I. Cơ sở dữ liệu là gì?
pDữ liệu = các thông tin cần lưu trữ vào máy tính để có
thể truy xuất (access) và truy vấn (query)
pCơ sở dữ liệu (CSDL) là một tập hợp dữ liệu được tổ
chức và lưu trữ theo một cấu trúc chặt chẽ nhằm phục
vụ nhiều đối tượng sử dụng với nhiều mục đích khác
nhau
18 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 12/05/2022 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết cơ sở dữ liệu - Chương 1: Các khái niệm cơ bản - Trịnh Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cơ sở dữ liệu – Ths. Trịnh Thị Xuân
Lý thuyết
CƠ SỞ DỮ LIỆU
trinhxuan@gmail.com
Chủ động – Tích cực Học tập 28/9/21
Chủ động – Tích cực Học tập
Nội dung
pCác khái niệm cơ bản
pMô hình ER
pMô hình quan hệ
pĐại số quan hệ
pPhụ thuộc hàm
pChuẩn hóa lược đồ
48/9/21
Chủ động – Tích cực Học tập 58/9/21
Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
pCách tính điểm
n10%: Chuyên cần
n20%: Điểm giữa kỳ
pKiểm tra
pBài tập nhóm
n70%: Thi kết thúc môn – Trắc nghiệm
Cơ sở dữ liệu – Ths. Trịnh Thị Xuân
CHƯƠNG I:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
68/9/21
Chủ động – Tích cực Học tập
Trao đổi
pXét một số ứng dụng:
nHệ thống quản lý học sinh: lưu trữ thông tin liên
quan đến học sinh
nHệ thống quản lý sinh viên: lưu trữ thông tin liên
quan đến sinh viên
nHệ thống quản lý nhân sự: lưu trữ thông tin liên
quan đến nhân viên trong công ty
88/9/21
Chủ động – Tích cực Học tập 98/9/21
THÔNG TIN HỌC SINH ĐƯỢC LƯU TRỮ NHƯ THẾ NÀO?
Chủ động – Tích cực Học tập 108/9/21
I. Cơ sở dữ liệu là gì?
pDữ liệu = các thông tin cần lưu trữ vào máy tính để có
thể truy xuất (access) và truy vấn (query)
pCơ sở dữ liệu (CSDL) là một tập hợp dữ liệu được tổ
chức và lưu trữ theo một cấu trúc chặt chẽ nhằm phục
vụ nhiều đối tượng sử dụng với nhiều mục đích khác
nhau
Chủ động – Tích cực Học tập
Đặc điểm của CSDL
pTập hợp dữ liệu có cấu trúc: loại dữ liệu, mối quan hệ
về ngữ nghĩa
pPhải giảm trùng lắp thông tin
pDữ liệu phải nhất quán
pĐảm bảo việc truy xuất dữ liệu dễ dàng, hiệu quả
pCó độ an toàn và sự phân quyền trên dữ liệu
pPhải chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng
pPhải giải quyết vấn đề bảo mật̂ dữ liệu
pGiải quyết tốt vấn đề cạnh tranh trong truy xuất dữ liệu
pĐảm bảo được tính độc lập giữa dữ liệu và chương
trình ứng dụng
118/9/21
Chủ động – Tích cực Học tập
Sự cần thiết của CSDL
pCung cấp khả năng lưu trữ dữ liệu đầy đủ
pCung cấp khả năng truy vấn dữ liệu
pTránh sự dư thừa, trùng lắp dữ liệu
pLiên kết chặt chẽ giữa dữ liệu và chương trình
ứng dụng khai thác.
Chủ động – Tích cực Học tập 158/9/21
Ví dụ về sự cần thiết của CSDL
p!"#$ %& '()* +($, -(.$
TT Mã SV Họ Tên Giới tính Ngày sinh Quê quán
Mã
môn Tên môn
ĐV
HT Điểm
1 SV1 Nguyễn Thị Hằng Nữ 3/4/96 Thái Bình CSDL Cơ sở dữ liệu 3 5
2 SV1 Nguyễn Thị Hằng Nữ 3/4/96 Thái Bình NNTV Ngôn ngữ truy vấn 3 7
3 SV2 Phạm Văn Khoa Nam 5/4/97 Thanh Hóa CTDL Cấu trúc dữ liệu 4 7
4 SV2 Phạm Văn Khoa Nam 5/4/97 Thanh Hóa TDC Tin đại cương 4 6
5 SV3 Trần Đức Lương Nam 6/7/97 Hải Phòng CSDL Cơ sở dữ liệu 3 7
6 SV3 Trần Đức Lương Nam 6/7/97 Hải Phòng CTDL Cấu trúc dữ liệu 4 8
v Nhược điểm của cách tổ chức dữ liệu theo hướng cũ:
ü Dư thừa và không nhất quán
ü Dữ liệu có cấu trúc khác nhau thì định dạng khác nhau
ü Chia sẻ dữ liệu giữa các người dùng
ü Vấn đề truy xuất sử dụng từ nhiều người sử dụng
ü
Chủ động – Tích cực Học tập
Tổ chức dưới dạng CSDL
pBài toán quản lý điểm sinh viên
nThông tin về sinh viên
nThông tin về môn học
nThông tin điểm môn
Bảng Sinh viên
Mã
SV
Họ Tên Giới
tính
Ngày sinh Quê quán
SV1 Nguyễn Thị Hằng Nữ 3/4/96 Thái Bình
SV2 Phạm Văn Khoa Nam 5/4/97 Thanh Hóa
SV3 Trần Đức Lương Nam 6/7/97 Hải Phòng
Bảng Môn học
Mã Môn Tên môn ĐVHT
CSDL Cơ sở dữ liệu 3
CTDL Cấu trúc dữ liệu 4
NNTV Ngôn ngữ truy vấn 3
TDC Tin đại cương 4Bảng Điểm
Mã Môn Mã SV Điểm
CSDL SV1 5
CTDL SV2 7
NNTV SV1 7
TDC SV2 6
CSDL SV3 7
CTDL SV3 8
16
Chủ động – Tích cực Học tập
Mối liên quan giữa Ứng dụng và CSDL
178/9/21
Thành phần giao diện ứng dụng:
- Ứng dụng Desktop: C##, Visual
Basic, ..
- Ứng dụng Web: ASP, PHP,
- Ứng dụng mobile: Android, IOS,
Thành phần ứng dụng:
- Sử dụng hệ quản trị CSDL để lưu
trữ
- Sử dụng: Access, SQL Server,
Chủ động – Tích cực Học tập 22
vMức ngoài (lu ̛ợc đồ ngoài – External Schema)
v Còn gọi là mức khung nhìn (view)
v Mô tả mọ ̂t phần của CSDL mà 1 nhóm ngƣời dùng quan tâm đến và
che dấu phần còn lại của CSDL đối với nhóm người dùng đó
vMức quan niệm (lu ̛ợc đồ quan niệm – Conceptual/Logical Schema)
v Mô tả cấu trúc của toàn thể CSDL cho tất cả các người sử dụng, gồm
thực thể, kiểu dữ liệu, mối liên hệ và ràng buộc
v Che bớt các chi tiết của cấu trúc lưu trữ vật lý
v Mức trong (lu ̛ợc đồ trong – Physical/Internal Schema)
v Mô tả cấu trúc lưu trữ vật lý CSDL
Các mức biểu diễn của CSDL
Chủ động – Tích cực Học tập 268/9/21
pCác ứng dụng của cơ sở dữ liệu:
nKinh doanh: thông tin sản phẩm, khách
hàng, nhà cung cấp,
nDoanh nghiệp: cán bộ, lương, công việc,..
nGiáo dục: học sinh, điểm, môn học, giáo
viên,..
nThư viện: tài liệu, tác giả, độc giả
nY tế: bệnh nhân, thuốc, bác sỹ, điều trị,
n
Chủ động – Tích cực Học tập 278/9/21
II. Đối tượng sử dụng CSDL
pQuản trị viên (Database Administrator - DBA)
nĐịnh nghĩa, quản lý hệ CSDL
pThiết kế viên (Database Designer)
nPhân tích và thiết kế CSDL
pNgười dùng cuối (End-User)
nNgười ít sử dụng (casual end-users)
pNhà quản lý
nNgười sử dụng thường xuyên (naive end-users)
pNhân viên nghiệp vụ
nNgười sử dụng đặc biệt (sophisticated end-users)
pChuyên viên tin học, kỹ sư, người phân tích hệ thống
Chủ động – Tích cực Học tập 298/9/21
III. Hệ quản trị CSDL
pMột hệ quản trị CSDL (Database Management System-DBMS) là
nCông cụ phần mềm tổng quát nhằm hỗ trợ việc lưu trữ, truy
xuất và quản trị CSDL
nCho phép: định nghĩa, tạo lập, bảo trì và truy xuất CSDL
nHQTCSDL cung cấp giao diện giữa người sử dụng và dữ liệu
pMột Hệ quản trị CSDL có các chức năng sau:
nĐịnh nghĩa dữ liệu→DDL (Data Definition Language)
nThêm, sửa, xóa dữ liệu → DML (Data Manipulation
Language)
nTruy vấn dữ liệu→SQL (Structured Query Language)
nQuản lý dữ liệu→DCL (Data Control Language)
pCác hệ quản trị CSDL hiện nay:
nAccess, SQL Server, Oracle, DB2, SQL Lite,
Chủ động – Tích cực Học tập 328/9/21
*Phân loại Hệ QTCSDL
pTheo mô hình dữ liệu:
Mô hình dữ liệu Hệ QT CSDL
Quan hệ Hệ QT CSDL quan hệ
Mạng Hệ QT CSDL mạng
Phân cấp Hệ QT CSDL phân cấp
pTheo số người sử dụng đồng thời:
nHệ QT CSDL đơn
nHệ QT CSDL đa người dùng
pTheo vị trí đặt CSDL:
nHệ QT CSDL tập trung
nHệ QT CSDL phân tán
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_co_so_du_lieu_chuong_1_cac_khai_niem_co.pdf