Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu - Trần Quang Hải Bằng

1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống.

1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy).

1.3 - Giao thức mạng (software).

1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models).

1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards).

1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng.

1.7 - Mạng Internet

pdf29 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu - Trần Quang Hải Bằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu Trần Quang Hải Bằng Computer Networking and Internet (course of 2009) Faculty of Information Technology University of Communication and Transport (Unit 2) Office location: Administration building, Block D3, Room 6 Office phone: 38962018 Cell phone: N/A Email: bangtqh@hotmail.com Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 21-6/2005 Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 31-6/2005 1.1. Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống n Mạng máy tính (computer network) là hệ thống bao gồm nhiều hệ máy tính đơn lẻ (nút mạng) được kết nối với nhau theo kiến trúc nào đó và có khả năng trao đổi thông tin. ¤ Kết nối (interconnected): dây (wire), sóng (wave) ¤ Kiến trúc (architecture): cách thức kết nối và trao đổi thông tin. ¤ Nút mạng (node): host, workstation, network component n Lợi ích của mạng: ¤ Chia sẻ, trao đổi thông tin. ¤ Tăng cường sức mạnh của hệ thống (distributed system, parallel system). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 41-6/2005 Ứng dụng của mạng máy tính trong đời sống n Mạng nội bộ (cơ quan, toà nhà) ¤ Chia sẻ tài nguyên (máy in, ổ cứng, chương trình). ¤ Liên lạc trong mạng nội bộ cơ quan (local mail). n Cung cấp dịch vụ (mô hình client/server). ¤ Web, Email, search engine, tin tức. ¤ Thương mại điện tử (ecommerce – electronic commerce). n People online communication. ¤ Chatting, conference n Bộ GD họp qua mạng về tuyển sinh 2005, 12/2004. ¤ Điện thoại (PSTN, Mobile). n Chính phủ điện tử (egovernment) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 51-6/2005 Chia sẻ tài nguyên máy in UCT2 before 2003 UCT2 since 2003 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 61-6/2005 Các yếu tố của mạng máy tính n Đường truyền vật lý (physical media) ¤ Truyền tín hiệu giữa các hệ thống. ¤ Hữu tuyến (cable) và vô tuyến (wireless). ¤ Dải thông (bandwidth): n Dải tần số cho phép truyền. n Đôi khi được sử dụng để ám chỉ lượng dữ liệu cho phép truyền (throughput)!? ¤ Tốc độ (speed) hay thông lượng (throughput): n Số lượng bit truyền được trong một giây (bps). n Số lượng thay đổi tín hiệu trong một giây (baud). n Kiến trúc mạng (network architecture) ¤ Hình trạng mạng (topology). ¤ Giao thức (protocol). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 71-6/2005 Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 81-6/2005 1.2. Phân loại (network classification, taxonomy) n Theo topo mạng ¤ Broadcast: Truyền quảng bá. ¤ Point-to-point (switched): Truyền điểm-điểm. n Theo kỹ thuật truyền (transmission technique) ¤ Circuit-switched ¤ Packet-switched ¤ Message-switched n Theo quy mô (scale) ¤ LAN ¤ MAN ¤ WAN Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 91-6/2005 Topology (broadcast & point-to-point) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 101-6/2005 Circuit switching n Khi hai nút muốn trao đổi thông tin thiết lập kênh (circuit). n Kênh được giữ riêng cho hai nút cho tới khi kết thúc phiên trao đổi. n VD: Mạng điện thoại. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 111-6/2005 Các giai đoạn của circuit switching circuit establishment DATA data transmission circuit termination Host 1 Host 2 Node 1 Node 2 propagation delay from Host 1 to Node 1 propagation delay from Host 2 To Host 1 processing delay at Node 1 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 121-6/2005 Packet switching n Dữ liệu được chia thành các gói tin (packet).Mỗi gói đều có phần thông tin điều khiển (header, trailer) cho biết nguồn gửi, đích nhận n Các gói tin có thể đến và đi theo những đường khác nhau dồn kênh (multiplexing), được lưu trữ rồi chuyển tiếp khi đi qua nút trung gian (store & forward). Header Data Trailer 101001.1010001101011011110.11001 packet Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 131-6/2005 So sánh circuit switching và packet switching n Packet switching ¤ Không chiếm dụng đường truyền cho phép nhiều người dùng hơn, hiệu suất sử dụng đường truyền cao. ¤ Không cần thiết lập kênh truyền (call setup). ¤ Có độ trễ gói tin. ¤ Cần phải có cơ chế khắc phục lỗi. n Circuit switching ¤ Call setup ¤ Thích hợp với truyền tin chất lượng cao, tức thì. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 141-6/2005 Circuit switching: FDM & TDM n Hai phương pháp chia sẻ liên kết (link) trong circuit switching: ¤ FDM (Frequency Division Multiplexing). ¤ TDM (Time DM). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 151-6/2005 FDM & TDM example FDM frequency time TDM frequency time 4 users Example: Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 161-6/2005 Packet switching: Datagram & Virtual Circuit Host A Host B Host E Host D Host C Node 1 Node 2 Node 3 Node 4 Node 5 Node 6 Node 7 Datagram packet switching Vd: Internet Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 171-6/2005 Packet switching: Datagram & Virtual Circuit Host A Host B Host E Host D Host C Node 1 Node 2 Node 3 Node 4 Node 5 Node 6 Node 7 Virtual-Circuit packet switching Vd: ATM Network Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 181-6/2005 Taxonomy summary circuit-switched networks (vd. telephone) communication networks switched networks broadcast networks (vd. Radio, Broadcast TV) packet-switched networks datagram networks (vd. Internet) virtual circuit- switched networks (vd. ATM) FDM TDM Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 191-6/2005 Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 201-6/2005 1.3. Network Software (Protocol) n Giao thức (protocol): Tập hợp các quy tắc giao tiếp giữa các hệ máy tính. n Mô hình giao thức mạng hiện nay tuân theo kiến trúc phân tầng (layer architecture). ¤ Mỗi tầng đảm nhận những chức năng nhất định. ¤ Chỉ có tầng duới cùng là giao tiếp trực tiếp với nhau. ¤ Một tầng từ tầng 2 trở lên chỉ giao tiếp với nhiều nhất hai tầng (kề trên, kề dưới). ¤ Thông tin truyền từ tầng N của hệ thống 1 sang tầng N của hệ thống 2 phải truyền qua các tầng N-1 N-2 1 của hệ thống 1 và các tầng 1 2 N-1 của hệ thống 2. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 211-6/2005 Mailing system Letter Letter Addressed Envelope Addressed Envelope Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 221-6/2005 Philosopher-Translator-Secretary Layers Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 231-6/2005 Unix Operating System Layers Applications Libraries System Calls Kernel Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 241-6/2005 Mô hình trao đổi dữ liệu giữa các tầng {1} Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 251-6/2005 Mô hình trao đổi dữ liệu giữa các tầng {2} Data Data (N+1) PDU (N+1) PCI (N) PCI User (N+1) Layer (N) Layer PCI – Protocol Control Information PDU – Protocol Data Unit Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 261-6/2005 Connectionless và connection-oriented Giao thức truyền thông được chia làm hai loại: n Truyền tin có liên kết (connection-oriented): 3 giai đoạn ¤ Thiết lập liên kết (handshaking). ¤ Truyền dữ liệu (data transferring). n Có các cơ chế kiểm soát lỗi ¤ Huỷ bỏ liên kết (terminating). n Truyền thông không liên kết (connectionless): chỉ có giai đoạn truyền dữ liệu. ¤ Thường sử dụng cho các tầng thấp, đường truyền có độ tin cậy cao. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 271-6/2005 Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 281-6/2005 1.4. Các mô hình tham chiếu (Reference Models) n Open System Interconnection Reference Model (OSI Reference Model) ¤ Đưa ra bởi ISO (International Organization for Standardization) năm 1984. ¤ Mô hình tham chiếu lý thuyết cho các hệ thống mở nói chung. ¤ 7 tầng: Physical, Data Link, Network, Transport, Session, Presentation, Application. n TCP/IP Reference Model ¤ Sử dụng cho mạng Internet. ¤ 4 tầng: Host-to-network, Internet, Transport, Application. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 291-6/2005 OSI layers Application Presentation Session Transport Network Data Link Physical Ứng dụng Trình diễn Phiên Giao vận Mạng Liên kết dữ liệu Vật lý 011010100011001111 System #1 Hệ thống #2 7 6 5 4 3 2 1 All People Seem To Need Data Processing Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 301-6/2005 Layer 1: The Physical Layer n Chỉ có tầng vật lý của hai hệ thống được kết nối và truyền thông trực tiếp với nhau (wire/wireless). n Các đặc tả vật lý (điện, điện từ) nhằm đảm bảo sự kết nối và truyền tín hiệu giữa hai hệ thống. n Một số yếu tố: ¤ Cáp truyền (Cable). ¤ Mức điện thế (voltage levels). ¤ Thời gian biến thiên hiệu điện thế. ¤ Chu kỳ tín hiệu, khoảng cách Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 311-6/2005 Layer 2: The Data Link Layer n Biến dữ liệu thô nhận được từ tầng vật lý thành dữ liệu có cấu trúc logic cụ thể hơn. ¤ Framing. n 001101010 Khung (frame) có cấu trúc. ¤ Physical Addressing. n Dữ liệu đến từ đâu? Máy tính nào gửi đến? n Dữ liệu cần phải gửi tiếp đi đâu? n Đảm bảo sự tin cậy của tín hiệu truyền giữa hai tầng vật lý. ¤ Kiểm soát lỗi (error control). ¤ Kiểm soát luồng (flow control). n Bao gồm hai tầng con (LLC và MAC). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 321-6/2005 Layer 3: The Network Layer n Chọn đường đi giữa các nút mạng (path-selection). n Điều khiển luồng mạng con (subnet flow control). n Cắt hợp dữ liệu (fragmentation & reassembly). n Kết nối các mạng có kiến trúc khác nhau. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 331-6/2005 Layer 4: The Transport Layer n Tầng trên cùng của quá trình truyền dữ liệu. n Đảm bảo dữ liệu được truyền thông suốt và tin cậy giữa hai hệ thống (2 end-systems). ¤ Cắt/hợp dữ liệu (fragmentation/reassembly). ¤ Kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng (error detection and recovery, information flow control). ¤ Thiết lập, quản lý các kênh liên lạc (virtual circuits). ¤ Dồn kênh (multiplexing). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 341-6/2005 Layer 5: The Session Layer n Tầng dưới cùng trong số các tầng thao tác trên dữ liệu nhận về (application). n Thiết lập và quản lý các phiên truyền thông giữa hai hệ thống. ¤ Chứng thực (security authentication). ¤ Thiết lập liên kết (connection establishment). ¤ Huỷ bỏ liên kết (connection release). ¤ Phản hồi (acknowledgement). ¤ Truyền lại (data retransmission). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 351-6/2005 Layer 6: The Presentation Layer n Đảm bảo thông tin truyền từ ứng dụng của hệ thống truyền có thể đọc được bởi ứng dụng của hệ thống nhận. ¤ Cú pháp và ngữ nghĩa của dữ liệu (syntax & semantic). ¤ Định dạng dữ liệu (data formatting). ¤ Chuyển đổi dịnh dạng (format exchange). ¤ Nén dữ liệu (data compression). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 361-6/2005 Layer 7: The Application Layer n Cung cấp các phương tiện để người dùng có thể truy cập vào mô hình OSI. ¤ Các giao thức truyền thông điệp giữa các chương trình ứng dụng (web, mail). ¤ Các dịch vụ cho các ứng dụng nằm ngoài mô hình OSI (Word, Access, SQL Server) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 371-6/2005 Tại sao phải phân tầng? Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 381-6/2005 No-layered & Layered Telnet FTP packet radio coaxial cable fiber optic Application Transmission Media HTTP HTTPTelnet FTP packet radio coaxial cable fiber optic Application Transmission Media Transport & Network No-layered Layered Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 391-6/2005 OSI Summary n Physical: binary transmission ¤ signals, media, connectors, voltages n Data Link: access to media ¤ bits error control, flow control. ¤ physical addressing, net topology. n Network: address and best path ¤ path selection, routing, addressing, internetwork. n Transport: end-to-end transmission ¤ data transportation, virtual circuit ¤ error detection and recovery, information flow control n Session: interhost communication ¤ session management n Presentation: data representation ¤ data format, data syntax n Application: network services to applications Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 401-6/2005 TCP/IP Reference Model n Mô hình OSI chỉ mang tính chất lý thuyết, phục vụ nghiên cứu và học tập. n TCP/IP là mô hình áp dụng cho mạng Internet. ¤ TCP = Transmission Control Protocol. ¤ IP = Internet Protocol. ¤ TCP, IP là hai giao thức phổ biến trong họ giao thức TCP/IP. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 411-6/2005 TCP/IP Layers & Protocols Layers Protocols Network Access = Host-to-network = Data link + Physical Network = Internet Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 421-6/2005 Đối sánh OSI và TCP/IP Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 431-6/2005 TCP/IP to OSI Application Presentation Session Transport Network Datalink Physical Internet Network Access Transport Application IP LAN Packet radio TCP UDP Telnet FTP DNS OSI TCP/IP Protocols Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 441-6/2005 Cisco Certified Network Associate View UDP Công nghệ mạng Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 451-6/2005 Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 461-6/2005 1.5. Network Standardization n OSI: ¤ Chỉ nêu lên chức năng của từng tầng. ¤ Không chỉ ra cài đặt các tầng này như thế nào. ¤ Để hai hệ thống giao tiếp được với nhau thì chúng cần: n Được cài đặt các chức năng truyền thông chung. n Tổ chức thành cùng một tập tầng. n Hai tầng đồng mức phải có chung giao thức. n Từ đó, cần phải chuẩn hoá (standardization) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 471-6/2005 Các tổ chức và chuẩn thông dụng n ISO (International Organization for Standardization) ¤ n CCITT (Commité Consultatif International pour Télégraphe et Téléphone) ¤ Không ban hành các chuẩn mà ban hành các khuyến nghị (X.25). n ANSI (American National Standard Institute) n NIST (National Institute of Standards and Technology) n IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) n IAB (Internet Architecture Board). n RFCs (Request For Comments). n IRTF (Internet Research Task Force). n IETF (Internet Engineering Task Force). n ISOC (Internet Society) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 481-6/2005 Nhóm chuẩn IEEE 802 (LAN) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 491-6/2005 Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 501-6/2005 1.6. Hệ điều hành trong môi trường mạng n Không hỗ trợ mạng ¤ DOS n Trạm làm việc ¤ Windows 9x/NT Workstation/2000/XP ¤ MacOS ¤ Linux n Máy chủ quản lý mạng, cung cấp dịch vụ mạng. ¤ Windows NT/2000/2003 Server ¤ Novel NetWare ¤ Unix, Linux, Sun Solaris Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 511-6/2005 Ch1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 521-6/2005 1.7. Mạng Internet n Hàng trăm triệu nút mạng được kết nối khắp hành tinh. n Hàng triệu dịch vụ được cung cấp (web, mail). n “Global network of networks”. n Mạng xương sống (Internet backbone). n Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 531-6/2005 Trao đổi dữ liệu giữa hai máy tính trong Internet Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier 1 ISP NAP Tier-2 ISPTier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP local ISPlocal ISP local ISP local ISP Tier 3 ISP local ISP local ISP local ISP local ISP Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 541-6/2005 Interconnect network OSI view Application Presentation Session Transport Network Datalink Physical Application Presentation Session Transport Network Datalink Physical Network Datalink Physical Physical medium Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 551-6/2005 Internet Data application transport network link physical application transport network link physical application transport network link physical application transport network link physical network link physical data data Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 561-6/2005 Network Data Flow Review Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 571-6/2005 Bài tập n Lấy ví dụ về sự phân tầng trong thực tế! ¤ Liệt kê các tầng và nhiệm vụ cụ thể. ¤ Giao tiếp giữa các tầng (giao thức). n Trình bày các tầng giao thức trong OSI và TCP/IP, nêu tên và vai trò của một số giao thức. Đối chiếu hai mô hình này. n Tìm hiểu và viết báo cáo về lịch sử hình thành của mạng máy tính (Dead line: giờ này tuần sau)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mang_may_tinh_chuong_1_mang_may_tinh_va_nhung_khai.pdf
Tài liệu liên quan