới đối với thế giới.
• Sản phẩm – dịch vụ mới đối với bản thân ngân hàng.
• Bổ sung các thuộc tính mới vào sản phẩm hiện có để thành sản phẩm
mới.
• Cải tiến và thay đổi những sản phẩm – dịch vụ hiện có.
• Sản phẩm – dịch vụ được tái định vị : là đưa sản phẩm hiện tại vào
những phân đoạn thị trường mới.
• Giảm chi phí cho những sản phẩm mới có tính năng tương tự
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 20
6.2. Phát triển sản phẩm – dịch vụ mới
6.2.2. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
• Chiến lược tiên phong
• Chiến lược thách thức
• Chiến lược bám theo
• Chiến lược ngách
• Nhóm ngân hàng tiên phong
• Nhóm ngân hàng phản ứng
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 21
6.2. Phát triển sản phẩm – dịch vụ mới
6.2.2. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
- Nhóm ngân hàng tiên phong: là người khởi xướng và thực
hiện những thay đổi chủ yếu trong tổ hợp sản phẩm do các
ngân hàng cung cấp.
- Nhóm ngân hàng phản ứng: là nhóm ngân hàng bắt chước
các sản phẩm của nhóm ngân hàng tiên phong đưa ra các
sản phẩm tương tự hoặc đưa ra sản phẩm chậm nhưng tốt
hơn.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 22
6.2. Phát triển sản phẩm – dịch vụ mới
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 23
6.2. Phát triển sản phẩm – dịch vụ mới
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 24
6.2. Phát triển sản phẩm – dịch vụ mới
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 25
6.2. Phát triển sản phẩm – dịch vụ mới
6.2.3. Quá trình phát triển sản phẩm – dịch vụ mới
Đánh
giá sản
phẩm
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 26
Hình thành ý tưởng
1. Khách hàng 4. Phòng nghiên cứu và phát triên
- Những nhu cầu và mong muốn của khách
hàng (khách hàng mục tiêu)
- Sự phàn nàn của khách hàng
- Khảo sát thị trường
- Thử nghiệm SP
- Phê duyệt SP
- Họp động não tập thể
- Phát hiện ngẫu nhiên
2. Đối thủ cạnh tranh 5.Nội bộ ngân hàng
- Tìm hiểu ý định và giám sát sự phát triển sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh.
- Tìm hiểu các lý do mà khách hàng lựa chọn
sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
- Giám sát sự thay đổi của ngành
- Các cấp lãnh đạo
- Đội ngũ nhân viên bán hàng
- Nhân viên tác nghiệp
- Cổ đông
3. Kênh phân phối 6.Các nguồn bên ngoài khác
- Nhà cung cấp
- Nhà phân phối
- Người bán lẻ
- Triển lãm thương mại
- Đơn vị/chuyên gia tư vấn đầu ngành
- Tạp chí nghiên cứu
- Tạp chí báo ngày
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 27
Lựa chọn ý tưởng
Ý tưởng phải :
• Phù hợp với sứ mệnh, mục tiêu kinh doanh của
• Tương thích với các nguồn lực hiện có
• Đảm bảo lợi nhuận, doanh số , thị phần
• Tính chất công nghệ
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 28
• Sau khi đã sàng lọc chọn lựa được ý tưởng sẽ chuyển
sang giai đoạn thử nghiệm phát triển và kiểm định để
chuyển ý tưởng thành khái niệm sản phẩm cụ thể có ý
nghĩa đối với khách hàng với các thuộc tính đặc trưng
của sản phẩm và vị trí của nó trong hệ thống sản phẩm
dịch vụ của ngân hàng
Phát triển và thử nghiệm sản phẩm
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 29
Phát triển chiến lược marketing
Mô tả thị trường mục tiêu, quy mô, cấu trúc, động thái
mua sắm, vị thế hoạch định, bán hàng, mục tiêu lợi
nhuận
Lên kế hoạch định giá, phân phối và ngân sách marketing
Bán hàng trong dài hạn và các mục tiêu lợi nhuận, chiến
lược marketing cho suốt vòng đời sản phẩm.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 30
Phân tích kinh doanh
Sau khi xác định chiến lược thích hợp, các ý tưởng cần
chuyển sang các đề nghị kinh doanh cụ thể: tính hấp dẫn
của ý tưởng, khả năng thành công/thất bại
Đề nghị kinh doanh bao gồm các yếu tố liên quan đến
nguồn lực, phản ứng của khách hàng, yêu cầu nghiên
cứu marketing, nghiên cứu kỹ thuật, chi phí và doanh thu
dự kiến,
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 31
Phát triển sản phẩm
Chuyển ý tưởng thành các sản phẩm, dịch vụ thực thụ
Nếu là sp vật chất thì phải phát triển sản phẩm mẫu. Tuy
nhiên không phải sản phẩm dịch vụ nào của ngân hàng
cũng tạo được sản phẩm mẫu.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 32
Kiểm định trên thị trường
Đưa sản phẩm hoàn chỉnh với tên gọi và đầy đủ thuộc
tính ra thị trường
Giai đoạn này kiểm tra xem chất lượng, nhu cầu và giá cả
sản phẩm có phù hợp với khách hàng hay không
Kiểm tra được tần số phản ứng với sản phẩm mới của
các nhóm khách hàng khác nhau
Bất lợi: báo trước với đối thủ cạnh tranh về sản phẩm
mới
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 33
Thương mại hóa – tung sản phẩm vào thị trường
Thời gian tung sản phẩm vào thị trường
Địa điểm tung sản phẩm vào thị trường
Cách thức tung sản phẩm vào thị trường
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 34
Đánh giá sản phẩm
Đánh giá kết quả tung sản phẩm mới vào thi trường giúp
ngân hàng khẵng định tính đúng đắn của dự án phát triển
sản phẩm mới
Tạo tiền đề để có những thay đổi điều chỉnh sản phẩm
nhằm thỏa mãn tốt nhất nhu cầu khách hàng và tối đa
hóa lợi nhuận
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 35
6.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận
sản phẩm mới
Có lợi thế tương đối
Có tính tương thích
Có tính dễ hiểu
Có thể truyền đạt
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 36
6.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công
hoặc thất bại của sản phẩm mới ra thị trường
Yếu tố thị trường
Yếu tố sản phẩm
Yếu tố tổ chức
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 37
Thảo luận
LienViet, BIDV, Agribank
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 38
6.3. Quản lý sản phẩm – dịch vụ hiện tại
6.3.1. Vòng đời sản phẩm – dịch vụ
Mỗi sản phẩm đều trải qua các giai đoạn trong chu kỳ sống:
- Giới thiệu
- Tăng trưởng
- Bão hòa
- Suy thoái
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 39
6.3. Quản lý sản phẩm – dịch vụ hiện tại
6.3.1. Vòng đời sản phẩm – dịch vụ
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 40
Giới thiệu
Trong giai đoạn bao đầu giới thiệu SP ra thị trường thì chi phí
sẽ lớn hơn thu nhập do sản phẩm tạo ra. Giai đoạn này nhằm
gia tăng nhận thức về Sp mới và kích thích sự quan tâm sản
phẩm mới. Giá cả trong giai đoạn này đặt ở mức cao để hớt
váng thị trường hoặc thấp để thâm nhập thị trường.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 41
Tăng trưởng
Sản phẩm bắt đầu có sức hấp dẫn đối với những phân đoạn thị
trường khác nhau.
Đối thủ cạnh tranh bắt đầu tạo ra những sản phẩm tương tự. Đễ
cạnh tranh các ngân hàng buộc phải tái đánh giá những sản
phẩm của riêng mình, bổ sung thêm những thuộc tính để gia
tăng sự khác biệt
Mang lại lợi nhuận cao nhất trong vòng đời sản phẩm với mục
tiêu chính là xây dựng thị phần
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 42
Bão hòa
Giai đoạn này sản phẩm có nhiều khách hàng yêu thích và
nhiều ngân hàng cung cấp => cạnh tranh trở nên gay gắt.
Các ngân hàng duy trì khách hàng hiện hữu, thu hút khách hàng
của đối thủ, sử dụng mạnh các hoạt động xúc tiến, quảng cáo,
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 43
Suy thoái
Do nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc sản phẩm lỗi thời hoặc do
quy định của pháp luật mà SP không còn thu hút được khách
hàng
Vấn đề quan trọng là quản lý sản phẩm suy thoái một cách có
hiệu quả.
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 44
Các dạng khác của vòng đời sản phẩm
Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009 Essentials of Services Marketing
Chapter 1 - Page 45
6.3.2. Chiến lược marketing ở từng giai đoạn
vòng đời sản phẩm
-Chiến lược hớt
váng nhanh,
chậm
- Chiến lược
thâm nhập
nhanh, chậm
-Tạo lợi thế cạnh tranh:
nâng cao chất lượng, bổ
sung đặc tính mới, mẫu
mã,
-Thâm nhập tt mới
-Tạo kênh pp mới
-Giảm giá
-Đổi mới thị
trường
-Đổi mới sản
phẩm
-Đa dạng hóa
xúc tiến yểm trợ
-Giảm giá, giảm
kênh phân phối
-Cải biến vòng
đời
-Tập trung phân
đoạn sinh lời
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_marketing_ngan_hang_chuong_6_san_pham_dich_vu_ngan.pdf