Nội dung chính của slide này
JavaScript là gì?
Kiểu dữ liệu & cú pháp.
Xử lý sự kiện.
Sử dụng các đối tượng trong JavaScript.
Một số JavaScript APIs
42 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lập trình Web - Phần 4: Cơ bản về Javascript - Nguyễn Hoàng Tùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ BẢN VỀ JAVASCRIPT
Nguyễn Hoàng Tùng
Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
nhoangtung@agu.edu.vn
www.nhtung.com
Nội dung chính của slide này
JavaScript là gì?
Kiểu dữ liệu & cú pháp.
Xử lý sự kiện.
Sử dụng các đối tượng trong JavaScript.
Một số JavaScript APIs.
16/08/2014 Lập trình Web 2
JavaScript là gì?
Ra đời năm 1995 bởi Brendan Eich (đồng sáng lập và hiện tại là CEO của Mozilla).
Là ngôn ngữ kịch bản dạng thông dịch phổ biến trên Web.
Đặc tính của JavaScript:
Đơn giản.
Động (Dynamic).
Hướng đối tượng (Object oriented).
Khả năng của JavaScript:
Cho phép đặc tả dữ liệu động vào trang HTML,
Tương tác với các sự kiện của HTML,
Thay đổi nội dung của các đối tượng HTML,
16/08/2014 Lập trình Web 3
Nhúng JavaScript vào trang web
Câu lệnh JavasScript có
thể đặt ở phần head.
hoặc phần body.
Có thể định nghĩa
JavasScript ở file .js bên
ngoài rồi nhúng vào
HTML thông qua thẻ schools.com/js/
3
16/08/2014 Lập trình Web 4
Kiểu dữ liệu & cú pháp
Cách đặt tên biến:
Bắt đầu bằng một chữ cái hoặc dấu _
A..Z, a..z, 0..9, _: Phân biệt HOA, thường.
Khai báo biến:
Dùng từ khóa var
Ví dụ: var count = 10, amount;
Biến thật sự tồn tại khi sử dụng lần đầu tiên.
16/08/2014 Lập trình Web 5
Kiểu dữ liệu & cú pháp
Kiểu dữ liệu:
number Kiểu số nguyên, số thực.
boolean Kiểu logic (True/False).
string Kiểu chuỗi.
object Kiểu đối tượng.
null Dữ liệu rỗng.
undefined Lúc khai báo nhưng chưa sử dụng.
16/08/2014 Lập trình Web 6
Kiểu dữ liệu & cú pháp
16/08/2014 Lập trình Web 7
Kiểu dữ liệu & cú pháp
Đổi kiểu dữ liệu:
Biến số tự đổi kiểu dữ liệu khi giá trị thay đổi.
• Ví dụ:
var x = 10;
x = "Hello world!";
Có thể cộng 2 biến khác kiểu dữ liệu.
• Ví dụ:
var x;
x = "12" + 34.5; // KQ: x = "1234.5"
(Dấu + lúc này đóng vai trò nối chuỗi)
Hàm parseInt(), parseFloat() : Đổi chuỗi sang số.
16/08/2014 Lập trình Web 8
Kiểu dữ liệu & cú pháp
Hàm trong JavaScript:
Khai báo chung:
function Tên_Hàm(thamso1, thamso2,...)
{
...
}
Hàm có giá trị trả về:
function Tên_Hàm(thamso1, thamso2,...)
{
...
return (value);
}
16/08/2014 Lập trình Web 9
Kiểu dữ liệu & cú pháp
Ví dụ về hàm trong JavaScript:
Chuyển chuỗi thành số
Gọi hàm TinhTong
16/08/2014 Lập trình Web 10
Kiểu dữ liệu & cú pháp
Kết quả khi chạy trên trình duyệt Chrome:
Nhập giá trị vào ô và
click nút “Tính tổng”
Kết quả hiện thị dưới
dạng hộp thoại
16/08/2014 Lập trình Web 11
Các quy tắc chung
Khối lệnh được bao trong dấu {}
Mỗi lệnh nên kết thúc bằng dấu ; (mặc dù không có cũng không sao).
Các lệnh:
Điều kiện: if...else..., switch...case...
Lặp: while, do...while, for, for...in
Thao tác đối tượng.
Cách ghi chú thích:
// Đây là chú thích trên 1 dòng
/* Đây là chú thích
trên nhiều dòng */
16/08/2014 Lập trình Web 12
Xử lý sự kiện
Các sự kiện thông dụng.
Xử lý sự kiện cho các thẻ HTML.
Xử lý sự kiện bằng hàm JavaScript.
16/08/2014 Lập trình Web 13
Các sự kiện thông dụng
onload
onclick
onsubmit
onfocus
onblur
onmouseover
onmouseout
onchange
onkeypress
16/08/2014 Lập trình Web 14
Xử lý sự kiện cho các thẻ HTML
Cú pháp:
Ví dụ:
Lưu ý: Dấu " " và ' '.
16/08/2014 Lập trình Web 15
Xử lý sự kiện bằng hàm JavaScript
Ví dụ:
16/08/2014 Lập trình Web 16
Sử dụng các đối tượng trong JavaScript
JavaScript hỗ trợ hướng đối tượng.
Các đối tượng hỗ trợ trong JavaScript bao gồm:
Đối tượng được xây dựng sẵn (built-in),
• Array, Date, Math, Number, String, (viết hoa chữ đầu)
Đối tượng liên quan đến trình duyệt (BOM),
• history, location, navigator, screen, (viết thường)
Đối tượng liên quan đến tài liệu HTML (DOM HTML).
• document, anchors, cookie, embeds, forms, images, (viết thường)
16/08/2014 Lập trình Web 17
Đối tượng được xây dựng sẵn (built-in)
Đối tượng Array
Đối tượng Date
Đối tượng Math
Đối tượng Number
Đối tượng String
16/08/2014 Lập trình Web 18
Đối tượng Array [1/3]
Có chỉ số bắt đầu từ 0.
Cách khai báo Mảng:
new Array();
VD: var myCars = new Array();
myCars[0] = "Saab";
myCars[1] = "Volvo";
myCars[2] = "BMW";
Hoặc: var myCars = new Array("Saab", "Volvo", "BMW");
Hoặc: var myCars = ["Saab", "Volvo", "BMW"];
Từ khóa Array được giản lược.
16/08/2014 Lập trình Web 19
Đối tượng Array [2/3]
Thuộc tính:
length - trả về số phần tử của mảng.
Phương thức:
.concat() - Ghép 2 hay nhiều mảng lại với nhau.
.join() - Ghép các phần tử thành 1 chuỗi.
.pop() - Lấy phần tử cuối ra khỏi mảng.
.push() - Thêm một phần tử mới vào cuối mảng.
.reverse() - Đảo ngược vị trí các phần tử trong mảng.
.shift() - Bỏ phần tử đầu của mảng.
.unshift() - Thêm các phần tử vào đầu mảng, trả về chiều dài mới.
.sort() - Sắp xếp thứ tự các phần tử trong mảng.
16/08/2014 Lập trình Web 20
Đối tượng Array [3/3]
Ví dụ:
16/08/2014 Lập trình Web 21
Đối tượng Date [1/3]
Khai báo:
new Date();
VD: // Lấy thời gian hiện tại
var d = new Date();
// 18/04/1986
var d = new Date(1986, 04, 18);
var d = new Date("April 18, 1986");
// 18/04/1986 12:30:45
var d = new Date(1986, 04, 18, 12, 30, 45);
var d = new Date("April 18, 1986 12:30:45");
16/08/2014 Lập trình Web 22
Đối tượng Date [2/3]
Phương thức:
.getDate() - Trả về ngày của tháng (từ 1-31).
.getDay() - Trả về thứ tự ngày của tuần (từ 0-6).
.getMonth() - Trả về tháng (từ 0-11).
.getFullYear() - Trả về năm (4 chữ số).
.getHours() - Trả về giờ (từ 0-23).
.getMinutes() - Trả về phút (từ 0-59).
.getSeconds() - Trả về giây (từ 0-59).
.getMilliseconds() - Trả về mili giây (từ 0-999).
.getTime() - Trả về số mili giây kể từ 01/01/1970 00:00:00.
...
16/08/2014 Lập trình Web 23
Đối tượng Date [3/3]
Ví dụ:
16/08/2014 Lập trình Web 24
Đối tượng Math [1/2]
Sử dụng đối tượng Math cho các hàm toán học.
Không cần khai báo với từ khóa new.
Thuộc tính:
PI – trả về hằng số PI = 3.14159...
E – trả về hằng số E = 2.718
VD: Thuộc tính
var x = Math.PI;
var y = Math.sqrt(16);
Đối tượng Math Phương thức
16/08/2014 Lập trình Web 25
Đối tượng Math [2/2]
Phương thức:
Math.abs(x) - Lấy trị tuyệt đối của x.
Math.sin(x), Math.asin(x)
Math.cos(x), Math.acos(x)
Math.tan(x), Math.atan(x)
Math.max(x, y, z,..., n) - Trả về số lớn nhất.
Math.min(x, y, z,..., n) - Trả về số nhỏ nhất.
Math.random() - Trả về số ngẫu nhiên trong khoảng 0 - 1.
Math.round(x) - Làm tròn x đến số nguyên gần nhất.
Math.sqrt(x) - Căn bậc hai của x.
...
16/08/2014 Lập trình Web 26
Đối tượng Number [1/2]
Chỉ có duy nhất 1 kiểu số (không có kiểu int, float, double, cụ thể).
Khai báo nguyên thuỷ:
VD: var x = 6.14; // Kiểu số thực
var y = 34; // Kiểu số nguyên
Khai báo kiểu đối tượng:
VD: var z = new Number(34); // Viết hoa chữ N
Phương thức:
.toExponential(x) – Định dạng số mũ khoa học.
.toFixed(x) - Cố định chiều dài phần thập phân có x ký tự.
.toPrecision(x) - Cố định chiều dài số có x ký tự.
.toString() - Chuyển số thành chuỗi.
16/08 /2014 Lập trình Web 27
Đối tượng Number [2/2]
Ví dụ:
16/08/2014 Lập trình Web 28
Đối tượng String [1/2]
Khai báo nguyên thuỷ.
var biến = "chuỗi"; hoặc var biến = 'chuỗi';
Khai báo kiểu đối tượng:
var biến = new String("chuỗi");
Lưu ý:
var answer = "He is called 'Johnny'";
var answer = 'He is called "Johnny"';
var answer = 'It\'s alright';
var answer = "He is called \"Johnny\"";
16/08/2014 Lập trình Web 29
Đối tượng String [2/2]
Thuộc tính:
length – trả về chiều dài chuỗi (số ký tự).
Phương thức:
.replace() - Tìm kiếm và thay thế.
.search() - Tìm kiếm, trả về vị trí tìm thấy.
.split() - Tách chuỗi thành một mảng các chuỗi con.
.substr() - Cắt chuỗi từ vị trí bắt đầu.
.substring() - Cắt chuỗi giữa 2 vị trí quy định.
.toLowerCase() - Chuyễn chuỗi thành chữ thường.
.toUpperCase() - Chuyễn chuỗi thành chữ HOA.
.trim() - Cắt bỏ khoảng trắng đầu và cuối chuỗi.
16/08/2014 Lập trình Web 30
BOM, DOM và JavaScript
BOM - Browser Object Model (mô hình đối tượng của trình duyệt).
Cho phép JavaScript "giao tiếp" với trình duyệt.
Chưa có chuẩn chính thức cho BOM.
Các đối tượng thường dùng:
16/08/2014 Lập trình Web 31
BOM, DOM và JavaScript
DOM - Document Object Model (mô hình đối tượng của tài liệu).
Gồm một tập hợp các đối tượng HTML chuẩn và các phương
thức truy xuất các đối tượng này.
DOM cho phép truy xuất nội dung, thuộc tính của toàn bộ
thành phần HTML trong trang web (sửa, xóa, thêm thành phần
mới).
16/08/2014 Lập trình Web 32
Một số đối tượng BOM, DOM thường dùng
window
document
history
location
navigator
screen
16/08/2014 Lập trình Web 33
window
Thuộc tính: Phương thức:
closed alert()
innerHeight confirm()
innerWidth prompt()
name open()
opener close()
outerHeight print()
outerWidth setInterval()
status setTimeout()
...
16/08/2014 Lập trình Web 34
document
Thuộc tính:
anchors lastModified
body links
doctype readyState
documentElement referrer
domain title
forms URL
head ...
Images
inputEncoding
16/08/2014 Lập trình Web 35
document
Phương thức:
close() importNode()
createAttribute() open()
createComment() querySelector()
createElement() querySelectorAll()
createTextNode() write()
getElementById() writeln()
getElementsByClassName()
getElementsByName()
getElementsByTagName()
16/08/2014 Lập trình Web 36
history
Thuộc tính: Phương thức:
length back()
forward()
go()
16/08/2014 Lập trình Web 37
location
Thuộc tính: Phương thức:
hash assign()
host reload()
hostname replace()
href
origin
pathname
port
protocol
search
16/08/2014 Lập trình Web 38
navigator
Thuộc tính: Phương thức:
appCodeName javaEnabled()
appName
appVersion
cookieEnabled
language
onLine
platform
product
userAgent
16/08/2014 Lập trình Web 39
screen
Thuộc tính: Phương thức:
availHeight Không có.
availWidth
colorDepth
height
pixelDepth
width
16/08/2014 Lập trình Web 40
Một số JavaScript APIs
Geolocation (
Drag and Drop (
16/08/2014 Lập trình Web 41
Giải đáp thắc mắc
16/08/2014 Lập trình Web 42
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_lap_trinh_web_phan_4_co_ban_ve_javascript_nguyen_h.pdf