Bài giảng Lý luận & nghiệp vụ công tác Đảng - Bài 7: Công tác đảng viên của tổ chức cơ sở Đảng

Bài 7: Công tác đảng viên của tổ chức cơ sở đảng

Công tác Đảng viên của

Tổ chức cơ sở Đảng

Nghiệp vụ công tác

Đảng viên

ppt51 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lý luận & nghiệp vụ công tác Đảng - Bài 7: Công tác đảng viên của tổ chức cơ sở Đảng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TÁC ĐẢNG VIÊN CỦA TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNGVận dụng vào việc xây dựng đội ngũ đảng viên tại đơn vị mình Nắm được những nội dung công tác Đảng viên của TCCS Đảng Học viên nắm những yêu cầu cơ bản về người đảng viênMỤC TIÊUCông tác Đảng viên của Tổ chức cơ sở ĐảngNghiệp vụ công tác Đảng viênNỘI DUNGTÀI LIỆU - Giáo trình Trung cấp Lý luận Chính trị-Hành chính năm 2009: Nghiệp vụ công tác Đảng, đoàn thể ở cơ sở (T.1, tr.32-71) - Văn kiện Đại hội VII, VIII, IX, X,XI- Nghị quyết TW 3, TW 6 (lần 2) Khóa VIIINghị quyết TW 3, 5, 6 Khóa XI. Công tác Đảng viên của Tổ chức cơ sở ĐảngCâu hỏi thảo luận Phân tích tiêu chuẩn đảng viên? Liên hệ với bản thân? 2. Trình bày nội dung của công tác đảng viên của TCCSĐ?3. Phân tích các nhiệm vụ của người đảng viên? Liên hệ bản thân?4. Phân tích thực trạng và giải pháp của công tác đảng viên ở đơn vị? 1. VỊ TRÍ ĐẢNG VIÊNTế bào của ĐảngHạt nhân của TCĐNhịp cầu nối TCĐ với QCTrực tiếp xây dựng đảngGiữ trọng trách trong Đảng và Nhà nước ĐẢNG VIÊNLý tưởng của ĐảngĐường lối chủ trươngNhiệm vụ chính trịTCCSĐ, NLLĐ và SCĐ của ĐảngPhong trào cách mạng của quần chúng* Chuù yù: Đề phòng hai khuynh hướng.Hồ Chí Minh: Đảng viên vừa là người lãnh đạo, vừa là người đầy tớ trung thành của nhân dânMột là: Tuyệt đối hóa người đảng viênHai là: Hạ thấp vai trò người đảng viên2. Tiêu chuẩn đảng viên-Mac-Anghen: Đảng viên là những người hơn hẳn bộ phận còn lại của giai cấp về nhận thức và hành động.Lê Nin: Là những người ủng hộ đảng về cương lĩnh,ủng hộ về vật chất và hoạt động trong một tổ chức của Đảng.- Hồ Chí Minh: Là những người ưu tú của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và dân tộc VNKhái niệmĐảng viên là thành viên của 1 đảng chính trị-Tiêu chuẩn đảng viên là tư cách của đảng viên đã được cụ thể hóa phù hợp với yêu cầu của nhiệm vụ chính trị của mỗi thời kỳ của đảng được ghi trong điều lệ Đảng do ĐHĐBTQ khóa XI thông quaKhái niệmĐảng viên là thành viên của 1 đảng chính trịTiêu chuẩn Đảng viên Đảng Cộng Sản Việt NamSuốt đời phấn đấu cho mục đích, lý tưởng của ĐảngĐặt lợi ích của Tổ quốc, GCCN, NDLĐ lên trên lợi ích cá nhânChấp hành nghiêm chỉnh cương lĩnh chính trị, điều lệ Đảng, các nghị quyết của Đảng và pháp luật của nhà nướcChiến sĩ CM trong đội tiên phong của GCCN, nhân dân lao động và dân tộc Việt NamTiêu chuẩn Đảng viên Đảng Cộng Sản Việt NamCó lao động, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao;Có đạo đức, lối sống lành mạnh; Gắn bó mật thiết với nhân dân; Phục tùng tổ chức, kỷ luật, giữ gìn đoàn kết thống nhất.Tiêu chuẩn đảng viên hiện nayTrình độ năng lực hoàn thành nhiệm vụĐạo đức lối sống lành mạnhTÀIĐỨC Tiêu chuẩn Đảng viênChuẩn mực phân biệt đảng viên khác quần chúngCăn cứ xem xét tư cách đảng viênLà tiêu chí phấn đấu của quần chúng tích cựcGắn với nhiệm vụ cách mạng trong từng giai đoạnNội dung tư cách đảng viên (tổng hợp các yếu tố cấu thành)Phẩm chất đạo đứcTrình độ mọi mặtNăng lực công tácÝ thức phấn đấuMối liên hệ với quần chúngÝ thức xây dựng ĐảngTính tiên phongBản lĩnh chính trịTóm lạiĐặc trưng cơ bản của đảng viên là tiên phong, đây là chuẩn mực cơ bản, chủ yếu mà người đảng viên cần có để phân biệt đảng viên và quần chúng ngoài Đảng. Làm tốt vai trò tiên phong uy tín của đảng viên và toàn đảng được nâng cao Tuyệt đối trung thành;Học tập, rèn luyện; Công tác quần chúng; Xây dưng đảng;3Nhiệm vụ4.14. 24.3 Được phê bình, chất vấnQuyền bầu cửQuyền được ứng cử4. Quyền của đảng viên4..4Quyền được trình bày ý kiếnSố liệu đảng viên qua các kỳ đại hội -Năm 1945: 5.000 đảng viên -Đại hội VI: 1.9 triệu đảng viên -Đại hội VII: 2.135.000 đảng viên -Đại hội XI: 3,7 triệu đảng viênSỐ LiỆU ĐỘI NGŨ ĐẢNG VIÊN(Tính đền ngày 31/12 từ năm 2006 đến 2009)Chỉ tiêu2006220720082009Đảng viên trong danh sách có đến cuối kỳ báo cáo3 197 8423 342 1763 482 4593 635 959Dự bị216 124217 045217 184231 961Phụ nữ787 278866 328926 0781 006 218Dân tộc thiểu số327 501347 562368 870391 865Tôn giáo48 74454 644 62 26564 212Đoàn viên TNCSHCM537 779567 385625 067703 242Quân nhân xuất ngũ648 614593 479596 806 606 338Được miễn công tác,sinh hoạt đảng172 068179 118188 501207 824Phân tích đội ngũ đảng viên3 197 8423 342 1763 482 4593 635 9591.Tuổi đời:18 đến 30 tuổi553 431581 946629 898 680 80431 đến 40 tuổi750 247783 031823 503865 691 41 đến 50 tuổi867 681889 873897 933897 78351 đến 60 tuổi547 067579 425605 983 641 38861 tuổi trở lên479 416507 901525 142 550 2932.Tuổi bình quân43,6943,7343,5544,57Chỉ tiêu 20062007200820092.Thời gian kết nạp 3 197 8423 342 1763 842 4593 635 659Trước tháng 8/19451 1421 2031 0401 572Từ 8/1945 đến 20/7/1954103 90999 96497 76992 269Từ 21/7/1954 đến 30/4/1975686 579673 485659 684652 182Từ 1/5/1975 đến nay2 406 2122 567 5242 723 9662 889 6363. Đảng viên có đủ:235 258 617 477613 103729 10930 Năm tuối đảng0401 601317 261332 68340 Năm tuối đảng165 693176 385219 262302 64450 Năm tuối đảng66 39356 29758 70657 70260 Năm tuối đảng3 1718 08917 76535 98770 năm tuối đảng82208109934. Trình độ học vấn phổ thông3 197 8423 342 1763 482 4593 635 959Chưa biết chữ Quốc ngữ372319417382Biết đọc biết viết chữ Quốc ngữ6 0655 0329 0783 931Tiểu học183 085179 593186 806170 707TH cơ sở812 220822 661846 866815 270TH phổ thông2 196 1002 334 5712 439 2922645 6695. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ1 634 8511 866 4592 063 4292 187 773CN kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ279 652307 576310 579320 419TH chuyên nghiệp560 232582 646646 920683 365Cao đẳng 277 613259 687269 058294 863Đại học587 329668 586789 159 836 597 Thạc sỹ25 59535 76836 41642 395Tiến sỹ9 010 11 33610 6019 296Tiến sỹ khoa học7048606968386.Chức danh khoa học3 4434 4123 4373 206Phó giáo sư2 3923 2062 5602 599Giáo sư1 0511 2068778337.Trình độ lý luận chính trị:2 011 5021 967 5122 148 7672 198 074Sơ cấp1 225 4751 189 7151 305 0751 325 608Trung cấp 638634 498687 980708 104Cao cấp cử nhân147 318143 299155 712164 362SỐ LIỆU ĐẢNG VIÊN MỚI KẾT NẠP(Từ năm 2006 đến năm 2009)Chỉ tiêu2006200720082009Tồng cộngĐảng viên mới kết nạp187 179186 609184 720197 028755 536Trong đóKết nạp lại248179173171771Phụ nữ69 38269 31268 41573 374280 483Dân tộc ít người23 30823 00823 02573 374280 483Tôn giáo4 2434 4914 6674 71318 114Đoàn viên TNCS121 281124 018123 093133 067501 459Cán bộ, công chức nhà nước27 54227 72227 92730 479 113 670Viên chức hoạt động sự nghiệp41 41942 72942 94046 491173 579Viên chức kinh doanh11 6949 83510 98511 63844 152Công nhân lao động 14 060 14 34613 45414 51756 377Nông dân42 39641 26037 02737 851158 534Sỹ quan,chiến sỹ quân đội33 17334 81535 25440 391143 633Sinh viên, học sinh5 4265 3084 591 4 52619 851Phân tích đảng viên mới kết nạpChi tiêu2006 200720082009Tồng cộng1.Tuổi đời187 179186 609184 720197 028755 53618 đến 30 tuồi 119 756120 000120 459129 492289 70731 đến 40 tuổi47 506 47 24046 46149 649190 85641 đến 50 tuổi18 50117 96716 14815 93468 55051 tuổi trở lên1 4161 4021 6521 9536 423Tuồi bình quân2929,2229,0528,952.Trình độ học vấn phồ thông187 179186 609184 720197 028755 536Biết chữ quôc ngữ4813 3233297Tiểu học1 2371 0581 0318484 147TH cơ sở20 03118 37416 91016 70572 020TH phổng thông 165 863167 164166 776179 242679 0453.Trình độ chuyên môn nghiệp vụ119 920122 356125 110135 431502 817CN kỹ thuật,nhân viên13 32513 09011 95113 18051 546TH chuyên nghiệp41 80141 52343 47244 445171 241Cao đẳng19 71419 05119 50921 79780 071Đại học43 502 47 04248 34853 750192 642Thạc sỹ1 4231 47816572 1056 663Tiên sỹ147167171150635Tiến sỹ khoa học852419SỐ LiỆU ĐỘI NGŨ ĐẢNG VIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHChỉ tiêu2008200920102011Đảng viên trong danh sách có đến cuối kỳ báo cáo145.839154.007160.736171.359Dự bị8.4908.1759.29710.565Phụ nữ44.36646.79050.74853.863Dân tộc thiểu số1.2531.3201.4291.641Tôn giáo1.4831.6231.7592.176Đoàn viên TNCSHCM12.91617.80618.96021.702Quân nhân xuất ngũ32.12032.13032.30732.552Được miễn công tác,sinh hoạt đảng6.2787.5609.03910.678Phân tích đội ngũ đảng viên145.839154.007160.736171.3591.Tuổi đời:18 đến 30 tuổi16.20717.86419.69723.38831 đến 40 tuổi26.99729.69732.24336.49441 đến 50 tuổi41.1754.85039.42237.09451 đến 60 tuổi32.98836.17738.85941.42961 tuổi trở lên27.47229.41930.51532.9542.Tuổi bình quân48,1448,1147,9347,5720082009201020112.Thời gian kết nạp 145.839154.007160.736171.359Trước tháng 8/1945961137167Từ 8/1945 đến 20/7/19545.0104.6194.3954.095Từ 21/7/1954 đến 30/4/197524.72522.96722.68722.665Từ 1/5/1975 đến nay116.008126.308133.583144.5323. Đảng viên có đủ:34.59832.14637.09242.61730 Năm tuối đảng17.42710.73515.97318.60140 Năm tuối đảng10.96615.16912.93114.03050 Năm tuối đảng4.7122.7642.6606.14160 Năm tuối đảng1.4822.7642.6603.02670 năm tuối đảng2224252680 năm tuối đảng114. Trình độ học vấn phổ thông148.839154.007160.736171.359Chưa biết chữ Quốc ngữ2222Biết đọc biết viết chữ Quốc ngữ21231718Tiểu học2.3312.1902.0551.939TH cơ sở14.85216.26214.59514.527TH phổ thông128.633135.530144.066154.8735. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ101.924109.085117.227127.793CN kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ12.93913.55513.16512.822TH chuyên nghiệp25.61627.23128.77630.179Cao đẳng 5.0706.6626.2797.448Đại học54.62357.44663.61771.392Thạc sỹ2.4552.9003.8504.272Tiến sỹ9429841.1231.235Tiến sỹ khoa học2793074174456.Chức danh khoa học384419439488Phó giáo sư268307325391Giáo sư116112114977.Trình độ lý luận chính trị:107.837110.412118.052128.014Sơ cấp51.97253.14955.82159.980Trung cấp 41.30542.66646.53752.235Cao cấp cử nhân14.56014.59715.69415.799II. NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC ĐẢNG VIÊNCompany Logowww.themegallery.com1.Công tác kết nạp đảng viênTuổi đờiTrình độ học vấnKhông vi phạm lịch sử chính trị1.1. Điều kiện - Bồi dưỡng nhận thức về Đảng (có giấy chứng nhận)- Đơn xin vào Đảng ( viết tay)- Lý lịch của người vào Đảng +Khai đầy đủ, rõ ràng , trung thực+Phải được cấp Ủy cơ sở thẩm tra kết luận trước khi ghi nội dung, chứng nhận, đóng dấu 1.2. Thủ tục - Đảng viên chính thức giới thiệu Đảng viên chính thức hoạt động cùng người vào Đảng ít nhất 12 tháng, viết giấy giới thiệu người vào Đảng.- Ban chấp hành công đoàn cơ sở giới thiệu Đoàn viên vào Đảng (nếu nơi đó không có tổ chức ĐTNCSHCM)+ Ra nghị quyết giới thiệu ĐVCĐ vào Đảng thay cho một Đảng viên chính thức- Lấy ý kiến nhận xét của đoàn thể nơi làm việc và chi Ủy nơi cư trú đối với người vào Đảng+Nơi làm việc+Nơi cư trú +Tổng hợp ý kiến của 2 nơi trên+Một đảng viên chính thức giới thiệu+Ra nghị quyết giới thiệu Đoàn viên ưu tú vào Đảng- Ban chấp hành ĐTNCS Hồ Chí Minh- Nghị quyết của cấp ủy cơ sở xét kết nạp người vào Đảng+Đảng uỷ cơ sở nếu được ủy quyền do tập thể Đảng uỷ xem xét quyết định.+Phải được 2/3 cấp ủy viên tán thành+2/3 số Đảng viên chính thức tán thành thì ra nghị quyết đề nghị cấp trên quyết định+Chi Bộ tổng hợp, thẩm định hồ sơ người vào Đảng-Nghị quyết của chi Bộ xét người kết nạp vào Đảng +Thời gian xét thủ tục kết nạp không để chậm quá 60 ngày+Phải được hơn nửa ban thường vụ tán thành thì ra quyết định kết nạp- Quyết định của BTV Đảng uỷ cấp trên cơ sở- Tổ chức lễ kết nạp+Trang trí .Khẩu hiệu: “Đảng Cộng Sản Việt Nam quang vinh muôn năm” trên cùng . Cờ Đảng, cờ tổ quốc, tượng (ảnh) Bác - bên trái. Ảnh Cácmác , Lênin – bên phải. Dưới là tiêu đề: “Chi Bộ.. Lễ kết nạp Đảng viên”- Điểm 3, điều 4 Điều lệ Đảng qui định “Khi có quyết định của cấp ủy cấp trên, chi bộ tổ chức lễ kết nạp từng người một”+Chương trình kết nạp.Chào cờ:( hát quốc ca, quốc tế ca).Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.Người vào Đảng đọc đơn xin vào Đảng .Đảng viên phân công đọc lời giới thiệu. Đại diện BCH ĐTN hoặc BCHCĐ CS đọc bản giới thiệu đoàn viên ưu tú cho đảng (nếu có).Đọc quyết định kết nạp Đảng (Tất cả đứng nghiêm –trao quyết định).Đảng viên mới đọc lời tuyên thệ.Giao nhiệm vụ nơi sinh hoạt và quản lý.Phát biểu huấn thị của cấp trên (nếu có).Bế mạc (hát quốc ca, quốc tế ca)1232. Công tác quản lý đảng viên Nội dung quản lýCách thức thực hiệnMục đích, ý nghĩa-Nắm tất cả các hoạt động của đảng viên-Thực hiện chức năng giám sát-Làm cơ sở để đángh giá, phân lọai, khen thưởng, kỷ luật -Quản lý hồ sơ ĐV-Quản lý hoạt động của ĐV-Quản lý tư tưởng của ĐV-Tổ chức Đảng quản lý thành nề nếp, chặt chẽ-Kết hợp sự giám sát của các tổ chức trong HTCTrị-Triển khai thực hiện nghiêm túc các quy định về quản lý ĐV3. Công tác khen thưởng và kỷ luật đảng viên 2.1. Khen thưởng: (Điều 43 Điều lệ Đảng)*Hình thöùc: bieåu döông, giaáy khen, baèng khen, huy hieäu, huaân huy chöông,danh hieäu.Thẩm quyền: -Chi boä: bieåu döông ñaûng vieân trong chi boä.-Ñaûng uûy boä phaän: bieåu döông ñaûng vieân trong ñaûng boä.-Ñaûng uûy cô sôû: coâng nhaän chi boä trong saïch vöõng maïnh,bieåu döông toå chöùc ñaûng vaø ñaûng vieân trong ñaûng boä.2.2. Kỷ luật Đảng* Ý nghĩa- Giáo dục đảng viên; Tạo thống nhất ý chí hành động- Giữ gìn kỷ luật Đảng; Tăng cường đoàn kết trong Đảng- Đảm bảo tổ chức Đảng trong sạch*Phương châm (Điểm 1, Điều 35):- Công minh- Chính xác- Kịp thời*Hình thức:- Khiển trách- Cảnh cáo- Cách chức- Khai trừKỷ luật ĐảngThẩm quyền (Mục 1, Điều 36)*Chi bộ: - Quyết định khiển trách, cảnh cáo đảng viên trong chi bộ (kể cả cấp ủy viên các cấp, đảng viên thuộc diện cấp trên quản lý) vi phạm phẩm chất chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống, sinh hoạt đảng, thực hiện nhiệm vụ đảng viên (trừ nhiệm vụ do cấp trên giao)*Cấp ủy cơ sở: - Quyết định khiển trách, cảnh cáo đảng viên trong chi bộ, cách chức cấp ủy viên cấp dưới- Đảng ủy cơ sở được ủy quyền quyết định kết nạp đảng viên thì có quyền quyết định khai trừ đảng viên, nhưng không phải là cấp ủy viên cùng cấp và đảng viên là cán bộ thuộc diện cấp ủy cấp trên quản lý Kỷ luật Đảng*Thủ tục: -Ñaûng vieân vi phaïm kyû luaät phaûi kieåm ñieåm tröôùc chi boä, töï nhaän hình thöùc kyû luaät, nếu töø choái toå chöùc ñaûng vaãn xem xeùt.-Tröôùc khi quyeát ñònh kyû luaät, ñaïi dieän toå chöùc ñaûng nghe ñaûng vieân trình baøy.-Quyeát ñònh kyû luaät cuûa toå chöùc ñaûng caáp döôùi phaûi baùo caùo caáp uûy vaø uûy ban kieåm tra caáp treân tröïc tieáp.-Thoâng baùo kyû luaät: ñeán toå chöùc ñaûng caáp döôùi nôi ñaûng vieân vi phaïm. Roäng hôn do caáp coù thaåm quyeàn quyeát ñònh.Kỷ luật Đảng*Thủ tục: - Quyết định kỷ luật có hiệu lực ngay sau khi công bố; thời gian công bố không quá 15 ngày từ ngày ký quyết định. - Đảng viên không đồng ý với quyết định kỷ luật thì trong vòng 1 tháng có quyền khiếu nại. - Giải quyết khiếu nại cấp 90 ngày đối với cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tương đương trở xuống, 180 ngày đối với cấp trung ương trả lời cho người khiếu nại biết4.1.Trách nhiệm của Đảng viên và cấp uỷĐẢNG VIÊN+Xuất trình quyết định chuyển công tác, bản tự kiểm điểm trong một năm+ĐV phải bảo quản cẩn thận hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng4. Công tác chuyển sinh hoạt Đảng: CẤP ỦY+Cấp ủy cơ sở trực tiếp giới thiệu đóng dấu chứng nhận bản kiểm điểm, bí thư (phó) ký giấy giới thiệu sinh hoạt+Đảng ủy cấp trên trực tiếp hướng dẫn kiểm tra,giới thiệu sinh hoạt Đảng, trưởng ban tổ chức của cấp ủy ký giấy giới thiệu sinh hoạt và đóng dấu cấp uỷ4.2. Thủ tục chuyển sinh hoạt Đảng-Chuyển sinh hoạt chính thức (cắt khỏi đảng số của Đảng bộ)+Có quyết định chuyển công tác, nghỉ hưucó thời hạn từ 12 tháng trở lên thì chuyển chính thức-Chuyển sinh hoạt tạm thời (không cắt đảng số ở Đảng bộ)+ĐV đi công tác học tậpthời gian từ 3 đến 12 tháng;các trường trong nước từ 3 tháng đến 24 tháng+ĐV cử ra nước ngoài công tác, học tập từ 2 đến 12 tháng1Ý nghĩa3Nội dung4Phương pháp5. Công tác phân tích chất lượng đảng viên: 2Yêu cầu6. Đình chỉ sinh hoạt Đảng: - Đảng viên bị kỷ luật cách chức, trong vòng 1 năm không được bầu vào cấp ủy, không bổ nhiệm vào chức vụ tương đương hoặc cao hơn- Đình chỉ sinh hoạt Đảng: +ĐV có dấu hiệu vi phạm nặng, cố ý gây cản trở hoạt động của cấp ủy +ĐV có dấu hiệu vi phạm nặng, có quyết định truy tố,tạm giam- Đình chỉ sinh hoạt cấp ủy và cấp ủy viên: +Cấp ủy viên có dấu hiệu vi phạm nặng mà có hành động cản trở hoạt động cấp ủy và công tác kiểm tra của Đảng +Có quyết định khởi tốCHÂN THÀNH CẢM ƠN!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_ly_luan_nghiep_vu_cong_tac_dang_bai_7_cong_tac_dan.ppt