Chương 1: Giới thiệu chung.
Chương 2: Kỹ thuật nền tảng trong công nghệ truy nhập.
Chương 3: Các công nghệ truy nhập.
Chương 4: Thiết kế mạng truy nhập
Tiểu luận môn học.
86 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Mạng và các công nghệ truy nhập - Dương Thị Thanh Tú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
odem PLC
Modem PLC
...............
Toµ nhµ B
Modem PLC
Modem PLC
Modem PLC
...............
V¨n phßng c«ng
ty D
Modem PLC
Repeater
Repeater
V¨n phßng c«ng ty C
V¨n phßng C«ng ty B
Tr¹m biÕn ¸p NOC - Network Operation Centre
...
Khèi V¨n phßng
c«ng ty A
Hub
16 November 2010
116
Cấu trúc mạng truyền hình cáp (CATV)
CATV - Community Antenna Television
16 November 2010
117
Công nghệ Modem cáp (CM)
6MHz (USA), 8MHz (EU).
64 QAM hoặc 256 QAM
max 54 Mb/s
Độ rộng băng tần
Điều chế
Tốc độ
2 MHz
QPSK hoặc
16 QAM
Max 3Mb/s
Luồng lên Luồng xuống
16 November 2010
118
Các thành phần của hệ thống MC
16 November 2010
119
Chuẩn sử dụng cho MC
CableLabs DVB/DAVIC IEEE 802.14
Eurocablelabs
Các tiêu chuẩn
DOCSIS1.0
DOCSIS1.1
DOCSIS1.2
EuroDOCSIS
Các tiêu chuẩn
DVB-C
(EST 300 429)
DVB-RCC
(FTS 300 800)
(ES 200 800)
Cablemodem
Opencable
Packetcable
CableNET
Được chấp
nhận bởi ITU
ITU-T J.83 B
ITU-T J.112 B
DVB
DAVIC
DVB+DAVIC
EuroModem
EuroBox
Euroloader
Được chấp
nhận vởi ITU
ITU-T J.83 A
ITU-T J.112 A
16 November 2010
120
Chuẩn sử dụng cho MC
Truy nhËp Internet, STB
t−¬ng t¸c.
Truy nhËp Internet, STB
t−¬ng t¸c, VoIP.
Truy nhËp Internet, STB
t−¬ng t¸c, VoIP.
C¸c dÞch vô
1.544 Mbps; 3.088 Mbps
Differential QPSK
5-65Mhz
.320, .640, 1.280, 2.560 vµ
5.120 Mbps QPSK
vµ .640, 1.280, 2.560, 5.120,
10.24 Mbps 16-QAM
5-65Mhz
.320, .640, 1.280, 2.560 vµ
5.120 Mbps QPSK
vµ .640, 1.280, 2.560, 5.120,
10.24 Mbps
16-QAM
5-42Mhz
Tèc ®é ®−êng
lªn
64-QAM:38Mbps
256-QAM:52Mbps
Kªnh 8Mhz
64-QAM: 38 Mbps
256-QAM: 52 Mbps
Kªnh 8Mhz
64-QAM: 27 Mbps
256-QAM: 42 Mbps
Kªnh 6 MHz
Tèc ®é ®−êng
xuèng
DVB-RCEuro-DOCSISDOCSIS 1.xDac diÓm
16 November 2010
121
Triển khai công nghệ MC tại HCTV
16 November 2010
122
Truynhập quang
UNI
ONU
ONU
ODN OLT
V: Điểm tham chiếu AF
R/S
Phía mạng
Các chức năng quản lý hệ thống mạng truy nhập
Q3
(a) điểm tham chiếu
S /R
Các chức
năng nút dịch
vụ
SNI
16 November 2010
123
Cấu trúc cơ bản khối phân phối quang FTTH
16 November 2010
124
Phân loại
SNI
Mạng khách hàng Mạng truy nhập
O
LT
O
N
T
NT
NT
UNI
Cáp quang
O
N
U
Cáp đồng Cáp đồng
O
N
UCáp đồng Cáp quang
FTTH
FTTB/C
FTTcab
16 November 2010
125
Công nghệ AON
16 November 2010
126
Kiến trúc home run
16 November 2010
127
Kiến trúc ASE (Active Star Ethernet)
16 November 2010
128
Công nghệ PON
Cấu hình
Ring
Cấu hình
tree
Cấu hình
bus
16 November 2010
129
Các công nghệ trong PON
16 November 2010
130
Hệ thống MMDS
16 November 2010
131
Chỉ tiêu kỹ thuật MMDS
DOCSIS+.Standard
IEEE (Institute of Electrical and Electronic
Engineers)
Definer
2.5GHz-2.686GhzFrequency
70 miles ≈ 112,654 kmRange
10MbMax Bandwidth
FixedFixed/Mobile
16 November 2010
132
Hệ thống LMDS
16 November 2010
133
Chỉ tiêu kỹ thuật LMDS
DOCSIS+.Standard
IEEE (Institute of Electrical and Electronic
Engineers)
Definer
27.5GHz-28.35Ghz, 29.1Ghz-29.25Ghz, 31.075Ghz-
31.225Ghz, 31.Ghz-31.075Ghz, 31.225Ghz-31.3Ghz
Frequency
4 miles ≈ 6.437 kmRange
1.5Gb downstream, 200Mb upstreamMax Bandwidth
FixedFixed/Mobile
16 November 2010
134
Truy nhập qua vệ tinh
16 November 2010
135
Quỹ đạo vệ tinh
16 November 2010
136
Hệ thống VSAT (Very Small Aperture Terminal)
16 November 2010
137
Hệ thống VSAT IP-IPSTAR
16 November 2010
138
WLAN
PWR
OK
WIC0
ACT/CH0
ACT/CH1
WIC0
ACT/CH0
ACT/CH1
ETH
ACT
COL
iMac
M¹ng h÷u
tuyÕn
§iÓm truy
nhËp
Server
Nót cè
®Þnh
Nót di
®éng
16 November 2010
139
Cấu hình mạng WLAN độc lập
16 November 2010
140
Cấu hình mạng WLAN cơ sở
16 November 2010
141
Kiến trúc đầy đủ của WLAN
PWR
OK
WIC0
ACT/CH0
ACT/ CH1
WIC0
ACT/CH0
ACT/CH1
ETH
ACT
COL
1 2 3 4 5 6
7 8 9101112
A
B
12x
6x
8x
2x
9x
3x
10x
4x
11x
5x
7x
1x
Et
he
rn
et
A
12x
6x
8x
2x
9x
3x
10x
4x
11x
5x
7x
1x
C
PWR
OK
WIC0
ACT/CH0
ACT/ CH1
WIC0
ACT/CH0
ACT/CH1
ETH
ACT
COL
1 2 3 4 5 6
7 8 9 101112
A
B
12x
6x
8x
2x
9x
3x
10x
4x
11x
5x
7x
1x
Et
he
rn
et
A
12x
6x
8x
2x
9x
3x
10x
4x
11x
5x
7x
1x
C
PWR
OK
WIC0
ACT/CH0
ACT/ CH1
WIC0
ACT/CH0
ACT/CH1
ETH
ACT
COL
PWR
OK
WIC0
ACT/CH0
ACT/CH1
WIC0
ACT/ CH0
ACT/CH1
ETH
ACT
COL
1 2 3 4 5 6
7 8 9101112
A
B
12x
6x
8x
2x
9x
3x
10x
4x
11x
5x
7x
1x
Et
he
rn
et
A
12x
6x
8x
2x
9x
3x
10x
4x
11x
5x
7x
1x
C
IDC
Hot Spot
Network
AP
AP
AP AP
HUB
Router
NMS
Server
IP(DHCP)
Server
AAA
Server
Kích thước phủ sóng mỗi HOTSPOT: < 300m
Tần số: 2,4GHz (802.11b,g), 5 GHz (802.11a)
16 November 2010
142
WIMAX
16 November 2010
143
Cấu hình PMP (điểm đa điểm)
16 November 2010
144
Cấu hình Mesh
16 November 2010
145
Kết luận chương 3
Nội dung chương 3 đã giới thiệu một số công nghệ truy
nhập điển hình:
Hữu tuyến : PLC, xDSL, MC, truy nhập quang (AON,
PON).
Vô tuyến: truy nhập vệ tinh, wifi, wimax
16 November 2010
146
Chương 4: Thiết kế mạng truy nhập
Chi phí cho mạng truy nhập chiếm tỉ trọng cao (≈ 50% chi phí toàn bộ
mạng).
Ảnh hưởng đến và phụ thuộc vào đặc điểm địa lý cũng như xã hội
của địa bàn xã hội.
Phải xây dựng mạng sao cho đảm bảo mỹ quan, ít phải thay đổi, mở
rộng.
Mạng phải được thiết kế sao cho tổng chi phí vận hành và thiết kế là
thấp nhất.
Phát triển được nhiều loại hình dịch vụ khác nhau (thoại, số liệu, truyền
hình...).
Đáp ứng được yêu cầu trong tương lai về sự thay đổi công nghệ và
dịch vụ.
Sử dụng được tối đa hệ thống thiết bị mạng sẵn có.
16 November 2010
147
Tiến trình thiết kế
Tiến trình thiết kế:
Phân vùng -> Khảo sát -> Dự báo
-> Chiến lược phát triển -> Lập kế hoạch
Phân vùng:
• Mục đích: Phân nhỏ vùng định quy hoạch hoặc thiết kế
nhằm đảm bảo về số lượng, chất lượng cho thuê bao
hiện tại và tương lai.
• Phương pháp phân vùng:
Vùng phân bố cố định -> Vùng tập trung -> Vùng phân bố.
16 November 2010
148
Khảo sát
Mục đích: Khảo sát điều kiện thực tế, tính toán để đưa ra dự báo nhu
cầu cho từng vùng.
Thủ tục khảo sát thực tế:
Kh¶o s¸t hiÖn tr−êng
X¸c ®Þnh vïng kh¶o s¸t
Thu thËp, s¾p xÕp c¸c tµi
liÖu, sè liÖu
Nghiªn cøu hå s¬
nhu cÇu
Gi¶ ®Þnh c¸c ®iÒu kiÖn t−¬ng lai vµ møc
®é ph¸t triÓn trong vïng
Dù b¸o
16 November 2010
149
Khảo sát – Thu thập và sắp xếp tư liệu, số liệu
Phải có một bản đồ thành phố xếp chồng lên bản đồ mạng cáp nội hạt.
Cần phải thu thập các số liệu quan trọng sau:
Các kế hoạch nhà ở.
Các kế hoạch xây dựng cao ốc.
Các kế hoạch phát triển mạng giao thông vận tải.
Các kế hoạch tái phát triển thành phố, khu vực, các hồ sơ phân định
mạng cáp.
Các tài liệu khảo sát điều kiện chung.
Báo cáo khảo sát trước đây và các bản báo cáo về các vùng tương
tự.
Các số liệu về phát triển mạng cáp trong một thời gian dài trước đây
(nếu có).
.
16 November 2010
150
Khảo sát thực tế
1. Phân loại nhà ở:
Nhà riêng trong thành phố.
Nhà biệt thự.
Nhà cho thuê hoàn toàn.
Nhà vừa ở vừa cho thuê.
Nhà tạm dọc đường quốc
lộ.
Nhà xóm liều.
Nhà kho và nhà ở tạm.
2. Phân loại khu vực theo mức
sống:
Mức sống thấp.
9 Thành phố.
9 Nông thôn
Mức sống trung bình.
9 Thành phố.
9 Nông thôn
Mức sống cao.
9 Thành phố.
9 Nông thôn
Mức sông thượng lưu.
16 November 2010
151
Dự báo (1)
Khái niệm: “Dự báo là công việc xác định, tính toán nhu cầu phát triển
thuê bao dịch vụ viễn thông trong khoảng thời gian tiếp theo với phạm vi
nhất định nào đó”.
Vai trò:
Giúp cho quá trình thiết kế, quy hoạch mạng được thực hiện dễ dàng
và chính xác.
Giảm chi phí đầu tư mạng, mang lại hiệu quả cao, giúp quản lý và
khai thác mạng hiệu quả hơn.
Phân loại:
Theo quy mô:
zDự báo toàn vùng (vĩ mô)
zDự báo từng vùng (vi mô).
Theo thời gian:
zDự báo ngắn hạn (1–3 năm)
zDự báo trung hạn (5-7 năm).
zDự báo dài hạn (10-15 năm)
16 November 2010
152
Dự báo (2)
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của dự báo:
Khoảng thời gian và mức độ cần dự báo.
Phương pháp sử dụng.
Kinh nghiệm của chuyên gia dự báo.
Độ chính xác của số liệu khảo sát.
Các mô hình dự báo:
Mô hình đường cong phát triển.
Mô hình kinh tế lượng.
Mô hình kinh tế xã hội.
16 November 2010
153
Trình tự dự báo nhu cầu
Xác định đối tượng dự báo.
Sắp xếp các điều kiện đã biết.
Nghiên cứu dữ liệu
Phân tích xu hướng của nhu cầu.
Lựa chọn các mô hình dự báo và tính toán các giá trị dự
báo.
Xác định giá trị dự báo.
16 November 2010
154
Mô hình đường cong phát triển
Khái niệm: Là phương pháp kéo dài những quy luật đã hình thành
trong quá khứ để dự báo sự hình thành trong tương lai.
Đặc điểm:
Bảo toàn nhịp điệu, quan hệ và những đối tượng trong quá khứ với
tương lai.
Để đảm bảo chính xác yêu cầu khoảng thời gian trong quá khứ gấp
10 lần khoảng thời gian tương lai.
Ưu điểm: Đơn giản.
Nhược điểm:
Không giải thích được kết quả dự báo.
Không giải thích được ảnh hưởng của môi trường khách quan đến
kết quả dự báo.
Các mô hình dự báo: Tuyến tính, đường cong bậc 2, hàm mũ và
logistic.
16 November 2010
155
Mô hình đường cong phát triển
y = a+bt (b>0)
0
y(t)
a
t
y = a + bt + ct2 (c>0)
t
y(t)
0
a
1. Mô hình tuyến tính:
2. Mô hình đường cong bậc 2:
•Rất đơn giản nhưng lại phụ
thuộc quá ít tham số đầu vào
nên độ chính xác không cao.
•Ít được áp dụng trong thực tế
hoặc chỉ áp dụng cho khoảng
thời gian ngắn.
•Chủ yếu áp dụng để dự báo ngắn
hạn và trung hạn. Tuy nhiên thời kỳ
áp dụng phải được lựa chọn cẩn
thẩn, có xét cả giai đoạn, xu hướng
nhu cầu hoặc lưu lượng hiện tại
16 November 2010
156
Mô hình đường cong phát triển
y = k + a.ebt
(a>0, b>1)
t
0
y(t)
t
K
1+m. e-bt
y =
0
y(t)
(m>0, b>0)
K
K
1+ m
3. Mô hình hàm số mũ:
4. Mô hình logistic:
•Chủ yếu áp dụng để dự báo
ngắn hạn và trung hạn.
•Thường áp dụng cho các
nước đang phát triển.
•Chủ yếu áp dụng để dự báo
dài hạn.
•K là giá trị thuê bao bão hoà,
được xác định bởi chính
sách của ngành, của chính
phủ hoặc so sánh tương
quan với nước khác.
16 November 2010
157
Mô hình kinh tế lượng
Đưa ra tương quan giữa yếu tố cần dự báo (số thuê bao hoặc
mật độ thuê bao) với các chỉ tiêu kinh tế xã hội
Công thức:
Yt = at + b1x1t + b2x2t + ... + bnxnt + εt
•Yt: nhu cầu thuê bao hoặc mật độ thuê bao
•x1t, x2t,... xnt: các biến độc lập (chẳng hạn tổng thu nhập tỉnh -GPP
(Gross Provincial Product), chi tiêu đầu tư tiêu dùng dân số, số hộ
gia đình, ... ).
•εt: thể hiện độ sai lệch của dự báo
16 November 2010
158
Mô hình kinh tế xã hội
Xuất phát từ những nghiên cứu về xã hội, kinh tế liên quan tới việc
phân bố thu nhập hộ gia đình và hàm mật độ dịch vụ .
0
20
40
60
80
100%
1 11 21 31 41 51
Mức thu nhập
Hàm phân bố thu nhập hộ gia đình
Hàm mật độ dịch vụ
16 November 2010
159
Lựa chọn công nghệ
− Truy nhập cáp kim loại (công nghệ xDSL)
− Truy nhập bằng các hệ thống cáp quang với các hình
thức khác nhau như FTTC, FTTB, FTTH
− Truy nhập vô tuyến
− Truy nhập bằng mạng VSAT
.
16 November 2010
160
Thiết lập chi phí
16 November 2010
161
Thiết kế mạng cáp đồng nội hạt
16 November 2010
162
BÀI TẬP (1)
Xác định vị trí đặt thiết bị CTNV (phòng đấu dây, tủ cáp, hộp cáp ..)
SYn= yn-1+xnYj= yj-1+yiY2= y1+y2Y1=y1
Syn=∑yjn..yj=∑yj1y2=∑yi2y1=∑yi1
Xm= xm-1+xmxm= ∑xmjxmnxmjxm2xm1
Xi= xi-1+xixi= ∑xijxinxijxi2xi1
X2= x1+x2x2=∑x2jx2nx2jx22x21
X1=x1x1=∑x1jx1nx1jx12x11
S = Xm /2= Yn /2
Xi-1 < S < Xi
Yj-1 < S < yj
16 November 2010
163
Ví dụ 1
16 November 2010
164
Ví dụ 2
16 November 2010
165
Bài tập (2)
Tìm vị trí tiếp theo của bể cáp:
Tính toán vị trí bể cáp MH2 và khoảng cách giữa hai bể với giả thiết trong
hình vẽ sau:
LAB= 40m, LCD= 50m
R1= 20m, R2= 20m
α1= 900, α2= 600
Fk= 500N
Fc= 0
Gms= 0.25
Cáp kéo bể là loại cáp FS-JF-LAP/0,4/200 (850 kg/km)
16 November 2010
166
Giải bài tập
•Sử dụng bảng từ AB -> A’C
•Xác định A’D = A’C + CD
•Sử dụng bảng từ A’D -> A’’E
•Xác định A’’F (bài toán vật lý
thông thường).
•Xác định EF = A’’F-A’’E.
•Sử dụng bảng xác định BC,
DE.
•Xác định AF:
AF = AB + BC + CD + DE + EF
16 November 2010
167
Bảng giá trị tương đương
Bảng giá trị
tương đương
cho R=10 m
16 November 2010
168
Bảng giá trị tương đương
R= 5m và R=2,5 m R= 20 m
16 November 2010
169
Bài tập 3
Dự báo nhu cầu dịch vụ viễn thông
yNyN-1.yi.y2y1
1313129986yi
7654321xi
xNxN-1.xi.x2x1
Trung bình x: Trung bình y:
16 November 2010
170
Bài tập 3 (tiếp)
Hệ số tương quan r:
Hệ số hồi qui:
16 November 2010
171
Bài tập 3
Cho lưu lượng trong bảng sau hãy xác định giá trị ở ô còn trống
Năm tài khóa 84 85 86 87 88 89 90 91 92 . 95
Lưu lượng thực tế 23 36 51 69 91 113 137 160 185
16 November 2010
172
Câu hỏi chương 4
1. Dự báo là gì? Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ chính xác
của kết quả dự báo .
2. Trình bầy mô hình tuyến tính trong dự báo nhu cầu. Vẽ hình
minh hoạ.
3. Trình bầy mô hình hàm mũ trong dự báo nhu cầu. Vẽ hình minh
hoạ.
4. Trình bầy mô hình logistic trong dự báo nhu cầu. Vẽ hình minh
hoạ.
5. Có những mô hình dự báo nào? So sánh.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mang_va_cac_cong_nghe_truy_nhap_0564.pdf