II. Mô hình thực thể - liên kết
§ Là mô hình mô tả súc tích về các yêu cầu dữ liệu của
người dùng.
§ Được dùng để xác định các đối tượng và thông tin đối
tượng được quản lý của hệ thống
ó dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm
§ Các thành phần:
ü Tập thực thể (Entity Sets)
ü Thuộc tính (Attributes)
ü Mối quan hệ (Relationship) và các ràng buộc
28 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 12/05/2022 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể liên kết - Trịnh Thị Xuân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ động – Tích cực Học tập
MÔ HÌNH
THỰC THỂ LIÊN KẾT
18/9/21
CHƯƠNG II:
Chủ động – Tích cực Học tập 48/9/21
I. Quá trình thiết kế CSDL
Thế giới
thực
Mô tả các yêu cầu về dữ liệu
Xác định các đối tượng và thông tin
được lưu trữ
Chuyển đổi thông tin để lưu trong máy
Cài đặt vào máy tính
(Lựa chọn phần mềm máy tính – Hệ quản trị CSDL)
Phát biểu bài toán
Mô hình thực
thể
Mô hình CSDL
(Quan hệ)
File kết quả
cài đặt
Tài liệu nguồn
(Bảng biểu)
Chủ động – Tích cực Học tập
II. Mô hình thực thể - liên kết
6
§ Là mô hình mô tả súc tích về các yêu cầu dữ liệu của
người dùng.
§ Được dùng để xác định các đối tượng và thông tin đối
tượng được quản lý của hệ thống
ó dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm
§ Các thành phần:
ü Tập thực thể (Entity Sets)
ü Thuộc tính (Attributes)
ü Mối quan hệ (Relationship) và các ràng buộc
Chủ động – Tích cực Học tập
1. Thực thể - Kiểu thực thể
§ Thực thể là một “vật” (cụ thể hay trừu tượng) trong thế
giới thực cần quản lý, có sự tồn tại độc lập và có thể phân
biệt với các đối tượng khác
§Nguyên tắc xác định thực thể:
ü“Vật” cụ thể: cảm nhận được bằng giác quan
ü“Vật” trừu tượng: không cảm nhận được bằng giác
quan nhưng nhận biết được bằng nhận thức
7
Huy
28 tuổi
Nam
Hải
26 tuổi
Nam
Hạnh
20 tuổi
Nữ
NHÂN VIÊN
Tên
Tuổi
Giới tính
§Tập hợp các thực thể giống nhau tạo
thành 1 tập thực thể - Kiểu thực thể
Chủ động – Tích cực Học tập
Phân loại và Biểu diễn Kiểu thực thể
§ Thực thể mạnh: Là kiểu thực thể có thể tồn tại độc lập
với các kiểu thực thể khác
ü Ký hiệu: hình chữ nhật nét đơn chứa tên thực thể
§ Thực thể yếu: Là kiểu thực thể mà sự tồn tại của nó phụ
thuộc vào một kiểu thực thể khác.
ü Kí hiệu: hình chữ nhật nét đôi
ü Nó luôn được biểu diễn cùng với kiểu thực thể mà nó
phụ thuộc (gọi là kiểu thực thế sở hữu), kiểu liên kết là
kiểu định danh
9
NGƯỜI PHỤ THUỘCNHÂN VIÊN
Chủ động – Tích cực Học tập 108/9/21
pVí dụ:
NHÂN VIÊN
CON
Có
Chủ động – Tích cực Học tập 118/9/21
2. Thuộc tính
pLà những đặc tính riêng biệt dùng để mô tả thông tin của
từng thực thể
nGiá trị của thuộc tính nhận những giá trị kiểu xác định: Kiểu
chuỗi, Kiểu số nguyên, Kiểu số thực, ngày tháng,
pVí dụ: thực thể NHANVIEN gồm
nHọ tên - xâu kí tự
nTuổi – số nguyên
nGiới tính - xâu kí tự
n
pKý hiệu: hình elip nét đơn gắn với thực thể
Tên thuộc tính
NHANVIEN
..
MaNV
Hoten
Tuoi
NHÂN VIÊN
Họ Tên
Tuổi
Giới tính
Chủ động – Tích cực Học tập 138/9/21
a. Thuộc tính đơn và phức hợp
p Thuộc tính đơn (hay nguyên tử): là thuộc tính không
thể chia nhỏ thành các phần riêng biệt nhỏ hơn.
n Ví dụ: Masv, Giới tính, Điểm, Tuổi,
p Thuộc tính phức hợp: là thuộc tính có thể phân chia
được thành các thành phần nhỏ hơn, để biểu diễn
các thuộc tính cơ bản hơn với các ý nghĩa độc lập.
n VD: Ngaysinhà Ngay, Thang, Nam
NHANVIEN
..
MaNV
Hoten
Ngaysinh
Ngay
Thang
Nam
Chủ động – Tích cực Học tập 148/9/21
b. Thuộc tính đơn trị và đa trị
p Thuộc tính đơn trị: là thuộc tính chỉ có thể nhận một giá trị
duy nhất cho một thực thể cụ thể
n VD: Ho_ten, Ngày_sinh,
p Thuộc tính đa trị: là thuộc tính có thể nhận một hoặc một vài
giá trị cho một thực thể ó nhận nhiều giá trị đồng thời
n Kí hiệu: bằng một vòng elip kép (elip nét đôi)
n VD: Điện_thoại, Kỹ_năng,
Kỹ năng
Huy
20/04/1978
{Nghe – Nói – Viết}
Chủ động – Tích cực Học tập 158/9/21
c. Thuộc tính lưu trữ và suy dẫn
p Thuộc tính lưu trữ: là thuộc tính mà giá trị của nó phải được
nhập vào khi cài đặt cơ sở dữ liệu ó phải nhập vào từ bàn
phím
p Thuộc tính suy dẫn: là thuộc tính mà giá trị của nó có thể
được suy ra từ giá trị của các thuộc tính khác liên quan theo
một nguyên tắc nào đó ó không phải nhập, được tính qua
các thuộc tính khác
n Kí hiệu: bằng một hình elip có nét đứt.
n VD: Tuổi, Tổng_tiền, Năm_công_tác
Tuổi
Huy
20/04/1976
{Nghe – Nói – Viết}
44 tuổi
Chủ động – Tích cực Học tập 168/9/21
d. Thuộc tính khóa (định danh)
p Thuộc tính Định danh (khoá) là thuộc tính có giá trị duy nhất
giúp phân biệt thực thể này và thực thể khác. ó Các thuộc
tính tham gia vào định danh gọi là thuộc tính định danh hay
thuộc tính khoá.
n Mỗi thực thể mạnh tồn tại thuộc tính khóa
p Khóa phức hợp: là nhiều thuộc tính kết hợp với nhau tạo
thành một khóa ó tổ hợp các giá trị của các thuộc tính phải
khác nhau đối với mỗi thực thể
p Ký hiệu: hình elip và một đường gạch chân dưới thuộc tính đó.
n VD: Mã SV, Mã môn học, .
Masv
Chủ động – Tích cực Học tập 178/9/21
*Gợi ý để lựa chọn thuộc tính khóa
p Giá trị của nó không bị thay đổi theo thời gian
p Giá trị của nó không được phép bỏ trống
p Tránh sử dụng những thuộc tính mà giá trị của nó thể
hiện thông tin, hay cấu trúc của nó thể hiện sự phân
loại, vị trí
p Nên chọn những thuộc tính đơn làm định danh thay
vì sử dụng kết hợp một số thuộc tính
Chủ động – Tích cực Học tập
Ví dụ thực thể và thuộc tính
NHÂN VIÊN
Mã NV Họ Tên Ngày sinh Bằng Cấp
Họ Tên
HSL Lương
18
Chủ động – Tích cực Học tập 198/9/21
3. Mối liên kết
pLà sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể với nhau,
thể hiện mối ràng buộc giữa các thực thể
pVí dụ: giữa NHANVIEN và PHONGBAN có
nMột nhân viên thuộc một phòng ban nào đó
pKý hiệu: hình thoi nối trực tiếp thực thể, với tên liên
kết chứa phía trong
nTên liên kết là động từ
pVí dụ: Tên kiểu liên kết
NHANVIEN Thuộc PHONGBAN
Chủ động – Tích cực Học tập 208/9/21
a. Thuộc tính liên kết
n Thuộc tính liên kết để mô tả các thông tin chỉ có
khi có mối liên kết giữa các thực thể
n Ký hiệu: Hình elip gắn liền với liên kết
n Ví Dụ: Nhân viên làm việc cho dự án thì phải lưu trữ
số giờ làm
NHANVIEN Làm việc cho DỰ ÁN
Số giờ làm
Chủ động – Tích cực Học tập 218/9/21
b. Các kiểu liên kết
p Kiểu liên kết 1 – 1 (một-một): một thực thể kiểu A
liên kết với một thực thể kiểu B và ngược lại
n Ký hiệu: thêm số 1 ở hai đầu thực thể
n Ví dụ:
p Kiểu liên kết 1 – N (một-nhiều): 1 thực thể kiểu A
liên kết với nhiều thực thể kiểu B; 1 thực thể kiểu B
chỉ liên kết duy nhất với 1 thực thể kiểu A.
n Ký hiệu: thêm số 1 ở đầu phía một, thêm n ở đầu
phía nhiều
n Ví dụ:
N1
LOP CÓ HOCSINH
11
KHACHHANG CÓ THE ATM
Chủ động – Tích cực Học tập 228/9/21
p Kiểu liên kết M – N (nhiều-nhiều): 1 thực thể kiểu A liên kết
với một hay nhiều thực thể kiểu B và ngược lại
n Ký hiệu: thêm ký hiệu m và n ở hai đầu liên kết
n Ví dụ:
p Cách biểu diễn khác:
NM
LỚP ĐK CÓ HOCSINH
Chủ động – Tích cực Học tập 238/9/21
c. Bậc của liên kết
p Bậc của liên kết: là số kiểu thực thể tham gia vào liên
kết.
p Phân loại:
Employee supervision
1
1
Liên kết đệ quy
teach
SUBJECT
TEACHER CLASS
Hours
M
N
M
Liên kết bậc 3
DEPARTMENT
EMPLOYEE
works_for manages
Liên kết bậc 2
1
1 1
n
Chủ động – Tích cực Học tập 248/9/21
d. Lực lượng tham gia liên kết
p Thể hiện số lượng các thực thể của mỗi kiểu thực thể tham
gia vào liên kết.
p Ký hiệu: Thêm (min, max) vào mối liên kết
n Min: số lượng thực thể nhỏ nhất tham gia liên kết
n Max: số lượng thực thể lớn nhất tham gia liên kết
p Ví dụ:
GIÁO VIÊN KHOAThuộc
n 1
(1,n)(1,1)
LỚP
Quảnlý
1 (1,12)
n (1,1)
Chủ động – Tích cực Học tập 258/9/21
d. Ràng buộc tham gia liên kết
p Thể hiện cách thức yêu cầu của liên kết.
p Có hai loại:
n Bắt buộc: Nếu mỗi thực thế của kiểu thực thể A
khi tham gia vào liên kết đều phải được kết nối với
một hoặc một số thực thể của kiểu thực thể B.
n Tuỳ chọn: Khi một thực thể của kiểu thực thể A có
thể có hoặc không có một thực thể nào của B cùng
tham gia vào liên kết với A
Liên kết ràng buộc tuỳ chọnLiên kết một ràng buộc bắt buộc
Chủ động – Tích cực Học tập
4. Mô hình thực thể liên kết
pLà mô hình (đồ thị) biểu diễn mối liên kết – ràng buộc giữa
tập các thực thể của bài toán, mô hình gồm các thành phần
sau:
nĐỉnh:
nCạnh là đường nối giữa:
pTập thực thể và thuộc tính
pMối quan hệ giữa tập thực thể
Tên tập thực thể Tập thực thể
Tên thuộc tính Thuộc tính
Tên quan hệ Quan hệ
26
Chủ động – Tích cực Học tập
Ví dụ mô hình thực thể - Quản lý đề án
NHANVIEN PHONGBANLàm việc cho
n 1
Kiểm soát
1
n
Làm việc trên
n
m
DEAN
TENDA
MaDA
DDIEM_DA
TENPHGMaPhg
DIADIEM
Ngoại ngữNGSINH
Lương
HSL
HOTENNV
MaNV
27
Số giờ
(1,10)(1,1)
Chủ động – Tích cực Học tập 288/9/21
Xây dựng mô hình thực thể của “Quản lý bán mỹ phẩm”
pCửa hàng Tân Bình có văn phòng tại địa chỉ 193 Nguyễn Trãi. Cửa hàng
gồm nhiều NHÂN VIÊN khác nhau, mỗi nhân viên gồm: CMTND, họ tên,
ngày sinh, điện thoại, HSL, Lương. Mỗi nhân viên có thể có nhiều số điện
thoại và lương = HSL * 2000000
p Cửa hàng thực hiện bán MỸ PHẨM, mỗi mỹ phẩm gồm thông tin: mã mỹ
phẩm, tên mỹ phẩm, nước sản xuất, số lượng đang có, đơn giá bán, tiền
hàng (=số lượng * đơn giá)
pKHÁCH HÀNG đến mua hàng cần lưu lại thông tin gồm: số điện thoại, họ
tên, địa chỉ, tổng số tiền mua hàng
pMỗi khách khi mua hàng sẽ có HOÁ ĐƠN tương ứng, hóa đơn được lập
vào ngày cụ thể và phải xác định nhân viên lập hóa đơn, trong mỗi hóa đơn
xác định rõ mỹ phẩm và số lượng mua mỹ phẩm của khách hàng mua. Mỗi
hóa đơn được xác định bởi số hóa đơn. Mỗi khách hàng có thể mua nhiều
mỹ phẩm cho một lần. Mỗi hóa đơn chứa tối đa 5 mặt hàng, KH mua nhiều
hơn thì lập thêm hóa đơn bổ sung
Chủ động – Tích cực Học tập 298/9/21
Xây dựng mô hình thực thể của “Bài toán Quản lý đề án công ty”
pCông ty được chia thành các phòng ban. Mỗi PB có một
tên, một mã số duy nhất. Một PB có thể có nhiều địa điểm.
p Mỗi PB thực hiện một số dự án. Một DA có tên, một mã
số duy nhất, một địa điểm thực hiện và thời gian bắt đầu
thực hiện DA.
pVới mỗi NV trong công ty, lưu giữ lại thông tin: Họ tên, Mã
số, địa chỉ, hệ số lương, lương (được tính dựa vào hệ số
lương và mức lương cơ bản hiện tại), giới tính, ngày sinh,
ngoại ngữ (mỗi nhân viên có thể biết nhiều ngoại ngữ).
Một NV chỉ làm việc cho một PB nhưng có thể làm việc
trên nhiều DA do nhiều PB khác nhau kiểm soát – thực
hiện. Trong một PB chỉ cho phép tối đa 10 NV dưới quyền
quản lý của PB đó. Chúng ta cần lưu giữ lại số giờ làm
việc của mỗi nhân viên trên một dự án nào đó.
Chủ động – Tích cực Học tập 308/9/21
Các bước thực hiện
1. Xác định các kiểu thực thể
pDanh từ chung mô tả đối tượng
2. Xác định các thuộc tính và phân loại từng thuộc tính
pDanh từ mô tả thông tin đối tượng tương ứng
3. Xác định các liên kết và kiểu liên kết
pĐộng từ có ràng buộc – liên kết hai thực thể
pThuộc tính của liên kết (nếu có)
pXác định số lượng thực thể tham gia liên kết
4. Vẽ hình mô hình ER
Chủ động – Tích cực Học tập 318/9/21
*Vẽ Biểu đồ - Sơ đồ ER
DỰ ÁN
Tên Mã số Địa điểm
T/g bắt đầu
PHÒNG BAN
Tên Mã số Địa điểm
NHÂN VIÊN
Mã số
Họ tên
Họ đệm Tên
Ngày sinh Giới tính HSL Địa chỉ
Lương
Làm việc cho
n 1
Làm việc
Số giờ
m
n
Kiểm soát
1
n
Ngoại ngữ
(1,1) (1,10)
Chủ động – Tích cực Học tập 338/9/21
Xây dựng mô hình thực thể
p!"#$ %& '()* +($, -(.$
Mã SV Họ Tên Giới tính Ngày sinh Quê quán
Mã
môn Tên môn
ĐV
HT Điểm
SV1 Nguyễn Hằng Nữ 3/4/96 Thái Bình CSDL Cơ sở dữ liệu 3 5
SV1 Nguyễn Hằng Nữ 3/4/96 Thái Bình NNTV Ngôn ngữ truy vấn 3 7
SV2 Phạm Khóa Nam 5/4/97 Thanh Hóa CTDL Cấu trúc dữ liệu 4 7
SV2 Phạm Khóa Nam 5/4/97 Thanh Hóa TDC Tin đại cương 4 6
SV3 Trần Đức Nam 6/7/97 Hải Phòng CSDL Cơ sở dữ liệu 3 7
SV3 Trần Đức Nam 6/7/97 Hải Phòng CTDL Cấu trúc dữ liệu 4 8
Chủ động – Tích cực Học tập
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI BTL
348/9/21
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_co_so_du_lieu_chuong_2_mo_hinh_thuc_the.pdf