CHƯƠNG 7: MÔ TẢ TOÁN TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU
KHIỂN RỜI RẠC
7.1 Hệ thống điều khiển rời rạc
7.2 Phép biến đổi Z
7.3 Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền
7.4 Mô tả hệ thống rời rạc bằng phương trình trạng thái
138 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lý thiết điều khiển tự động - Chương 7: Mô tả toán toán học hệ thống điều khiển rời rạc - Võ Văn Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m
)(
)()1(...)1()()30.7( 11
kr
keakeankeanke nn
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.2 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
Áp dụng phương pháp đã trình bày ở mục 7.4.1.1, đặt các biến
trạng thái:
)()1()1()()1()(
)2()()1()(
)1()()1()(
)()(
1
323
212
1
nkekxnkekxkxkx
kekxkxkx
kekxkxkx
kekx
nnnn
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.2 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
)(
1
0
0
0
)(
)(
)(
)(
1000
0000
0010
)1(
)1(
)1(
)1(
1
2
1
121
1
2
1
kr
kx
kx
kx
kx
aaaakx
kx
kx
kx
n
n
nnn
n
Ta được phương trình:
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.2 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
)()1(...)1()()( 110 kebkebmkebmkebkc mm
Phương trình (7.29) trở thành như sau:
)()(...)()()( 121110 kxbkxbkxbkxbkc mmmm
)(
)(
)(
)(
00)(
1
2
1
011
kx
kx
kx
kx
bbbbkc
n
n
mm
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.2 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
Tóm lại ta được hệ phương trình trạng thái:
)()(
)()()1(
kxCkc
krBkxAkx
d
dd
Trong đó:
)(
)(
)(
)(
)(
1
2
1
kx
kx
kx
kx
kx
n
n
121
1000
0000
0010
aaaa
A
nn
d
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.2 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
0
0
0
0
b
Bd
00)( 011 bbbbkcC mmd
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.2 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
Ví dụ: Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ
thống bởi hàm truyền là:
Giải: Hàm truyền đã cho tương đương với:
452
3
)(
)(
)(
23
2
zzz
z
zR
zC
zG
25,25,0
5,15,0
)(
)(
)(
23
2
zzz
z
zR
zC
zG
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.2 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
Đặt biến phụ E(z) sao cho:
)()25,25,0()(
)()5,15,0()(
23
2
zEzzzzR
zEzzC
)(2)1(5,2)2(5,0)3()(
)(5,1)2(5,0)(
kekekekezR
kekekc
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.2 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
Đặt biến trạng thái:
)1()(
)1()(
)()(
23
12
1
kxkx
kxkx
kekx
Ta được hệ phương trình:
)()(
)()()1(
kxCkc
krBkxAkx
d
dd
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.2 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
Trong đó:
)(
)(
)(
)(
3
2
1
kx
kx
kx
kx
5,05,22
100
010
100
010
123 aaa
Ad
1
0
0
dB 5,005,1012 bbbCd
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Phương pháp này chỉ áp dụng được cho hệ thống có sơ đồ khối
như sau:
G(s)
r(t)
ZOH
c(t)
T
e(t) e(kT)
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Bước 1: Thành lập hệ phương trình biến trạng thái liên tục:
eR(t) c(t)
G(s)
)()(
)()()(
tCxtc
tBetAxtx R
Trình tự thành lập hệ phương trình trạng thái
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Trình tự thành lập hệ phương trình trạng thái
Bước 2: Tính ma trận quá độ của hệ liên tục:
)()( 1 st L
với: 1)(Φ(s) AsI
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Trình tự thành lập hệ phương trình trạng thái
Bước 3: Rời rạc hóa phương trình biến trạng thái ở bước 1, ta
được:
)()(
)()()1(
kTxCkTc
kTeBkTxATkx
d
Rdd
Trong đó:
CC
BdB
TA
d
T
d
d
0
)(
)(
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Chứng minh bước 1 và bước 2 thành lập phương trình trạng thái
và tính ma trận quá độ của hệ liên tục không có gì phải chứng
minh. Ta chứng minh từ bước 3, ở bước này ta suy ra phương
trình trạng thái của hệ rời rạc từ phương trình trạng thái của hệ
liên tục.
Bước 3 ở chương 2 ta đã biết nghiệm của phương trình trạng
thái hệ liên tục cho bởi công thức:
t
R dBexttx
0
)()()0()()(
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Tổng quát:
Áp dụng công thức trên với:
t
t
R dBettxtttx
0
)()()()()( 000
Tkt
kTt
)1(
0
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Ta được:
Tk
kT
R dBekTkTxTTkx
)1(
)()()()()1(
Ta lại có: TkkTkTeeR )1(:);()(
(do eR() là tín hiệu ở ngõ ra của khâu giữ ZOH)
Thay vào công thức trên ta được:
Tk
kT
dkTBekTkTxTTkx
)1(
)()()()()1(
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Do e(kT) không phụ thuộc vào biến lấy tích phân nên:
)()()()()1(
)1(
kTeBdkTkTxTTkx
Tk
kT
Đổi biến phép lấy tích phân ta được:
(7.31) )()()()()1(
0
kTeBdkTxTTkx R
B
T
A
d
d
Rời rạc hóa phương trình ngõ ra của hệ liên tục, ta được:
)()( kTxCkTc d
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Bước 4: Theo sơ đồ khối của hệ thống ta thấy
)()()()()( kTxCkTrkTckTrkTe d
Thay vào (7.31) ta được kết quả cần chứng minh.
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Ví dụ: Cho hệ thống rời rạc có sơ đồ như hình vẽ. Hãy thành lập
hệ phương trình biến trạng thái mô tả hệ thống với các biến
trạng thái được xác định trên hình vẽ.
r(t)
ZOH
c(t)
T=1
e(t) e(kT)
as
1
s
1
K
eR(t) x2 x1
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Giải:
c(t)
as
1
s
1
K
eR(t) x2 x1
Bước 1: Thành lập hệ phương trình biến trạng thái:
Theo hình vẽ ta có:
(7.32) )()(
)()()(
21
21
2
1
txtx
sXssX
s
X
sX
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Giải:
(7.33) )()()(
)()()(
)()()(
)(
)(
22
22
22
tetaxtx
tetaxtx
sEsXas
as
sE
sX
R
R
R
R
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Giải:
Kết hợp (7.32) và (7.33) ta được hệ phương trình:
)()()(
)()(
22
21
tetaxtx
txtx
R
)(
1
0
)(
)(
0
10
)(
)(
2
1
2
1 te
tx
tx
atx
tx
R
(7.34) )()()( tBetAxtx R
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Giải:
Đáp ứng của hệ thống:
)(
)(
)(
0)()(
2
1
1 tCx
tx
tx
KtKxtc
1
0
B
a
A
0
10
0KC
Do đó:
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Bước 2: Tính ma trận quá độ:
as
asss
s
as
ass
as
s
a
sAsIs
1
0
)(
11
0
1
)(
1
0
1
0
10
10
01
.)()(
11
1
Giải:
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
as
asss-s-t
1
0
)(
11
1 )(1 )( LL
Giải:
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
as
-
ass
-
s
-
t
11 0
)(
11 11
)(
L
LL
Giải:
at
at
e
e
at
0
)1(
1
1
)(
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Bước 3: Rời rạc hóa các phương trình trạng thái của hệ liên tục,
ta được:
Giải:
)()(
)()()1(
kTxCkTc
kTeBkTxATkx
d
Rdd
Trong đó:
aT
aT
Tt
at
at
d
e
e
a
e
e
aTA
0
)1(
1
1
0
)1(
1
1
)(
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Giải:
aa
e
aa
e
a
T
a
e
a
e
a
d
e
e
ad
e
e
aBdB
aT
aTT
a
a
T T
a
a
a
aT
d
1
1
)1(
1
1
0
0
)1(
1
1
)(
22
0
2
0 00
0KCCd
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Bước 4: Hệ phương trình biến trạng thái mô tả hệ thống rời rạc
với tín hiệu vào r(kT) là:
Giải:
)()(
)()()1(
kTxCkTc
kTrBkTxCBATkx
d
dddd
Trong đó:
0
1
1
0
)1(
1
1 22
K
aa
e
aa
e
a
T
e
e
aCBA aT
aT
aT
aT
ddd
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Giải:
aT
aT
aT
aT
ddd
e
aa
e
K
e
aaa
e
a
T
K
CBA
1
)1(
11
1
22
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Ví dụ bằng số cụ thể: a = 2, T = 0,02 sec, K = 10
20
10
A
Bước 1:
010C
1
0
B
t
t
at
at
e
e
e
e
at
2
2
0
)1(
2
1
1
0
)1(
1
1
)(
Bước 2:
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Bước 3:
368,00
316,01
0
)1(
2
1
1
0
)1(
1
1
5,0.2
5,0.2
e
e
e
e
aA
aT
aT
d
316,0
092,0
2
1
2
2
1
22
5,0
1
1
5,0.2
22
5,0.2
22
e
e
aa
e
aa
e
a
T
B aT
aT
d
010CCd
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Bước 4:
368,0160,3
316,0080,0
0160,3
0920,0
368,00
316,01
010
316,0
092,0
368,00
316,01
ddd CBA
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái hệ liên tục
Kết luận: hệ phương trình biến trạng thái cần tìm là:
)(.
316,0
092,0
)(
)(
368,016,3
316,0080,0
)1(
)1(
2
1
2
1 kr
kx
kx
kx
kx
)(
)(
010)(
2
1
kx
kx
kc
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.4 Tính hàm truyền hệ rời rạc từ hệ phương trình trạng thái
Cho hệ thống rời rạc mô tả bởi hệ phương trình biến trạng thái:
)()(
)()()1(
kxCkc
krBkxAkx
d
dd
Bài toán đặt ra là tìm hàm truyền:
)(
)(
)(
zR
zC
zG
Biến đổi Z hệ phương trình trạng thái, ta được:
)()(
)()()(
zXCzC
zRBzXAzzX
d
dd
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.4 Tính hàm truyền hệ rời rạc từ hệ phương trình trạng thái
)()(
)()()(
zXCzC
zRBzXAzI
d
dd
)()(
)()()( 1
zXCzC
zRBAzIzX
d
dd
)()()( 1 zRBAzICzC ddd
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.4 Tính hàm truyền hệ rời rạc từ hệ phương trình trạng thái
Lập tỉ số ta được: (7.35)
)(
)(
)(
1
ddd BAzIC
zR
zC
zG
Ví dụ: Cho hệ thống mô tả bởi phương trình trạng thái:
Trong đó:
1,07,0
10
dA 01CCd
2
0
dB
Hãy viết hàm truyền của hệ thống trên?
)()(
)()()1(
kTxCkTc
kTeBkTxATkx
d
Rdd
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.4 Tính hàm truyền hệ rời rạc từ hệ phương trình trạng thái
Giải: Áp dụng công thức (7.35), hàm truyền của hệ thống là:
ddd BAzIC
zR
zC
zG
1
)(
)(
)(
Ta có:
z
z
zz
z
z
z
z
AzI d
7,0
11,0
7,0)1(
1
1,07,0
1
1,07,0
10
0
0
11
1
7.4 MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI
7.4.4 Tính hàm truyền hệ rời rạc từ hệ phương trình trạng thái
zzz
z
z
zz
BAzI dd
2
2
7,0)1(
1
2
0
7,0
11,0
7,0)1(
11
7,0)1(
2
2
2
01
7,0)1(
11
zzzzz
BAzIC ddd
Vậy:
7,0)1(
2
)(
zz
zG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thiet_dieu_khien_tu_dong_chuong_7_mo_ta_toan_to.pdf