1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống.
1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy).
1.3 - Giao thức mạng (software).
1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models).
1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards).
1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng.
1.7 - Mạng Internet
29 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu - Trần Quang Hải Bằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1.
Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu
Trần Quang Hải Bằng
Computer Networking and Internet (course of 2009)
Faculty of Information Technology
University of Communication and Transport (Unit 2)
Office location: Administration building, Block D3, Room 6
Office phone: 38962018
Cell phone: N/A
Email: bangtqh@hotmail.com
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 21-6/2005
Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu
1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống.
1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy).
1.3 - Giao thức mạng (software).
1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models).
1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards).
1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng.
1.7 - Mạng Internet.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 31-6/2005
1.1. Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống
n Mạng máy tính (computer network) là hệ thống bao gồm
nhiều hệ máy tính đơn lẻ (nút mạng) được kết nối với nhau
theo kiến trúc nào đó và có khả năng trao đổi thông tin.
¤ Kết nối (interconnected): dây (wire), sóng (wave)
¤ Kiến trúc (architecture): cách thức kết nối và trao đổi thông tin.
¤ Nút mạng (node): host, workstation, network component
n Lợi ích của mạng:
¤ Chia sẻ, trao đổi thông tin.
¤ Tăng cường sức mạnh của hệ thống (distributed system, parallel
system).
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 41-6/2005
Ứng dụng của mạng máy tính trong đời sống
n Mạng nội bộ (cơ quan, toà nhà)
¤ Chia sẻ tài nguyên (máy in, ổ cứng, chương trình).
¤ Liên lạc trong mạng nội bộ cơ quan (local mail).
n Cung cấp dịch vụ (mô hình client/server).
¤ Web, Email, search engine, tin tức.
¤ Thương mại điện tử (ecommerce – electronic commerce).
n People online communication.
¤ Chatting, conference
n Bộ GD họp qua mạng về tuyển sinh 2005, 12/2004.
¤ Điện thoại (PSTN, Mobile).
n Chính phủ điện tử (egovernment)
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 51-6/2005
Chia sẻ tài nguyên máy in
UCT2 before 2003
UCT2 since 2003
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 61-6/2005
Các yếu tố của mạng máy tính
n Đường truyền vật lý (physical media)
¤ Truyền tín hiệu giữa các hệ thống.
¤ Hữu tuyến (cable) và vô tuyến (wireless).
¤ Dải thông (bandwidth):
n Dải tần số cho phép truyền.
n Đôi khi được sử dụng để ám chỉ lượng dữ liệu cho phép truyền
(throughput)!?
¤ Tốc độ (speed) hay thông lượng (throughput):
n Số lượng bit truyền được trong một giây (bps).
n Số lượng thay đổi tín hiệu trong một giây (baud).
n Kiến trúc mạng (network architecture)
¤ Hình trạng mạng (topology).
¤ Giao thức (protocol).
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 71-6/2005
Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu
1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống.
1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy).
1.3 - Giao thức mạng (software).
1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models).
1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards).
1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng.
1.7 - Mạng Internet.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 81-6/2005
1.2. Phân loại (network classification, taxonomy)
n Theo topo mạng
¤ Broadcast: Truyền quảng bá.
¤ Point-to-point (switched): Truyền điểm-điểm.
n Theo kỹ thuật truyền (transmission technique)
¤ Circuit-switched
¤ Packet-switched
¤ Message-switched
n Theo quy mô (scale)
¤ LAN
¤ MAN
¤ WAN
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 91-6/2005
Topology (broadcast & point-to-point)
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 101-6/2005
Circuit switching
n Khi hai nút muốn trao
đổi thông tin thiết
lập kênh (circuit).
n Kênh được giữ riêng
cho hai nút cho tới khi
kết thúc phiên trao
đổi.
n VD: Mạng điện thoại.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 111-6/2005
Các giai đoạn của circuit switching
circuit
establishment
DATA
data
transmission
circuit
termination
Host 1 Host 2
Node 1 Node 2
propagation delay
from Host 1
to Node 1
propagation delay
from Host 2
To Host 1
processing delay at Node 1
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 121-6/2005
Packet switching
n Dữ liệu được chia thành các gói tin (packet).Mỗi gói đều có phần
thông tin điều khiển (header, trailer) cho biết nguồn gửi, đích nhận
n Các gói tin có thể đến và đi theo những đường khác nhau dồn
kênh (multiplexing), được lưu trữ rồi chuyển tiếp khi đi qua nút
trung gian (store & forward).
Header Data Trailer
101001.1010001101011011110.11001
packet
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 131-6/2005
So sánh circuit switching và packet switching
n Packet switching
¤ Không chiếm dụng đường truyền cho phép nhiều
người dùng hơn, hiệu suất sử dụng đường truyền cao.
¤ Không cần thiết lập kênh truyền (call setup).
¤ Có độ trễ gói tin.
¤ Cần phải có cơ chế khắc phục lỗi.
n Circuit switching
¤ Call setup
¤ Thích hợp với truyền tin chất lượng cao, tức thì.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 141-6/2005
Circuit switching: FDM & TDM
n Hai phương pháp chia sẻ liên kết (link) trong
circuit switching:
¤ FDM (Frequency Division Multiplexing).
¤ TDM (Time DM).
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 151-6/2005
FDM & TDM example
FDM
frequency
time
TDM
frequency
time
4 users
Example:
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 161-6/2005
Packet switching: Datagram & Virtual Circuit
Host A
Host B
Host E
Host D
Host C
Node 1 Node 2
Node 3
Node 4
Node 5
Node 6 Node 7
Datagram packet switching
Vd: Internet
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 171-6/2005
Packet switching: Datagram & Virtual Circuit
Host A
Host B
Host E
Host D
Host C
Node 1 Node 2
Node 3
Node 4
Node 5
Node 6 Node 7
Virtual-Circuit packet switching
Vd: ATM Network
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 181-6/2005
Taxonomy summary
circuit-switched
networks
(vd. telephone)
communication
networks
switched
networks
broadcast
networks
(vd. Radio,
Broadcast TV)
packet-switched
networks
datagram
networks
(vd. Internet)
virtual circuit-
switched
networks
(vd. ATM)
FDM TDM
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 191-6/2005
Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu
1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống.
1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy).
1.3 - Giao thức mạng (software).
1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models).
1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards).
1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng.
1.7 - Mạng Internet.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 201-6/2005
1.3. Network Software (Protocol)
n Giao thức (protocol): Tập hợp các quy tắc giao tiếp giữa
các hệ máy tính.
n Mô hình giao thức mạng hiện nay tuân theo kiến trúc phân
tầng (layer architecture).
¤ Mỗi tầng đảm nhận những chức năng nhất định.
¤ Chỉ có tầng duới cùng là giao tiếp trực tiếp với nhau.
¤ Một tầng từ tầng 2 trở lên chỉ giao tiếp với nhiều nhất hai tầng
(kề trên, kề dưới).
¤ Thông tin truyền từ tầng N của hệ thống 1 sang tầng N của hệ
thống 2 phải truyền qua các tầng N-1 N-2 1 của hệ
thống 1 và các tầng 1 2 N-1 của hệ thống 2.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 211-6/2005
Mailing system
Letter
Letter Addressed
Envelope
Addressed
Envelope
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 221-6/2005
Philosopher-Translator-Secretary Layers
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 231-6/2005
Unix Operating System Layers
Applications
Libraries
System Calls
Kernel
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 241-6/2005
Mô hình trao đổi dữ liệu giữa các tầng {1}
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 251-6/2005
Mô hình trao đổi dữ liệu giữa các tầng {2}
Data
Data
(N+1) PDU
(N+1) PCI
(N) PCI
User
(N+1) Layer
(N) Layer
PCI – Protocol Control Information
PDU – Protocol Data Unit
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 261-6/2005
Connectionless và connection-oriented
Giao thức truyền thông được chia làm hai loại:
n Truyền tin có liên kết (connection-oriented): 3 giai đoạn
¤ Thiết lập liên kết (handshaking).
¤ Truyền dữ liệu (data transferring).
n Có các cơ chế kiểm soát lỗi
¤ Huỷ bỏ liên kết (terminating).
n Truyền thông không liên kết (connectionless): chỉ có giai
đoạn truyền dữ liệu.
¤ Thường sử dụng cho các tầng thấp, đường truyền có độ tin cậy
cao.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 271-6/2005
Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu
1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống.
1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy).
1.3 - Giao thức mạng (software).
1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models).
1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards).
1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng.
1.7 - Mạng Internet.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 281-6/2005
1.4. Các mô hình tham chiếu (Reference Models)
n Open System Interconnection Reference Model
(OSI Reference Model)
¤ Đưa ra bởi ISO (International Organization for Standardization)
năm 1984.
¤ Mô hình tham chiếu lý thuyết cho các hệ thống mở nói chung.
¤ 7 tầng: Physical, Data Link, Network, Transport, Session,
Presentation, Application.
n TCP/IP Reference Model
¤ Sử dụng cho mạng Internet.
¤ 4 tầng: Host-to-network, Internet, Transport, Application.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 291-6/2005
OSI layers
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
Ứng dụng
Trình diễn
Phiên
Giao vận
Mạng
Liên kết dữ liệu
Vật lý
011010100011001111
System #1 Hệ thống #2
7
6
5
4
3
2
1
All
People
Seem
To
Need
Data
Processing
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 301-6/2005
Layer 1: The Physical Layer
n Chỉ có tầng vật lý của hai hệ thống được kết nối và
truyền thông trực tiếp với nhau (wire/wireless).
n Các đặc tả vật lý (điện, điện từ) nhằm đảm bảo
sự kết nối và truyền tín hiệu giữa hai hệ thống.
n Một số yếu tố:
¤ Cáp truyền (Cable).
¤ Mức điện thế (voltage levels).
¤ Thời gian biến thiên hiệu điện thế.
¤ Chu kỳ tín hiệu, khoảng cách
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 311-6/2005
Layer 2: The Data Link Layer
n Biến dữ liệu thô nhận được từ tầng vật lý thành dữ liệu có
cấu trúc logic cụ thể hơn.
¤ Framing.
n 001101010 Khung (frame) có cấu trúc.
¤ Physical Addressing.
n Dữ liệu đến từ đâu? Máy tính nào gửi đến?
n Dữ liệu cần phải gửi tiếp đi đâu?
n Đảm bảo sự tin cậy của tín hiệu truyền giữa hai tầng vật lý.
¤ Kiểm soát lỗi (error control).
¤ Kiểm soát luồng (flow control).
n Bao gồm hai tầng con (LLC và MAC).
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 321-6/2005
Layer 3: The Network Layer
n Chọn đường đi giữa các nút mạng (path-selection).
n Điều khiển luồng mạng con (subnet flow control).
n Cắt hợp dữ liệu (fragmentation & reassembly).
n Kết nối các mạng có kiến trúc khác nhau.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 331-6/2005
Layer 4: The Transport Layer
n Tầng trên cùng của quá trình truyền dữ liệu.
n Đảm bảo dữ liệu được truyền thông suốt và tin cậy
giữa hai hệ thống (2 end-systems).
¤ Cắt/hợp dữ liệu (fragmentation/reassembly).
¤ Kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng (error detection and
recovery, information flow control).
¤ Thiết lập, quản lý các kênh liên lạc (virtual circuits).
¤ Dồn kênh (multiplexing).
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 341-6/2005
Layer 5: The Session Layer
n Tầng dưới cùng trong số các tầng thao tác trên dữ
liệu nhận về (application).
n Thiết lập và quản lý các phiên truyền thông giữa
hai hệ thống.
¤ Chứng thực (security authentication).
¤ Thiết lập liên kết (connection establishment).
¤ Huỷ bỏ liên kết (connection release).
¤ Phản hồi (acknowledgement).
¤ Truyền lại (data retransmission).
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 351-6/2005
Layer 6: The Presentation Layer
n Đảm bảo thông tin truyền từ ứng dụng của hệ thống
truyền có thể đọc được bởi ứng dụng của hệ thống
nhận.
¤ Cú pháp và ngữ nghĩa của dữ liệu (syntax & semantic).
¤ Định dạng dữ liệu (data formatting).
¤ Chuyển đổi dịnh dạng (format exchange).
¤ Nén dữ liệu (data compression).
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 361-6/2005
Layer 7: The Application Layer
n Cung cấp các phương tiện để người dùng có thể
truy cập vào mô hình OSI.
¤ Các giao thức truyền thông điệp giữa các chương trình
ứng dụng (web, mail).
¤ Các dịch vụ cho các ứng dụng nằm ngoài mô hình OSI
(Word, Access, SQL Server)
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 371-6/2005
Tại sao phải phân tầng?
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 381-6/2005
No-layered & Layered
Telnet FTP
packet
radio
coaxial
cable
fiber
optic
Application
Transmission
Media
HTTP
HTTPTelnet FTP
packet
radio
coaxial
cable
fiber
optic
Application
Transmission
Media
Transport
& Network
No-layered
Layered
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 391-6/2005
OSI Summary
n Physical: binary transmission
¤ signals, media, connectors, voltages
n Data Link: access to media
¤ bits error control, flow control.
¤ physical addressing, net topology.
n Network: address and best path
¤ path selection, routing, addressing, internetwork.
n Transport: end-to-end transmission
¤ data transportation, virtual circuit
¤ error detection and recovery, information flow control
n Session: interhost communication
¤ session management
n Presentation: data representation
¤ data format, data syntax
n Application: network services to applications
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 401-6/2005
TCP/IP Reference Model
n Mô hình OSI chỉ mang tính chất lý thuyết, phục vụ
nghiên cứu và học tập.
n TCP/IP là mô hình áp dụng cho mạng Internet.
¤ TCP = Transmission Control Protocol.
¤ IP = Internet Protocol.
¤ TCP, IP là hai giao thức phổ biến trong họ giao thức
TCP/IP.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 411-6/2005
TCP/IP Layers & Protocols
Layers
Protocols
Network Access = Host-to-network = Data link + Physical
Network = Internet
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 421-6/2005
Đối sánh OSI và TCP/IP
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 431-6/2005
TCP/IP to OSI
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Datalink
Physical
Internet
Network
Access
Transport
Application
IP
LAN Packet
radio
TCP UDP
Telnet FTP DNS
OSI TCP/IP Protocols
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 441-6/2005
Cisco Certified Network Associate View
UDP
Công nghệ mạng
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 451-6/2005
Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu
1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống.
1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy).
1.3 - Giao thức mạng (software).
1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models).
1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards).
1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng.
1.7 - Mạng Internet.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 461-6/2005
1.5. Network Standardization
n OSI:
¤ Chỉ nêu lên chức năng của từng tầng.
¤ Không chỉ ra cài đặt các tầng này như thế nào.
¤ Để hai hệ thống giao tiếp được với nhau thì chúng cần:
n Được cài đặt các chức năng truyền thông chung.
n Tổ chức thành cùng một tập tầng.
n Hai tầng đồng mức phải có chung giao thức.
n Từ đó, cần phải chuẩn hoá (standardization)
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 471-6/2005
Các tổ chức và chuẩn thông dụng
n ISO (International Organization for Standardization)
¤
n CCITT (Commité Consultatif International pour Télégraphe et
Téléphone)
¤ Không ban hành các chuẩn mà ban hành các khuyến nghị (X.25).
n ANSI (American National Standard Institute)
n NIST (National Institute of Standards and Technology)
n IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers)
n IAB (Internet Architecture Board).
n RFCs (Request For Comments).
n IRTF (Internet Research Task Force).
n IETF (Internet Engineering Task Force).
n ISOC (Internet Society)
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 481-6/2005
Nhóm chuẩn IEEE 802 (LAN)
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 491-6/2005
Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu
1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống.
1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy).
1.3 - Giao thức mạng (software).
1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models).
1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards).
1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng.
1.7 - Mạng Internet.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 501-6/2005
1.6. Hệ điều hành trong môi trường mạng
n Không hỗ trợ mạng
¤ DOS
n Trạm làm việc
¤ Windows 9x/NT Workstation/2000/XP
¤ MacOS
¤ Linux
n Máy chủ quản lý mạng, cung cấp dịch vụ mạng.
¤ Windows NT/2000/2003 Server
¤ Novel NetWare
¤ Unix, Linux, Sun Solaris
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 511-6/2005
Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu
1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống.
1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy).
1.3 - Giao thức mạng (software).
1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models).
1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards).
1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng.
1.7 - Mạng Internet.
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 521-6/2005
1.7. Mạng Internet
n Hàng trăm triệu nút mạng được kết nối khắp hành tinh.
n Hàng triệu dịch vụ được cung cấp (web, mail).
n “Global network of networks”.
n Mạng xương sống (Internet backbone).
n
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 531-6/2005
Trao đổi dữ liệu giữa hai máy tính trong Internet
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
NAP
Tier-2 ISPTier-2 ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
local
ISPlocal
ISP
local
ISP
local
ISP
Tier 3
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 541-6/2005
Interconnect network OSI view
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Datalink
Physical
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Datalink
Physical
Network
Datalink
Physical
Physical medium
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 551-6/2005
Internet Data
application
transport
network
link
physical
application
transport
network
link
physical
application
transport
network
link
physical
application
transport
network
link
physical
network
link
physical
data
data
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 561-6/2005
Network Data Flow Review
Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 571-6/2005
Bài tập
n Lấy ví dụ về sự phân tầng trong thực tế!
¤ Liệt kê các tầng và nhiệm vụ cụ thể.
¤ Giao tiếp giữa các tầng (giao thức).
n Trình bày các tầng giao thức trong OSI và TCP/IP,
nêu tên và vai trò của một số giao thức. Đối chiếu
hai mô hình này.
n Tìm hiểu và viết báo cáo về lịch sử hình thành của
mạng máy tính (Dead line: giờ này tuần sau)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_1_mang_may_tinh_va_nhung_khai.pdf