1. Mở đầu
Nội dung
hơng 3
1 Quy luật không - một; nhị thứ
; Poisson; siêu
bội.
2 Quy luật đều, lũy thừa
3 Quy luật phân phối Chuẩn.
4 Quy luật T(n); χ2(n); F(n1, n2).
81 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán - Chương 3: Một số quy luật phân phối xác suất thông dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kê Toán 2012 131 / 293
8. Quy luật pp
huẩn - N( à, σ2)
8.6. Phân phối xá
suất
ủa tổng
á
biến ngẫu
nhiên độ
lập tuân theo
ùng một quy luật
• X
1
∼ N(à
1
, σ2
1
),X
2
∼ N(à
2
, σ2
2
) và độ
lập thì
⇒ X
1
+ X
2
∼ N(à
1
+ à
2
, σ2
1
+ σ2
2
)
• Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
là n BNN độ
lập
ùng tuân theo
một quy luật phân phối (không nhất thiết là quy
luật
huẩn) thì khi n khá lớn (n > 30) biến ngẫu
nhiên X =
∑
n
i=1 Xi sẽ phân phối xấp xỉ
huẩn với
E(X) =
n∑
i=1
E(X
i
) và V(X) =
n∑
i=1
V(X
i
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 132 / 293
8. Quy luật pp
huẩn - N( à, σ2)
Thí d 3.9. Chiều
ao (
m)
ủa sinh viên nam là
X ∼ N(165; 36), sinh viên nữ là Y ∼ N(155; 64).
a. Tìm xá
suất 1 sinh viên nữ bất kì
ao hơn 1 sinh
viên nam bất kì.
b. Tìm tỷ lệ sinh viên
ao hơn 1,7m. Biết rằng số
sinh viên nam bằng số sinh viên nữ.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 133 / 293
8. Quy luật pp
huẩn - N( à, σ2)
8.7. Sự hội t
ủa quy luật nhị thứ
và quy luật
Poisson về quy luật
huẩn
+ Nếu X ∼ B(n, p) với n và p thỏa mãn
n > 5∣∣√ p
1− p −
√
1− p
p
∣∣ 1√
n
< 0, 3
thì
ó thể
oi như X phân phối xấp xỉ quy luật
huẩn N(à = np, σ2 = npq).
+ Nếu X ∼ P(λ) với λ > 20 thì
ó thể xem như X
phân phối xấp xỉ quy luật
huẩn N(à = λ, σ2 = λ).
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 134 / 293
8. Quy luật pp
huẩn - N( à, σ2)
8.7. Sự hội t
ủa quy luật nhị thứ
và quy luật
Poisson về quy luật
huẩn
+ Nếu X ∼ B(n, p) với n và p thỏa mãn
n > 5∣∣√ p
1− p −
√
1− p
p
∣∣ 1√
n
< 0, 3
thì
ó thể
oi như X phân phối xấp xỉ quy luật
huẩn N(à = np, σ2 = npq).
+ Nếu X ∼ P(λ) với λ > 20 thì
ó thể xem như X
phân phối xấp xỉ quy luật
huẩn N(à = λ, σ2 = λ).
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 134 / 293
8. Quy luật pp
huẩn - N( à, σ2)
Thí d 3.10. Tiến hành kiểm tra
hất lượng 900
hi
tiết. Xá
suất đượ
hi tiết đạt tiêu
huẩn là 0,9.
Hãy tìm với xá
suất 0,9544 xem số
hi tiết đạt tiêu
huẩn nằm trong khoảng nào xung quanh số
hi tiết
đạt tiêu
huẩn trung bình.
8.8. ứng dng
ủa quy luật
huẩn
Quy luật phân phối
huẩn đượ
áp dng rộng rãi
trong nhiều lĩnh vự
khoa họ
và đời sống.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 135 / 293
8. Quy luật pp
huẩn - N( à, σ2)
Thí d 3.10. Tiến hành kiểm tra
hất lượng 900
hi
tiết. Xá
suất đượ
hi tiết đạt tiêu
huẩn là 0,9.
Hãy tìm với xá
suất 0,9544 xem số
hi tiết đạt tiêu
huẩn nằm trong khoảng nào xung quanh số
hi tiết
đạt tiêu
huẩn trung bình.
8.8. ứng dng
ủa quy luật
huẩn
Quy luật phân phối
huẩn đượ
áp dng rộng rãi
trong nhiều lĩnh vự
khoa họ
và đời sống.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 135 / 293
9. Quy luật khi bình phương- χ2(n)
Biến ngẫu nhiên liên t
χ2 gọi là phân phối theo
quy luật khi bình phương với n bậ
tự do nếu hàm
mật độ xá
suất
ủa nó
ó dạng
f(x) =
{
0 với x 6 0
1
2
n/2Γ( n
2
)
e
x
2
x
n
2
−1
với x > 0
trong đó Γ(x) =
infty∫
0
t
x−1
e
−t
dt gọi là hàm Gamma.
Kí hiệu: X ∼ χ2(n).
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 136 / 293
9. Quy luật khi bình phương- χ2(n)
Cá
tham số đặ
trưng
ủa quy luật khi bình
phương là
E(χ2) = n
V(χ2) = 2n
P(χ2 > χ2(n)α ) = α
trong đó χ
2(n)
α là giá trị tới hạn khi bình phương mứ
α.
Cá
giá trị tới hạn này đượ
tính sẵn ở bảng ph l
7/ 953.
Ví d: χ
(14)
0,9 = 7, 79 (vị trí
ột α = .9, dòng df = 14)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 137 / 293
9. Quy luật khi bình phương- χ2(n)
Tính
hất:
+ Khi n tăng lên thì quy luật khi bình phương xấp
xỉ quy luật
huẩn.
+ Nếu χ2
1
∼ χ2
1
(n
1
) và χ2
2
∼ χ2
2
(n
2
) là
á
biến ngẫu
nhiên độ
lập thì
χ2 = χ2
1
+ χ2
2
∼ χ2(n
1
+ n
2
)
+ Giả sử X
1
,X
2
, ...,X
n
là
á
biến ngẫu nhiên độ
lập
ùng phân phối theo quy luật
huẩn hóa. Khi đó
ta
ó
χ2 =
n∑
i=1
X
2
i
∼ χ2(n)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 138 / 293
10. Quy luật Student- T(n)
Biến ngẫu nhiên liên t
T gọi là phân phối theo
quy luật Student với n bậ
tự do nếu hàm mật độ
xá
suất
ủa nó
ó dạng:
f(t) =
Γ
(
n
2
)√
pi(n− 1)Γ(n−1
2
)[1+ t2
n− 1
]− n
2
∀t
trong đó Γ(x) là hàm Gamma.
Kí hiệu: X ∼ T(n).
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 139 / 293
10. Quy luật Student- T(n)
Cá
tham số đặ
trưng
ủa quy luật Student là:
E(T) = 0 với n > 1
V(X) =
n
n− 2 với n > 2
P(T > t(n)α ) = α
trong đó t
(n)
α là giá trị tới hạn Student mứ
α.
Cá
giá trị này đượ
tính sẵn trong bảng ph l
8/
955.
Ví d: t
(9)
0,025 = 2, 262, t
(24)
0.05 = 1, 711
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 140 / 293
10. Quy luật Student- T(n)
Tính
hất: + t
(n)
1−α = −t(n)α .
+ Khi só bậ
tự do n tăng lên thì phân phối Student
hội t nhanh về phân phối
huẩn hóa. Do đó nếu
n > 30
ó thể dùng phân phối
huẩn hóa thay
ho
phân phối Student.
Ví d: t
(99)
0,05 ≈ u0,05 = 1, 64
+ Giả sử U ∼ N(0, 1) và V ∼ χ2(n) là hai biến ngẫu
nhiên độ
lập thì
T =
U√
V
n
∼ T(n)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 141 / 293
11. Quy luật Fisher - Snede
or-
F(n
1
,n
2
)
Biến ngẫu nhiên liên t
F gọi là phân phối theo
quy luật Fisher - Snede
or với n
1
và n
2
bậ
tự do
nếu hàm mật độ xá
suất
ủa nó
ó dạng
f(x) =
0 với x 6 0
C
x
n
1
−n
2
2
(n
2
+n
1
x)
n
1
+n
2
2
với x > 0
với
C =
Γ
(
n
2
+n
2
2
)
n
n
1
2
1
n
n
2
2
2
Γ(n1
2
)Γ(n2
2
)
Kí hiệu: F ∼ F(n
1
, n
2
).
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 142 / 293
11. Quy luật Fisher - Snede
or- F(n
1
,n
2
)
Cá
tham số đặ
trưng
ủa quy luật Fisher -
Snede
or là
E(F) =
n
2
n
2
− 2
V(F) =
2n
2
2
(n
1
+ n2
2
− 2)
n
1
(n
2
− 2)2(n
2
− 4)
P(F > f(n1,n2)α ) = α
trong đó f
(n
1
,n
2
)
α giá trị tới hạn Fisher - Snede
or mứ
α.
Tính
hất: f
(n
1
,n
2
)
1−α =
1
f
(n
2
,n
1
)
α
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 143 / 293
11. Quy luật Fisher - Snede
or- F(n
1
,n
2
)
Cá
giá trị tới hạn Fisher - Snede
or đượ
tính sẵn
trong bảng ph l
9/ 956, trong đó n
1
= df
1
đặt ở
dòng 2, n
2
= df
2
đặt ở
ột 1.
Ví d: f
(12,5)
0,05 = 4, 68; f
5,12
0,95 = 1/4, 68 = 0, 214
Giả sử U ∼ χ2(n
1
) và V ∼ χ2(n
2
) là hai biến ngẫu
nhiên độ
lập với nhau. Khi đó
F =
U
n
1
V
n
2
∼ F(n
1
, n
2
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 144 / 293
11. Quy luật Fisher - Snede
or- F(n
1
,n
2
)
Cá
giá trị tới hạn Fisher - Snede
or đượ
tính sẵn
trong bảng ph l
9/ 956, trong đó n
1
= df
1
đặt ở
dòng 2, n
2
= df
2
đặt ở
ột 1.
Ví d: f
(12,5)
0,05 = 4, 68; f
5,12
0,95 = 1/4, 68 = 0, 214
Giả sử U ∼ χ2(n
1
) và V ∼ χ2(n
2
) là hai biến ngẫu
nhiên độ
lập với nhau. Khi đó
F =
U
n
1
V
n
2
∼ F(n
1
, n
2
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 144 / 293
Một số
hú ý
1
Nếu X ∼ N(à; σ2) thì U = X− à
σ
∼ N(0; 1)
2
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn thì X =
∑
n
i=1 aiXi phân phối
huẩn với
E(X) =
∑
n
i=1 aiE(Xi);V(X) =
∑
n
i=1 a
2
i
V(X
i
)
3
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn hóa thì X =
∑
n
i=1X
2
i
∼ χ2(n)
4
Nếu U ∼ N(0; 1) và V ∼ χ2(n) độ
lập với nhau
thì T =
U√
V/n
∼ T(n)
5
Nếu U ∼ χ2(n
1
) và V ∼ χ2(n
2
)độ
lập với nhau
thì F =
U/n
1
V/n
2
∼ F(n
1
, n
2
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 145 / 293
Một số
hú ý
1
Nếu X ∼ N(à; σ2) thì U = X− à
σ
∼ N(0; 1)
2
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn thì X =
∑
n
i=1 aiXi phân phối
huẩn với
E(X) =
∑
n
i=1 aiE(Xi);V(X) =
∑
n
i=1 a
2
i
V(X
i
)
3
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn hóa thì X =
∑
n
i=1X
2
i
∼ χ2(n)
4
Nếu U ∼ N(0; 1) và V ∼ χ2(n) độ
lập với nhau
thì T =
U√
V/n
∼ T(n)
5
Nếu U ∼ χ2(n
1
) và V ∼ χ2(n
2
)độ
lập với nhau
thì F =
U/n
1
V/n
2
∼ F(n
1
, n
2
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 145 / 293
Một số
hú ý
1
Nếu X ∼ N(à; σ2) thì U = X− à
σ
∼ N(0; 1)
2
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn thì X =
∑
n
i=1 aiXi phân phối
huẩn với
E(X) =
∑
n
i=1 aiE(Xi);V(X) =
∑
n
i=1 a
2
i
V(X
i
)
3
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn hóa thì X =
∑
n
i=1X
2
i
∼ χ2(n)
4
Nếu U ∼ N(0; 1) và V ∼ χ2(n) độ
lập với nhau
thì T =
U√
V/n
∼ T(n)
5
Nếu U ∼ χ2(n
1
) và V ∼ χ2(n
2
)độ
lập với nhau
thì F =
U/n
1
V/n
2
∼ F(n
1
, n
2
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 145 / 293
Một số
hú ý
1
Nếu X ∼ N(à; σ2) thì U = X− à
σ
∼ N(0; 1)
2
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn thì X =
∑
n
i=1 aiXi phân phối
huẩn với
E(X) =
∑
n
i=1 aiE(Xi);V(X) =
∑
n
i=1 a
2
i
V(X
i
)
3
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn hóa thì X =
∑
n
i=1X
2
i
∼ χ2(n)
4
Nếu U ∼ N(0; 1) và V ∼ χ2(n) độ
lập với nhau
thì T =
U√
V/n
∼ T(n)
5
Nếu U ∼ χ2(n
1
) và V ∼ χ2(n
2
)độ
lập với nhau
thì F =
U/n
1
V/n
2
∼ F(n
1
, n
2
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 145 / 293
Một số
hú ý
1
Nếu X ∼ N(à; σ2) thì U = X− à
σ
∼ N(0; 1)
2
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn thì X =
∑
n
i=1 aiXi phân phối
huẩn với
E(X) =
∑
n
i=1 aiE(Xi);V(X) =
∑
n
i=1 a
2
i
V(X
i
)
3
Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
độ
lập và
ùng phân phối
huẩn hóa thì X =
∑
n
i=1X
2
i
∼ χ2(n)
4
Nếu U ∼ N(0; 1) và V ∼ χ2(n) độ
lập với nhau
thì T =
U√
V/n
∼ T(n)
5
Nếu U ∼ χ2(n
1
) và V ∼ χ2(n
2
)độ
lập với nhau
thì F =
U/n
1
V/n
2
∼ F(n
1
, n
2
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 145 / 293
Bài tập 3.
B(n, p): 5, 7, 11, 13, 18, 77
Poisson: 21, 22, 23, 25
Lũy thừa: 34, 36
Chuẩn: 41, 42, 44, 47, 78, 80, 81, 87, 88, 89, 91,
93
Câu hỏi ôn tập: 50 → 76
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 146 / 293
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_chuong_3_mot_s.pdf