HS tự làm bài vào vở BT.
- HS chốt lời giải đúng, nhận xét bằng bảng đ/s.
a) bằng vôi.
b) bằng nan tre dán giấy bóng kín.
c) bằng tài năng của mình.
2 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì? – dấu hai chấm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy tuần 30
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: BẰNG GÌ? – DẤU HAI CHẤM
I – Mục tiêu:
- Đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì?” (Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi :Bằng gì?. Trả lời đúng câu hỏi “Bằng gì?”. Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ “Bằng gì?”).
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II - Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to viết 3 câu văn của BT 1 (hàng ngang).
- 3 bảng phụ viết nội dung BT4.
III – Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: (1’) hát
2. Bài cũ: (5’) Mở rộng vốn từ: Thể thao – Dấu phẩy
- T nêu tên bài cũ và các yêu cầu khi kiểm tra.
- 2 HS lên thực hiện miệng BT1 và BT3 của tiết 29.
- HS nêu tên vài môn thể thao mà em biết. Nêu lợi ích.
- T nhận xét.
3. Bài mới: (25’) Đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì?” – Dấu hai chấm.
a) Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học – ghi tựa bài.
b) Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
* Mục tiêu: Giúp HS nắm được bộ phận trả lời câu hỏi “Bằng gì?”.
* Tiến hành: học lớp, trò chơi.
- T cho HS đọc yêu cầu.
- T cho HS tìm hiểu bài – T giải câu.
+ Vòi uống nước bằng gì?
- T cho HS làm bài ở vở BT.
- T cho HS sửa bài tiếp sức chia lớp thành 2 đội.
- T nhận xét chung.
Bài 2:
* Mục tiêu: Giúp HS nắm được cách trả lời câu hỏi với từ “Bằng gì?”
* Tiến hành: học lớp, trò chơi “truyền điện”.
- T cho HS đọc yêu cầu và làm bài.
- T theo dõi – nhận xét.
Bài 3:
* Mục tiêu: Giúp HS nắm được cách đặt câu và trả lời câu hỏi có cụm từ “Bằng gì”.
* Tiến hành: trò chơi đố vui.
- T cho HS tự mời nhau đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- T theo dõi – nhận xét – bổ sung.
Bài 4:
* Mục tiêu: Giúp HS nắm được cách đặt dấu câu vào đoạn văn cho đúng.
* Tiến hành: học cá nhân – sửa bài tiếp sức.
- T yêu cầu HS đọc đề và các câu văn cần điền dấu.
- T cho HS sửa bài tiếp sức.
- T nhận xét – Cho HS đọc lại.
- HS lặp lại tựa bài cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS trả lời cá nhân – nhận xét.
- HS tự làm bài vào vở BT.
- HS chốt lời giải đúng, nhận xét bằng bảng đ/s.
a) … bằng vôi.
b) … bằng nan tre dán giấy bóng kín.
c) … bằng tài năng của mình.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS sửa bài bằng cách gọi điện.
- HS trả lời theo sự hiểu biết thực tế của HS.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự đố nhau – mời nhau.
- HS nhận xét bài nhau.
- HS đọc cá nhân (2HS).
- HS làm bài vào vở BT.
- HS sửa bài chia làm 4 tổ.
a) :
b) :
c) :
- HS đọc cá nhân
Vở BT
Bảng đ/s
4. Củng cố – dặn dò: (5’)
- T cho HS nêu lại các nội dung vừa học.
- Chấm một số vở – nhận xét.
- Chuẩn bị tuần 31.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luyen tu va cau (4).doc