Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 2: Ngôn ngữ Lập trình Java - Trần Công Án

Nội dung

• Cấu trúc của một chương trình Java

• Dịch và thực thi một chương trình Java

• Cú pháp của ngôn ngữ Java

• Các kiểu dữ liệu cơ bản trong Java

• Cấu trúc điều khiển

• Tạo lớp và đối tượng

• Khởi tạo và hủy đối tượng

• Xử lý ngoại lệ

pdf160 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 2: Ngôn ngữ Lập trình Java - Trần Công Án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có hàm xây dựng, hàm xây dựng không đối số với thân hàm rỗng sẽ được tự động thêm vào  Khởi tạo và hủy đối tượng CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 107 TS. Trần Công Án Hàm xây dựng (constructor)  Khởi tạo và hủy đối tượng class Sinhvien { private int mssv; private String hoten; Sinhvien() { mssv = -1; hoten = "unknown"; } Sinhvien(int ms, String ht) { mssv = ms; hoten = ht; } public void hienthi() { System.out.println("MSSV: " + mssv + ", ho ten: " + hoten); } } class TestSinhvien { public static void main(String args[]) { Sinhvien sv1 = new Sinhvien(); Sinhvien sv2 = new Sinhvien(1, "NVA"); sv1.hienthi(); sv2.hienthi(); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 108 TS. Trần Công Án Hàm xây dựng (constructor)  Khởi tạo và hủy đối tượng class Diem2D { private int x, y; public Diem2D() { x = y = 0; } public Diem2D(int th) { x = y = th; } public Diem2D(int h, int t) { x = h; y = t; } public void hienthi(String s) { System.out.println(s + "(" + x + ", " + y + ")"); } } class TestDiem2D { public static void main(String args[]) { Diem2D p1 = new Diem2D(); Diem2D p2 = new Diem2D(5); Diem2D p3 = new Diem2D(2, 1); p1.hienthi("p1"); p2.hienthi("p2"); p3.hienthi("p3"); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 109 TS. Trần Công Án Hàm xây dựng (constructor)  Khởi tạo và hủy đối tượng class Clock { private h, m, s; public Clock() { h = m = s = 0; } public Clock(int g, int p, int gi) { h = g; m = p; s = gi; } public void setTime(int g, int p, int gi) { h = g; m = p; s= gi; } public void display() { System.out.println(h + ":" + m + ":" + s); } } public class TestClock { public static void main(String args[]) { Clock c1 = new Clock(); Clock c2 = new Clock(5, 10, 20); c1.display(); c2.display(); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 110 TS. Trần Công Án Hàm xây dựng sao chép (copy constructor) • Là hàm xây dựng với đối số là một đối tượng cùng lớp • Được sử dụng để tạo 1 đối tượng mới “giống” với 1 đối tượng đã có sẵn • Cú pháp: public Classname(Classname obj);  Đây cũng là hàm xây dựng nên cú pháp cũng theo qui tắc hàm xây dựng: tên hàm trùng tên lớp, không có giá trị trả về  Hàm luôn có 1 đối số, chính là 1 đối tượng cùng lớp  Khởi tạo và hủy đối tượng //hàm xây dựng sao chép của lớp Clock public Clock(Clock c) { h = c.h; m = c.m; s = c.s; } Clock c1 = new Clock(5, 10, 20); Clock c2 = new Clock(c1); CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 111 TS. Trần Công Án Phép gán đối tượng (object assignment) • Phép gán đối tượng còn được gọi là phép sao chép tham chiếu (reference copy):  Cái được sao chép chính là tham chiếu: phép gán obj1 = obj2 làm cho obj1 và obj2 tham chiếu đến cùng 1 đối tượng  Điều này có thể dẫn đến các lỗi ngoài mong đợi trong chương trình: obj1 và obj2 luôn có cùng 1 giá trị  Khởi tạo và hủy đối tượng obj1 obj2 obj1 = obj2 obj1 obj2 CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 112 TS. Trần Công Án Phép gán đối tượng (object assignment)  Khởi tạo và hủy đối tượng class Student { int ID; String name; Student(int i, String n) { ID = i; name = n; } public void display(String s) { System.out.println(s + " -- ID: " + ID + ", name: " + name); } public void setInfo(int i, String n) { ID = i; name = n; } } class ObjectAssignment { public static void main(String []args) { Student s1 = new Student(1, "NVA"), s2; s2 = s1; s2.setInfo(2, "NVB"); s1.display("s1"); s2.display("s2"); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 113 TS. Trần Công Án Hàm hủy (desctructor) • Là một phương thức đặc biệt của đối tượng, sẽ tự động được gọi bởi bộ thu hồi rác (garbage collector) khi ra khỏi phạm vi của đối tượng • Trong Java, hàm hủy được gọi là finalizer (hàm kết thúc) • Cú pháp hàm kết thúc:  Không có đối số và kiểu dữ liệu trả về, kể cả void  Một lớp chỉ được phép có tối đa 1 hàm kết thúc  Tên của hàm kết thúc: finalizer • Trong Java, thông thường hàm này ít được sử dụng  Khởi tạo và hủy đối tượng CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 114 TS. Trần Công Án Thêm về lớp và đối tượng (more on class & object)  Thêm về lớp và đối tượng CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 115 TS. Trần Công Án Sao chép cạn (shallow copy) • Là phép sao chép đối tượng dựa trên phép toán bitwise  đối tượng mới được tạo ra sẽ “giống y” như đối tượng được sao chép  Thuộc tính kiểu nguyên thủy: sao chép dữ liệu  Thuộc tính kiểu tham chiếu: sao chép tham chiếu • Về bản chất:  Tạo đối tượng mới  Gán lần lượt từng thành phần của đối tượng được sao chép cho đối tượng mới  Thêm về lớp và Đối tượng CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 116 TS. Trần Công Án Sao chép cạn (shallow copy) • Thực hiện sao chép cạn: 1. Tự viết phương thức sao chép 2. Nạp đè (overriding) và gọi hàm clone() của lớp Object  Thêm về lớp và Đối tượng public Object clone() throws CloneNotSupportedException { return super.clone(); } Date - int ngay, thang, nam + Date() + Date(int, int, int) + void gan(int, int, int) + SinhVien - String mssv, hoten - Date ngaysinh - Double diemTB +  CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 117 TS. Trần Công Án Sao chép cạn (shallow copy)  Thêm về lớp và Đối tượng class Date { private int ngay, thang, nam; public Date(int ngay, int thang, int nam) { this.ngay = ngay; this.thang = thang; this.nam = nam; } public void set(int ngay, int thang, int nam) { this.ngay = ngay; this.thang = thang; this.nam = nam; } public void hienthi() { System.out.print(ngay + "/" + thang + "/" + nam); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 118 TS. Trần Công Án Sao chép cạn (shallow copy)  Thêm về lớp và Đối tượng class SinhVien implements Cloneable { private String mssv, hoten; private Date ngaysinh; private double diemTB; public SinhVien(String mssv, String ht, Date ngsinh, double diemTB) { this.mssv = mssv; this.hoten = ht; this.ngaysinh = ngsinh; this.diemTB = diemTB; } public void hienthi() { System.out.print("{" + mssv + "; " + hoten + "; "); ngaysinh.hienthi(); System.out.println("; " + diemTB + "}"); } public Object clone() throws CloneNotSupportedException { return super.clone(); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 119 TS. Trần Công Án Sao chép cạn (shallow copy)  Thêm về lớp và Đối tượng public static void main(String []args) throws CloneNotSupportedException { SinhVien sv1 = new SinhVien("111", "NVA", new Date(1,1,2001), 7.0); SinhVien sv3 = new SinhVien("333", "NVB", new Date(2,2,2002), 9.0); System.out.print("SV1: "); sv1.hienthi(); System.out.print("SV3: "); sv3.hienthi(); System.out.println("-----------------"); SinhVien sv2 = sv1; //sao chép tham chiếu sv2.ganDiemTB(8.0); //sv1 sẽ thay đổi theo sv2.layNgaysinh().set(2, 2, 2002); SinhVien sv4 = (SinhVien)sv3.clone(); //sao chép cạn sv4.ganDiemTB(9.5); //sv3 không thay đổi diemTB sv4.layNgaysinh().set(3, 3, 2003); //sv3 bị thay đổi ngaysinh System.out.println("Gan tham chieu:"); System.out.print("SV1:"); sv1.hienthi(); System.out.print("SV2:"); sv2.hienthi(); System.out.println("\nSao chep can:"); System.out.print("SV3:"); sv3.hienthi(); System.out.print("SV4:"); sv4.hienthi(); } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 120 TS. Trần Công Án Sao chép sâu (deep copy) • Sao chép dữ liệu của đối tượng một cách triệt để, cả các thuộc tính kiểu nguyên thủy lẫn tham chiếu • Thực hiện: phải tự viết hàm thực hiện • Ví dụ: để thực hiện sao chép hai đối tượng s1 và s2 trong ví dụ trước, ta phải viết thêm phương thức makeCopy() như sau trong lớp Student:  void makeCopy(Student);  Để sao chép s1 cho s2, ta gọi: s2.makeCopy(s1)  Thêm về lớp và đối tượng CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 121 TS. Trần Công Án Sao chép sâu (deep copy)  Thêm về lớp và đối tượng class Student { //dữ liệu //các phương thức public void makeCopy(Student s) { ID = s.ID; name = s.name; } } class ObjectAssignment { public static void main(String []args) { Student s1 = new Student(1, "NVA"); Student s2 = new Student(); s2.makeCopy(s1); s2.setInfo(2, "NVB"); s1.display("s1"); s2.display("s2"); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 122 TS. Trần Công Án Sao chép sâu (deep copy) • Một phương pháp khác để sao chép sâu dùng chính phép gán = là tạo một đối tượng mới giống với đối tượng cần được sao chép, sau đó sử dụng phép gán  Thêm về lớp và đối tượng class ObjectAssignment { public static void main(String []args) { Student s1 = new Student(1, "NVA"); Student s2 = new Student(); s2 = s1.getCopy(); s2.setInfo(2, "NVB"); s1.display("s1"); s2.display("s2"); } } class Student { //dữ liệu //các phương thức public Student getCopy() { Student t = new Student(ID, name); return t; } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 123 TS. Trần Công Án Thành phần tĩnh (static members) • Lớp là khuôn mẫu để tạo ra đối tượng  Các thành phần khai báo trong lớp chỉ tồn tại khi đối tượng được tạo ra  Mỗi đối tượng sẽ “sở hữu” các thành phần riêng của mình ⇒ có bao nhiêu đối tượng được tạo ra thì có bấy nhiêu “tập” thành phần trên bộ nhớ  Thêm về lớp và đối tượng Student - int ID - String name + Student() + Student() + display(): void + setInfo(int, String): void st1:Student - ID - name + Student() + Student() + display(): void + setInfo(int, String): void 1 NVA st2:Student - ID - name + Student() + Student() + display(): void + setInfo(int, String): void 2 NVB CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 124 TS. Trần Công Án Thành phần tĩnh (static members) • Thành phần tĩnh: còn được gọi là thành phần “của lớp”  Khai báo: thêm từ khóa static sau thuộc tính truy xuất  Tồn tại độc lập với các đối tượng: có bao nhiêu đối tượng được tạo ra thì vẫn chỉ có 1 bản (copy) của thành phần tĩnh trong bộ nhớ  Thành phần tĩnh được truy xuất trực tiếp thông qua lớp .  Các phương thức tĩnh chỉ được truy xuất các thành phần tĩnh  Các phương thức không tĩnh có thể truy xuất tất cả các thành phần tĩnh lẫn không tĩnh  Các thành phần tĩnh sẽ được khởi tạo các giá trị mặc nhiên của kiểu dữ liệu của thành phần tĩnh  Thêm về lớp và đối tượng CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 125 TS. Trần Công Án Thành phần tĩnh (static members)  Thêm về lớp và đối tượng class ClockStatic { private static int count; private int h, m, s; public ClockStatic() { h = m = s = 0; count++; } public ClockStatic(int g, int p, int gi) { h = g; m = p; s = gi; count++; } static public void noOfInstances() { System.out.println("# of instances: " + count); } public void display() { System.out.println(h + ":" + m + ":" + s); }} class TestClockStatic { public static void main(String args[]) { ClockStatic.noOfInstances()); ClockStatic c1 = new ClockStatic(); ClockStatic.noOfInstances()); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 126 TS. Trần Công Án Biến tham chiếu this • Đây là một biến tham chiếu đặc biệt, tồn tại trong tất cả các phương thức không tĩnh của lớp • Biến này tham chiếu đến đối tượng đang gọi phương thức  Thêm về lớp và đối tượng Student - int ID - String name + . . . + setInfo(int i, String n) { ID = i; name = n; } st1:Student - ID - name st2:Student - ID - name st1.setInfo(1, "NVA"); ?? CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 127 TS. Trần Công Án Biến tham chiếu this • Trong tất cả các phương thức không tĩnh, tất cả các lệnh truy xuất vào các dữ liệu thành viên không tĩnh sẽ được tự động thêm vào tham chiếu this:  Thêm về lớp và đối tượng Student - int ID - String name + . . . + setInfo(int i, String n) { ID = i; name = n; } st2:Student - ID - name st1:Student - ID - name 1 NVA sv1.setInfo(1, "NVA"); + setInfo(int i, String n) { this.ID = i; this.name = n; } sv1.ID = i; sv1.name = n; this = sv1 CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 128 TS. Trần Công Án Biến tham chiếu this • Biến tham chiếu this có thể được sử dụng một cách tường minh để tránh trùng tên  Thêm về lớp và đối tượng class Student { private int ID; private String name; //... public void setInfo(int ID, String name) { ID = ID; name = name; } } Hai tham số của phương thức sẽ che đi các dữ liệu thành viên public void setInfo(int ID, String name) { this.ID = ID; this.name = name; } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 129 TS. Trần Công Án Mảng (array)  Mảng (array) CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 130 TS. Trần Công Án Mảng (array) • Là một dãy các phần tử (giá trị) có cùng kiểu dữ liệu • Là một biến kiểu tham chiếu:  Khai báo: [];  Tạo mảng: = new []; double gpa[]; gpa = new double[5]; • Có thể vừa khai báo vừa khởi tạo int []number = {2, 4, 6, 8}; String []monthName = {"Jan", "Feb", "March",};  Mảng (array) 0 1 2 3 4 gpa CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 131 TS. Trần Công Án Mảng (array) • Các phần tử của mảng được truy xuất thông qua chỉ số • Chỉ số của mảng bắt đầu từ 0  Mảng (array) public class Fibonaci { public static void main(String args[]) { int fibo[] = new int [10]; fibo[0] = fibo[1] = 1; for (int i=2; i< 10; i++) fibo[i] = fibo[i-1] + fibo[i-2]; for (int i=0; i< 10; i++) System.out.print(fibo[i] + " "); } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 132 TS. Trần Công Án Mảng (array) • Mảng các đối tượng:  Mảng (array) p 0 1 2 3 4 p 0 1 2 3 4 p Person Person []prs; prs = new Person[5]; prs[0] = new Person(); //...       prs[0].setName("Tommy"); prs[0].setAge(20); for (Person t : prs) { System.out.println(t.getName()); } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 133 TS. Trần Công Án Xử lý ngoại lệ  Xử lý ngoại lệ CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 134 TS. Trần Công Án Xử lý ngoại lệ (exception handling) • Ngoại lệ: là một lỗi xảy ra khi thực thi chương trình:  Ví dụ: chia cho 0, mở tập tin không tồn tại, • Khi một lỗi xảy ra, một đối tượng ngoại lệ sẽ sinh ra và chương trình phải “bắt” và xử lý ngoại lệ • Bắt ngoại lệ: dùng câu lệnh trycatchfinally • Xử lý ngoại lệ:  Truyền tiếp ngoại lệ: “quẳng” ngoại lệ cho nơi khác trong chương trình xử lý  Khắc phục lỗi để chương trình có thể tiếp tục  Xử lý ngoại lệ CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 135 TS. Trần Công Án Xử lý ngoại lệ (exception handling) • Bắt ngoại lệ: try { //các câu lệnh có khả năng //sinh ra lỗi } catch () { //xử lý ngoại lệ 1 } ... catch () { //xử lý ngoại lệ n } finally { //các lệnh sẽ được thực hiện //cả trong trường hợp có và //không có ngoại lệ xảy ra } • Lưu ý:  Khối lệnh finally là không bắt buộc  Các loại ngoại lệ trong Java được tổ chức theo dạng cây phân cấp với gốc cây phân cấp là Exception  Xử lý ngoại lệ CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 136 TS. Trần Công Án Xử lý ngoại lệ (exception handling)  Xử lý ngoại lệ CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 137 TS. Trần Công Án Xử lý ngoại lệ (exception handling)  Xử lý ngoại lệ import java.util.Scanner; import java.util.InputMismatchException; class ExceptionHandling { public static void main(String args[]) { int a, b, x; Scanner s = new Scanner(System.in); System.out.print("Nhap a: "); a = s.nextInt(); s.nextLine(); System.out.print("Nhap b: "); b = s.nextInt(); s.nextLine(); //. . . } } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 138 TS. Trần Công Án Xử lý ngoại lệ (exception handling)  Xử lý ngoại lệ import java.util.Scanner; import java.util.InputMismatchException; class ExceptionHandling { public static void main(String args[]) { int a, b, x; Scanner s = new Scanner(System.in); while (true) { try { System.out.print("Nhap a: "); a = s.nextInt(); } catch (InputMismatchException e) { System.out.println("Khong hop le, moi ban nhap lai"); continue; } finally { s.nextLine(); } break; } //while //tiếp tục nhập b, ... } //main } CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 139 TS. Trần Công Án Truyền tiếp ngoại lệ • Nếu không muốn xử lý một ngoại lệ sinh ra do một câu lệnh nào đó trong một phương thức A:  Phương thức A có thể “truyền tiếp” ngoại lệ cho các phương thức nào sẽ gọi phương thức A xử lý  Cú pháp: thêm lệnh throws vào sau khai báo phương thức, trước dấu ngoặc nhọn {  Xử lý ngoại lệ public void writeFile(String fname,...) throws IOException { //lệnh đọc/ghi file (có thể sinh ra IOException) } CT176 – LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Question? CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 141 TS. Trần Công Án Tổng kết CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 142 TS. Trần Công Án Tổng kết  Tổng kết Interactive map: https://goo.gl/BrfGz5 CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 143 TS. Trần Công Án Tổng kết  Tổng kết CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 144 TS. Trần Công Án Tổng kết  Tổng kết CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 145 TS. Trần Công Án Tổng kết  Tổng kết CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 146 TS. Trần Công Án Tổng kết  Tổng kết CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 147 TS. Trần Công Án Quiz CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 148 TS. Trần Công Án Quiz 1. Chương trình nào sau đây là trình biên dịch Java? a) command prompt b) java c) javac d) netbean 2. Cú pháp khai hàm main() nào sau đây là đúng? a) public void main(String args) b) public void main(String []args) c) public void main(String args[]) d) public static void main(String args[]) e) Tất cả đều đúng  Quiz CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 149 TS. Trần Công Án Quiz 3. Để dịch chương trình Java sang mã bytecode, ta dùng lệnh: a) java b) javac c) compile d) run 4. Chương trình nào sau đây chứa các a) do while b) for c) while d) if else e) switch case  Quiz CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 150 TS. Trần Công Án Quiz 5. Chương trình nào sau đây là máy ảo Java? a) Command Prompt b) java c) javac d) NetBean e) Tất cả đều đúng 6. Câu lệnh khai báo mảng nào sau đây là đúng? a) int []myList = {"1", "2", "3"}; b) int []myList = (5, 8, 2); c) int myList[][] = {4,9,7,0}; d) int myList[] = {4, 3, 7};  Quiz CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 151 TS. Trần Công Án Quiz 7. Khai báo biến nào sau đây là đúng? a) float f1 = -343; b) float f2 = 3.14; c) float f3 = 0x12345; d) float f4 = 42e7; e) float f5 = 2001.0D; f) float f6 = 2.81F; 8. Câu lệnh khai báo mảng nào sau đây là đúng (chọn 3 câu)? a) int []myScores[]; b) char []myChars; c) int [6]myScores; d) Dog myDogs[]; e) Dog myDogs[7];  Quiz CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 152 TS. Trần Công Án Quiz 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng? a) float f1 = -343; b) float f2 = 3.14; c) float f3 = 0x12345; d) float f4 = 42e7; e) float f5 = 2001.0D; f) float f6 = 2.81F;  Quiz CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 153 TS. Trần Công Án Quiz 9. Cho đoạn chương trình sau: switch(x) { default: System.out.println("Hello"); } Các kiểu dữ liệu nào là hợp lệ với x? a) byte b) long c) char d) float e) Tất cả đều đúng  Quiz CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 154 TS. Trần Công Án Quiz 10. Cho đoạn chương trình sau, chọn câu phát biểu đúng: public void foo( boolean a, boolean b) { if (a) { System.out.println("A"); /* Line 3 */ } else if(a && b) { /* Line 5 */ System.out.println( "A && B"); } else { /* Line 8 */ if (!b) { System.out.println( "notB") ; } else { System.out.println( "ELSE" ) ; } } }  Quiz a) Nếu a = true và b = true, kết xuất của chương trình là “A && B” b) Nếu a = true và b = false, kết xuất của chương trình là “notB” c) Nếu a = false và b = true, kết xuất của chương trình là “ELSE” d) Nếu a = false và b = false, kết xuất của chương trình là “ELSE” CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 155 TS. Trần Công Án Quiz 11. Cho đoạn chương trình sau, chọn câu phát biểu đúng: public void test(int x) { int odd = 1; if(odd) { /* Line 3 */ System.out.println("odd"); } else { System.out.println("even"); } } a) Lỗi biên dịch b) Chương trình hiển thị “odd” c) Chương trình hiển thị “even” d) Nếu x chẵn thì hiển thị “even”, nếu x lẻ hiển thị “odd”  Quiz CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 156 TS. Trần Công Án Quiz 12. Một phương thức của lớp có thể truy cập những thành phần nào của lớp đó? a) public b) private c) Protected d) default 13. Cho một lớp tên Test, khai báo hàm xây dựng nào sau đây của lớp Test là đúng? a) Test() b) public Test() c) Test(void) d) public Test(void)  Quiz CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 157 TS. Trần Công Án Phụ lục CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 158 TS. Trần Công Án Lớp String • Trữ các chuỗi và cung cấp các thao tác trên chuỗi String s = "Hello"; String s = new String("Hello"); • Không thể thay đổi giá trị của chuỗi (immutable)  Các phương thức của lớp này thường trả về 1 chuỗi s = s.concat("World"); s = s.replace("W", " W");  Phụ lục CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 159 TS. Trần Công Án Lớp String • char charAt(int index) • int length() • String substring(int beginIndex) • String substring(int beginIndex, int endIndex) • boolean contains(CharSequence s) • boolean equals(Object another) • boolean isEmpty() • String concat(String str) • String replace(String oldStr, String newStr) • String trim() • int indexOf(String substring) • int indexOf(String substring, int fromIndex) • String toLowerCase() • String toUpperCase()  Phụ lục CT176 – Lập trình Hướng đối tượng 160 TS. Trần Công Án Lớp Math • Cung cấp các hàm toán học • Hầu hết các phương thức là tĩnh (static, gọi từ lớp) • Một số hàm thông dụng như:  double/float/int/long abs(double/float/int/long);  double log/log10(double);  long/int round(double/float);  double sqrt(double);  double random(); • Một số hàm khác: sin, cos, asin, acos, exp, floor, ceil, pow, min, max  Phụ lục

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_chuong_2_ngon_ngu_lap_tr.pdf
Tài liệu liên quan