Thương mại quốc tế là sự trao đổi hàng hóa giữa các nước thông qua mua bán
TMQT nghiên cứu:
- Hoạt động mua bán
- Quy luật điều chỉnh luồng giao thương giữa các nền kinh tế trên thế giới
- Và các hoạt động của nó đến nền kinh tế các nước
40 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng lý thuyết và chính sách thương mại quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÝ THUY T & CHÍNH SÁCH Ế
TH NG M I QU C TƯƠ Ạ Ố Ế
Nguy n Thanh Xuânễ
Đ i h c An Giangạ ọ
Ph ng pháp đánh giáươ
[A] nóng
(1/3 bài: 25%)
[B] ngoài l pớ
(25%)
[C] th ngưở
(20%)
[D] ph tạ
(-5%/v ng)ắ
Ph ng pháp đánh giáươ
Bài thi h t ế
môn (50%)
Tr c nghi m KQ: ắ ệ 50 câu
Th i gian : ờ 40 phút
Ph ng pháp đánh giáươ
[A] Ki m tra nóng 3 bài (ch n 1/3 bài = ể ọ
25%)
[B] Ki m tra ngoài l p (25%)ể ớ
[C] Ki m tra có th ng : 2 bài (20%)ể ưở
[D] Ph t: v ng (có phép) 1 bài = - 5%ạ ắ
[E] Đi m TX max (50%) = ể [A] + [B] + [C] + [D]
[F] Thi bài vi t h t môn (50%): Tr c nghi m ế ế ắ ệ
KQ (50 câu); Th i gian : ờ 40 phút
Đi m môn h c : ể ọ ([E] + [F])/2
Quy cướ
1. Đánh giá cao nh ng ng i c g ng: ữ ườ ố ắ
đi m t ng quan t lể ươ ỷ ệ
2. Gian l n: 0 đi mậ ể
Ph ng pháp h cươ ọ
Xem tr c bài t i nhà 15Tx2 = 30Tướ ạ
Làm th c hành 30Tx2 = 60Tự
T i l p (30T) ạ ớ
– nghe tóm t t ý chính c a bài, ắ ủ
– ch đ ng tham gia trao đ i, th o lu nủ ộ ổ ả ậ
Nhà : Th c hi n đ nh ng bài t p và bài ự ệ ủ ữ ậ
đ c thêm theo yêu c u GV. ọ ầ
Giáo trình, tài li uệ
Giáo trình chính:
1. Tóm t t bài gi ng môn Lý thuy t và chính sách th ng ắ ả ế ươ
m i qu c t . (Nguy n Thanh Xuân)ạ ố ế ễ
Các giáo trình và sách tham kh o:ả
2. Hoàng Th Ch nh (ch biên) và các tác gi khác. 1998. ị ỉ ủ ả
Kinh t qu c tế ố ế. Nhà xu t b n Giáo d c.ấ ả ụ
3. Hoàng Th Ch nh (ch biên) và các tác gi khác. 2002. ị ỉ ủ ả
Bài t p Kinh t qu c tậ ế ố ế. Nhà xu t b n Th ng kê. ấ ả ố
4. Paul R.Krugman, Maurice Obstfeld. 1996. Kinh t h c ế ọ
qu c t - Lý thuy t và chính sách.ố ế ế Nhà xu t b n chính ấ ả
tr qu c gia. Hà N i. t p I.ị ố ộ ậ
Website
T i l pạ ớ
Gi i thi u bài m iớ ệ ớ
N i dung chínhộ
Tóm t t ý chínhắ
H ng d n t nghiên c uướ ẫ ự ứ
Nhà
Nghiên c u theo h ng d nứ ướ ẫ
V ng m c => ghi ra gi y => h i trên l pướ ắ ấ ỏ ớ
G p riêng GV gi gi i lao ho c sau gi ặ ờ ả ặ ờ
h cọ
Liên l c qua: ạ
– Email: xuanfeba@gmail.com
– ĐT: 090 818 9684
N i dung chínhộ
C1: Khái quát v th ng m i qu c tề ươ ạ ố ế
C2: Các lý thuy t th ng m i c đi nế ươ ạ ổ ể
C3: Các lý thuy t hi n đ iế ệ ạ
C4: Thu quanế
C5: Các hàng rào phi thu quanế
C6: Liên k t kinh t & các đ nh ch qu c ế ế ị ế ố
tế
C7: M u d ch qu c t các n c đang ậ ị ố ế ở ướ
phát tri nể
Khái quát v th ng m i ề ươ ạ
qu c tố ế
Ch ng 1ươ
Khái ni mệ
Th ng m i qu c tươ ạ ố ế là s trao đ i hàng ự ổ
hóa gi a các n c thông qua mua bán. ữ ướ
TMQT nghiên c u :ứ
• ho t đ ng mua bán;ạ ộ
• quy lu t đi u ch nh lu ng giao th ng ậ ề ỉ ồ ươ
gi a cữ ác n n kinh t trên th gi iề ế ế ớ
• và các tác đ ng c a nó đ n kinh t các ộ ủ ế ế
n cướ
Nghiên c u TMQT, t i sao?ứ ạ
Gi i h n ngu n l c qu c giaớ ạ ồ ự ố
– G o VN, chip Nh tạ ậ
– Lúa mỳ, Chà Là, Ô Liu …
– D u thô ầ xăng d uầ
Tâm lý tiêu dùng, th hi u tiêu dùngị ế
– R u vang Phápượ
– Đ ng h Th y Sồ ồ ụ ỹ
– Gạo Thái nếp VN
◄ m c đích và n i dung nghc uụ ộ ứ
M c đích cung c p ki n th c v :ụ ấ ế ứ ề
– th ng m i qu c t và nh ng chính sách nh ươ ạ ố ế ữ ả
h ng đ n nó.ưở ế
– s di chuy n qu c t các ngu n l c.ự ể ố ế ồ ự
N i dung chính:ộ
– Th ng m i qu c t (hàng hóa và d ch v ).ươ ạ ố ế ị ụ
– Liên k t và h i nh p kinh t qu c t .ế ộ ậ ế ố ế
◄ N i dung nghiên c uộ ứ
Ch ng 1 : Khái quát th ng m i qu c t .ươ ươ ạ ố ế
Ch ng 2 : Các lý thuy t th ng m i c đi nươ ế ươ ạ ổ ể
Ch ng 3 : Các lý thuy t hi n đ iươ ế ệ ạ
Ch ng 4 : Thu quanươ ế
Ch ng 5 : Các hàng rào phi thu quanươ ế
Ch ng 6 : Liên k t kinh t và các đ nh ch ươ ế ế ị ế
qu c tố ế
Ch ng 7 : M u d ch qu c t các n c đang ươ ậ ị ố ế ở ướ
phát tri nể
Nguyên t c CB trong TM QTắ
Nguyên t c t ng hắ ươ ỗ
Nguyên t c t i hu qu c (MFN)ắ ố ệ ố
– => NTR
– => PNTR
Hoa Kỳ Trung Qu cố
Vi t Namệ
5%
2%
Nguyên t c CB trong TM QTắ
Nguyên t c đãi ng qu c gia (National ắ ộ ố
Treatment -NT)
– Hàng hóa
– Đ u tầ ư
– Lao đ ng: Nguyên t c ngang b ng dân t c ộ ắ ằ ộ
(National Parity-NP)
H th ng u đãi thu quan ph c p ệ ố ư ế ổ ậ
(GSP)
…
Giá qu c t (giá th gi i) ố ế ế ớ
là m c giá mà t i đó th tr ng qu c t v ứ ạ ị ườ ố ế ề
hàng hóa đó đ t đi m cân b ng, t c là ạ ể ằ ứ
c u th gi i b ng cung th gi i v hàng ầ ế ớ ằ ế ớ ề
hóa đó trong đi u ki n t do th ng m i. ề ệ ự ươ ạ
N n kinh t l nề ế ớ
1.Tăng mua : tăng giá TG
1.Gi m mua : gi m giá TGả ả
N n kinh t nhề ế ỏ
1.Tăng mua
1.Gi m mua ả
Giá th gi iế ớ
không đ iổ
a) c)
DX
SX S
XXX
PX/PY
P1
P2
P3
B
A
E
Xu t kh uấ ẩ
PX/PY
SX
PX/PY
Đ ng cong ngo i th ngườ ạ ươ
Đ ng cong ngo i th ng cho bi t bao ườ ạ ươ ế
nhiêu hàng xu t kh u mà qu c gia đó s n ấ ẩ ố ẵ
sàng cung ng đ l y m t s l ng hàng ứ ể ấ ộ ố ượ
nh p kh u nào đó tùy theo giá c qu c t ậ ẩ ả ố ế
hay ToT.
Đ ng cong ngo i th ng đ c xác đ nh ườ ạ ươ ượ ị
nên t s k t h p đ ng gi i h n kh ừ ự ế ợ ườ ớ ạ ả
năng s n xu t và đ ng bàng quan t i ả ấ ườ ạ
các m c giá khác nhau.ứ
XY
60
60
40
40
QG A
E
H
H’
Đi u ki n th ng m i ề ệ ươ ạ (Term of
Trade – ToT)
ToT bi u th s l ng m t lo i hàng hóa ể ị ố ượ ộ ạ
c n thi t đ trao đ i l y 1 lo i hàng hóa ầ ế ể ổ ấ ạ
khác. ToT bi u th giá c c a 2 lo i hàng ể ị ả ủ ạ
hóa.
VD: Vi t Nam XK g o => Nh t B n : ệ ạ ậ ả
200$/t n; ấ
NK máy vi tính Nh t B n : 400$/cái. ậ ả
ToT c a g o ủ ạ = ½ máy vi tính hay
ToT c a máy vi tính ủ = 2 g o.ạ
PX : chỉ số giá hàng XK
PM : chỉ số giá hàng NK
Xi : tỷ lệ sản phẩm i trong
tổng giá trị xuất khẩu.
Mi : tỷ lệ sản phẩm i trong
tổng giá trị nhập khẩu.
Pi : giá sản phẩm thứ i.
N : tỷ lệ mậu dịch
Tỷ lệ mậu dịch : =
PX = ΣXi.Pi
PM = ΣMi.Pi
100%X
M
PN x
P
=
100%Σ
Σ
i i
i i
XP x
MP
Giá S l ngố ượ
Xu t kh u g o (t n)ấ ẩ ạ ấ 400 4.000.000
Xu t kh u cá basa (t n)ấ ẩ ấ 2000 1.000.000
Nh p kh u máy vi tính (cái)ậ ẩ 400 3.000.000
Nh p kh u xăng d u (t n)ậ ẩ ầ ấ 1.800 500.000
1. Chỉ số giá hàng xuất khẩu (PX) của Việt
Nam?
2. Chỉ số giá hàng nhập khẩu (PM) của Việt
Nam?
3. Tỷ lệ mậu dịch hay điều kiện thương mại
(ToT)?
Px = ΣXi.Pi
Xgạo = (Pgạo.Qgạo)/kim ngạch XK
= (400x4000000)/(400x4000000+2000x1000000)
= 1.600.000.000/3.600.000.000 = 0,44 = 44%
Xcá = (Pcá.Qcá)/kim ngạch XK
= (2000x1000000)//(400x4000000+2000x1000000)
= 2.000.000.000/3.600.000.000 = 0,56 = 56%
Px = (0,44x400)+(0,56x2000) = 1296
Pm = ΣMi.Pi
Mmáy = (Pmáy.Qmáy)/kim ngạch NK
= (400x3000000)/(400x3000000+1800x500000)
= 1.200.000.000/2.100.000.000 = 0,57 = 57%
Mxăng = (Pxăng.Qxăng)/kim ngạch NK
= (1800x500000)/(400x3000000+1800x500000)
= 900.000.000/2.100.000.000 = 0,43 = 43%
Pm = (0,57x400)+(0,43x1.800) = 1002
100%X
M
PN x
P
=
1296/1002x100 = 129%
T nghiên c uự ứ
N.T. Xuân: Ch ng 1: trang 5 – 9.ươ
H.T. Ch nhỉ : Ch ng 1: trang 9 – 32; ươ
ch ng 3: tr.98 – 99. ươ
H.T. Ch nh: trang 33-35 : bài đ c thêm : ỉ ọ
M t s ch tiêu kinh t - xã h i phân theo ộ ố ỉ ế ộ
các nhóm n cướ .
H.T. Ch nh (BT): trang 22-23 : bài t p 4 & ỉ ậ
5.
C n nh l iầ ớ ạ
1. Bàn tay vô hình c a ủ
Adam Smith
2. Quy lu t cung-c uậ ầ
3. Đ ng PPFườ
4. Đ ng bàng quan và ườ
m c th a d ngứ ỏ ụ
5. L i th kinh t nh ợ ế ế ờ
quy mô
6. Chi phí TB, CP biên,
đ nh phí, bi n phíị ế
1. Th ng d c a nhà sxặ ư ủ
2. Th ng d c a NTDặ ư ủ
3. Th tr ng c nh tranh/ị ườ ạ
đ c quy nộ ề
4. Cân b ng tuy t ằ ệ
đ i/t ng đ iố ươ ố
5. GDP/t ng chi tiêuổ
6. Chính sách tài chính/
ti n tề ệ
C n nh l iầ ớ ạ
1. Đ nh y c m cungộ ạ ả
2. Đ nh y c m c uộ ạ ả ầ
3. Th tr ng hàng thi t ị ườ ế
y u/xa xế ỉ
4. Th tr ng s n ph m ị ườ ả ẩ
nông nghi p/công ệ
nghi pệ
1. Co giãn c a c u/cungủ ầ
2. 7 b c thang nhu c u ậ ầ
c a Maslowủ
1. Bài làm ph i vi t đ công th c và tính ả ế ủ ứ
toán c n thi tầ ế
2. Vi ph m ph t 2đ = 0,2 đi mạ ạ ể
Ki m tra nhanhể
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c1_.pdf