Yêucầusinhviênnắmđược:
Kháiniệm, tácdụng, yêucầu, phânloại, các yếu
tốcấuthành, trìnhtựxửlý chứngtừkếtoán.
Khái niệm, tácdụng, phân loại, phương pháp
kiểmkêtài sản, vaitròcủakếtoánvớikiểmkê.
Thờilượngnghiêncứu
Tổngsố3 tiết: 2 tiếtlýthyuết+1tiếttựhọc
30 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng lý thuyết kế toán - Chương 2: chứng từ kế toán và kiểm kê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ
Lecturer: HOÀNG VĂN CƯƠNG
Handphone: 0905.215.382
E-Mail: hoangcuong_xd3@yahoo.com
LÝ THUYẾT KẾ TOÁN
CHƯƠNG 2: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN & KIỂM KÊ
Yêu cầu sinh viên nắm được:
Khái niệm, tác dụng, yêu cầu, phân loại, các yếu
tố cấu thành, trình tự xử lý chứng từ kế toán.
Khái niệm, tác dụng, phân loại, phương pháp
kiểm kê tài sản, vai trò của kế toán với kiểm kê.
Thời lượng nghiên cứu
Tổng số 3 tiết: 2 tiết lý thyuết + 1 tiết tự học
CHƯƠNG 2: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ
I. Chứng từ kế toán
II. Kiểm kê
0Thảo luận
W h a t i s s u b
j e c t o f s t u d y
?
Sắp xếp các từ sau theo
trật tự đúng trong kế toán
1. Kế toán
5. khoa học
2. thu nhận
4. xử lý
3. phân loại
7. tổng hợp
6. cung cấp thông tin
8. tài sản
9. sự vận động của tài sản
Thu nhận cái gì?
Công cụ nào để thu nhận?
Thứ tự đúng là:
1. Kế toán
5. khoa học
2. thu nhận
4. xử lý
3. phân loại
7. tổng hợp
6. cung cấp thông tin
8. tài sản
9. sự vận động của tài sản
I. Chứng từ kế toán
1. Khái niệm chứng từ kế toán?
2. Tác dụng chứng từ kế toán?
3. Yêu cầu đối với chứng từ kế toán?
4. Phân loại chứng từ kế toán?
5. Các yếu tố cơ bản của 1 chứng từ
6. Trình tự xử lý chứng từ kế toán
1. Khái niệm chứng từ kế toán
n Chứng từ kế toán là những giấy tờ, vật
mang tin phản ánh nghiệp vụ kế toán
thực sự phát sinh hoàn thành, có liên
quan đến doanh nghiệp trong kỳ kế
toán.
n Mỗi nghiệp vụ kế toán được phản ánh
trên một chứng từ kế toán riềng biệt
2. Tác dụng của chứng từ kế toán
n Là công cụ để thu nhận các nghiệp vụ kế toán
đã phát sinh hoàn thành.
n Là căn cứ ghi sổ kế toán và báo cáo
n Là bằng chứng pháp lý cho số liệu ghi trong sổ
kế toán và báo cáo tài chính, quản trị.
n Là cơ sở pháp lý cho việc kiểm tra và xác định
trách nhiệm vật chất của các đơn vị, tổ chức,
bộ phận, cá nhân về hoạt động kinh tế ghi trên
chứng từ
n Là căn cứ pháp lý cho giải quyết các tranh
chấp kinh tế, tài chính ....
3. Yêu cầu với chứng từ kế toán
n Tính hợp lý (phù hợp linh vực kinh
doanh của doanh nghiệp)
n Tính hợp lệ (Ghi chép rõ ràng và đầy đủ
các yếu tố cơ bản của chứng từ)
n Tính hợp pháp (Không vi phạm chính
sách chế độ quản lý kinh tế NN )
4. Phân loại chứng từ kế toán
n Căn cứ vào nội dung kinh tế
n Chứng từ về tiền tệ
n Chứng từ về vật tư
n Chứng từ về lao động và tiền lương
n Chứng từ về tài sản cố định
n Chứng từ về bán hàng
4. Phân loại chứng từ kế toán
Y Căn cứ vào yêu cầu quản lý và kiểm tra của NN
Y Chứng từ Bắt buộc (mẫu biểu áp dụng
thống nhất theo quy định nhà nước, Dùng
phản ánh mối quan hệ giữa các pháp nhân
cần được quản lý, kiểm tra EX: PT, PC, HĐ
BH, HĐGTGT, PXK kiêm vân chuyển NB...)
Y Chứng từ hướng dẫn (mẫu biểu nhà nước
ban hành có tính hướng dẫn, phản ánh
nghiệp vụ kế phát sinh trong nộ bộ Ex:
Giấy đề nghị tạm ứng, bảng chấm công,...)
4. Phân loại chứng từ kế toán
p Căn cứ vào công dụng và trình tự xử lý
p Chứng từ gốc (được lập khi NVKT PS, HT)
p Chứng từ mệnh lệnh (mang quyết định của chủ thể
quản lý, biểu thị NVKT cần thực hiện Ex: Lệnh chi tiền,
lệnh XK... – Không dùng làm căn cứ ghi sổ)
p Chứng từ chấp hành (Thu nhận các nghiệp vụ đã thực
sự phát sinh và hoàn thành có liên quan đến DN Ex:
PT, PC, HĐ, PNK, PXK ... – Dùng làm căn cứ ghi sổ)
p Chứng từ ghi sổ (Dùng tổng hợp các chứng từ
gốc cùng nội dung kinh tế phát sinh, m.đích giảm
khối lượng ghi chép của kế toán – Dùng khi làm
kế toán thủ công) - Example
5. Các yếu tố cơ bản của 1 chứng từ
Các yếu tố cơ bản của 1 chứng từ kế toán
Tên gọi của chứng từ
Ngày tháng năm lập chứng từ
Số hiệu chứng từ
Tên, địa chỉ của đơn vị phát hành ctừ
Tên, địa chỉ của đơn vị nhận chứng từ
Nội dung của chứng từ
Quy mô của nghiệp vụ (SL, ĐG, TT...)
Chữ ký của người lập, kiểm soát
Example: next slide
T
T
Tên hàng
hoá ĐVT
Số
lượng Đơn giá
Thành
tiền
1 Sắt Φ6 Tấn 1 4.600.000
Thuế GTGT 5% 230.000
Tổng số tiền thanh toán 4.830.000
4.600.000
Giá bán chưa có thuế 4.600.000
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ngày …. Tháng …. Năm 2006
Đơn vị bán hàng: …………………….
Đơn vịmua hàng: ……………………
HG/2006N
0079422
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng
6. Trình tự xử lý chứng từ kế toán
1. Lập chứng từ kế toán (theo các yếu tố ctừ, yêu
cầu từng loại chứng từ)
2. Kiểm tra chứng từ kế toán (hợp lý, hợp lệ, hợp
pháp của chứng từ)
3. Hoàn chỉnh chứng từ kế toán (phân loại c.từ phù
hợp với yêu cầu ghi sổ từng phần hành, lập
đ.khoản kế toán cho ctừ)
4. Bảo quản và sử dụng lại chứng từ kế toán (Ctừ
sau ghi sổ cần bảo quản, có thể được SD lại để
kiểm tra đối chiếu với sổ kế toán chi tiết, t.hợp)
5. Chuyển chứng từ vào lưu trữ hoặc huỷ (Ctừ là
căn cứ ghi sổ và là tài liệu lịch sử của DN, do vậy
cần phải lưu trữ, đảm bảo an toàn, ... )
Bạn có tin tôi không?
Do you believe me?
Tôi có (I have)
Tiền VNĐ trong két: 2 tỷ
Xe hơi 2 cái trị giá: 1 tỷ
Nhà và đất 3 lô: 6 tỷ .....
Tôi không tin.
I don’t bilieve.
Làm thế nào để bạn tin tôi?
II. Kiểm kê
II. Kiểm kê
1. Khái niệm?
2. Phân loại kiểm kê?
3. Phương pháp kiểm kê?
4. Vai trò kế toán trong kiểm kê?
1. Khái niệm Kiểm kê
1. Khái niệm?
Là phương pháp kế toán dùng để kiểm tra sự có
thật, tồn tại của tài sản tiền mặt, vật tư, hàng
hoá, TSCĐ ở một thời điểm nhằm đối chiếu với số
liệu trên sổ kế toán chi tiết, tổng hợp để phát hiện
chênh lệch và có biện pháp xử lý kịp thời
2. Phân loại kiểm kê
n Căn cứ vào phạm vi và đối tượng kiểm kê
n Kiểm kê toàn diện (Phục vụ công tác lập
BCTC, thời điểm KK vào cuối niên độ KT)
n Kiểm kê từng phần (Phục vụ yêu cầu Quản
lý, bàn giao người quản lý, bảo vệ tài sản )
2. Phân loại kiểm kê
Y Căn cứ vào thời gian kiểm kê
Y Kiểm kê định kỳ (tháng, quý, năm)
Y Kiểm kê bất thường (đột xuất) (Do có sự
thay đổi đột xuất người quản lý, bảo quản
tài sản; thiên tai, hoả hoạn, trộm cắp...
gây tổn thất tài sản)
3. Phương pháp kiểm kê
n Phương pháp kiểm kê hiện vật
n Hội đồng kiểm kê (người quản lý tài sản ..)
n Tiền, chứng khoán, vật tư, TSCĐ,
n Tiến hành cân, đong, đo, đếm
n Lập biên bản kiểm kê
n Xử lý kiểm kê nếu có sai lệch
3. Phương pháp kiểm kê
Y Phương pháp kiểm kê tiền gửi và tài sản thanh toán
Y Hội đồng kiểm kê (người quản lý tài sản ..)
Y Tiền gửi; công nợ phải thu, phải trả
Y Tiến hành đối chiếu số liệu với NH
Y Tiến hành đối chiếu số liệu DN với các đơn vị
có quan hệ thanh toán
Y Lập biên bản đối chiếu công nợ
Y Lập biên bản đối chiếu số dư TKTG
Y Xử lý kiểm kê nếu có sai lệnh
4. Vai trò kế toán trong kiểm kê
q Trước khi kiểm kê
q Xác định thời gian kiểm kê (Khi nào kiểm kê?)
q Thành phần ban kiểm kê (Ai kiểm kê?)
q Phạm vi kiểm kê (kiểm kê cái gì?)
q Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm kê (kk như tn?)
4. Vai trò kế toán trong kiểm kê
q Trong khi kiểm kê
q Ghi chép kết quả kiểm kê ....
q Xác định chênh lệch nếu có giữa ......
q Tổng hợp kết quả kiểm kê .....
q Đề xuất hướng xử lý kết quả kiểm kê ...
4. Vai trò kế toán trong kiểm kê
q Sau khi kiểm kê
q Ghi chép kết quả xử lý kiểm kê ....
q Thực hiện quyết định xử lý kết quả kiểm kê..
q Ghi sổ kế toán các sai lệch cần điều chỉnh....
Tại sao cần chứng từ kế toán?
Why we need accounting record?
Discuss chapter 2
Question 1:
Discuss chapter 2
Question 2:
Chứng từ kế toán?
Khái niệm ?
Tác dụng ?
Yêu cầu ?
Phân loại ?
Yếu tố cấu thành ?
Discuss chapter 2
Question 2:
Kiểm kê?
Khái niệm ?
Tác dụng ?
Phân loại ?
Phương pháp kiểm kê?
Vai trò kế toán trong kiểm kê?
We have just finished chapter 2
GOOD LUCK TO
EVERYBODY
Bye and see you again
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong2_ltkt.pdf