1.5.1. Bộ nhớ
• 1.5.1.1. Giới thiệu ROM
• 1.5.1.2. RAM
• 1.5.1.2.1. Phân loại
• 1.5.1.2.2. Thông số kỹ thuật quan trọng
• 1.5.1.2.3. Các công nghệ tích hợp
• 1.5.2. Thiết bị lưu trữ
• 1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
• 1.5.2.1.1. Phân loại
• 1.5.2.1.2. Cấu tạo
• 1.5.2.1.3. Thông số kỹ thuật quan trọng
• 1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
• 1.5.2.2.1. Cấu tạo đĩa quang và ổ quang
• 1.5.2.2.2. Thông số kỹ thuật quan trọng
• 1.5.3. Thực hành
49 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lắp ráp & cài đặt máy tính - Chương 1: Phần cứng máy tính - Phần 5: Bộ nhớ chính và thiết bị lưu trữ - Nguyễn Quốc Sử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LẮP RÁP & CÀI ĐẶT
MÁY TÍNH
Giảng viên: Nguyễn Quốc Sử
nguyenquocsu@hotec.edu.vn
0938.269.603
Chương 1: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
1.5. BỘ NHỚ CHÍNH VÀ THIẾT BỊ LƯU TRỮ
• 1.5.1. Bộ nhớ
• 1.5.1.1. Giới thiệu ROM
• 1.5.1.2. RAM
• 1.5.1.2.1. Phân loại
• 1.5.1.2.2. Thông số kỹ thuật quan trọng
• 1.5.1.2.3. Các công nghệ tích hợp
• 1.5.2. Thiết bị lưu trữ
• 1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
• 1.5.2.1.1. Phân loại
• 1.5.2.1.2. Cấu tạo
• 1.5.2.1.3. Thông số kỹ thuật quan trọng
• 1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
• 1.5.2.2.1. Cấu tạo đĩa quang và ổ quang
• 1.5.2.2.2. Thông số kỹ thuật quan trọng
• 1.5.3. Thực hành
1.5.1. Bộ nhớ
1.5.1.1. Giới thiệu ROM
1.5.1.2. RAM
1.5.1.2.1. Phân loại
1.5.1.2.1. Phân loại
1. SDR- SDRAM (Single Data Rate – Synchronous DRAM)
Key Features:
• 133.35 mm x 30.48-40 mm
• 168 pins
• 3.3V
• X20/ X64/ X72
1.5.1.2.1. Phân loại
2. DDR- SDRAM (Double Data Rate – Synchronous
DRAM)
Key Features:
• 133.35 mm x 30.48 mm
• 184 pins
• 2.5V
• X70/X60
1.5.1.2.1. Phân loại
3. DDR2- SDRAM (Double Data Rate 2 – Synchronous
DRAM)
Key Features:
• 133.35 mm x 30 mm
• 240 pins
• 1.8V
• X70/X60
1.5.1.2.1. Phân loại
4. DDR2 VLP- SDRAM (Double Data Rate 2 VLP –
SDRAM)
Key Features:
• 133.35mm x 17.9mm
• 240 pins
• 1.8V/1.5V
• X72/X72
1.5.1.2.1. Phân loại
5. DDR3 - SDRAM (Double Data Rate 3 – SDRAM)
Key Features:
• 133.35mm x 30 mm
• 240 pins
• 1.5V/1.35V
• X54/x78
1.5.1.2.1. Phân loại
6. DDR4 - SDRAM (Double Data Rate 4 – SDRAM)
Key Features:
• 133.35mm x 30 mm
• 288 pins
• 1.2V
• X64/x70
1.5.1.2.1. Phân loại
So sánh DDR3 vs DDR4
Tóm tắt DIMM
ID MODEL PI
N
Ke
y
Chi
p
Volt BUS Rate
1 SDR-
SDRAM
168 2 Hàn 3.3 66/100/133Mhz
2 DDR-
SDRAM
184 1 Hàn 2.5 200/266/333/400Mhz
3 DDR2-
SDRAM
240 1 Dán 1.8 533/667/800/1066 Mhz
4 DDR3-
SDRAM
240 1 Dán 1.5/1.35 800/1066/1333/1600/2
133Mhz
5 DDR4-
SDRAM
288 1 Dán 1.2 2133/3200Mhz
Tóm tắt DIMM
Tóm tắt DIMM
1.5.1.2.1. Phân loại
1. SDR-SDRAM SODIMM – 144PINs
Key Features:
• 67.6 mm x 30 mm
• 144 pins
• 3.3V
• X29/38
1.5.1.2.1. Phân loại
2. DDR-SDRAM SODIMM – 200 PINs
Key Features:
• 67.6 mm x 30 mm
• 200 pins
• 2.5V
• X15/52
1.5.1.2.1. Phân loại
3. DDR2-SDRAM SODIMM – 200 PINs
Key Features:
• 67.6 mm x 30 mm
• 200 pins
• 1.8V
• X16/52
1.5.1.2.1. Phân loại
4. DDR3-SDRAM SODIMM – 204 PINs
Key Features:
• 67.6 mm x 30 mm
• 204 pins
• 1.5V
• X24/x43
Tóm tắt SODIMM
I
D
MODEL PI
N
Ke
y
Chi
p
Vol
t
BUS Rate
1 SDR-
SODIMM
14
4
1 Hà
n
3.3 66/100/133Mhz
2 DDR-
SODIMM
20
0
1 Hà
n
2.5 200/266/333/400Mhz
3 DDR2-
SODIMM
20
0
1 Dá
n
1.8 533/667/800/1066 Mhz
4 DDR3-
SODIMM
20
4
1 Dá
n
1.5 800/1066/1333/1600/21
33Mhz
Tóm tắt SODIMM
1.5.1.2. RAM
1.5.1.2.2. Thông số kỹ thuật quan trọng
Thông số Ví dụ
HSX KINGMAX
MODEL DDR2-SDRAM
Capacital 256 MB
BUS 533MHZ
Bandwidth =BUS * 8 Byte = PC2-4200 MB/s
1.5.1.2. RAM
1.5.1.2.3. Các công nghệ tích hợp
1.5.2. THIẾT BỊ LƯU TRỮ
1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
1.5.2.1.1. Phân loại
1.5.2.1.2. Cấu tạo
1.5.2.1.3. Thông số kỹ thuật quan trọng
1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
1.5.2.1.1. Phân loại
1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
1.5.2.1.2. Cấu tạo (Vật lý)
1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
1.5.2.1.2. Cấu tạo (Vật lý)
1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
1.5.2.1.2. Cấu tạo (Luận lý)
1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
1.5.2.1.3. Thông số kỹ thuật
1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
1.5.2.1.3. Thông số kỹ thuật
1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
1.5.2.1.3. Thông số kỹ thuật
1.5.2.1. Ổ đĩa cứng
1.5.2.1.3. Thông số kỹ thuật
1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
1.5.2.2.1. Cấu tạo đĩa quang và ổ quang
1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
1.5.2.2.1. Cấu tạo đĩa quang và ổ quang
1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
1.5.2.2.1. Cấu tạo đĩa quang và ổ quang
1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
1.5.2.2.1. Cấu tạo đĩa quang và ổ quang
1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
1.5.2.2.2. Thông số kỹ thuật quan trọng
Đĩa CD (CD-ROM, CD-R, CD-RW):
Dung lượng: thông dụng là đĩa 129 mm có
dung lượng 605MiB (682MB) hoặc 700MiB
(737MB) - 1MiB = 220byte.
1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
1.5.2.2.2. Thông số kỹ thuật quan trọng
Đĩa DVD (DVD-ROM, DVD-RAM, DVD±RW, DVD±R)
Dung lượng: Cấu trúc pit và land trên đĩa DVD nhỏ hơn CD
và có khả năng ghi trên nhiều lớp khác nhau:
DVD-5: 4,7GB một mặt, một lớp.
DVD-9: 8,5GB một mặt, hai lớp.
DVD-10: 9,4GB hai mặt, một lớp.
DVD-18: 17.1GB hai mặt, hai lớp.
1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
1.5.2.2.2. Thông số kỹ thuật quan trọng
Đĩa Blu-ray (BD-ROM, BD-R, BD-RW): đĩa quang cao cấp
được phát triển bởi hãng SONY sử dụng tia lazer xanh-tím
(405nm). Dung lượng: 25GB đối với đĩa 1 lớp, 50GB đối với
đĩa 2 lớp.
1.5.2.2. Ổ quang và đĩa quang
1.5.2.2.2. Thông số kỹ thuật quan trọng
Đĩa HD-DVD (HD-DVD-R, HD-DVD-RW): đĩa quang cao
cấp được phát triển bởi hãng Panasonic và NEC.
Dung lượng: 15GB đối với đĩa 1 lớp, 30GB với đĩa 2 lớp.
1.5.3. THỰC HÀNH
1.5.3. THỰC HÀNH
1.5.3. THỰC HÀNH
1.5.3. THỰC HÀNH
1.5.3. THỰC HÀNH
1.5.3. THỰC HÀNH
Thẻ nhớ gồm nhiều loại như:SM (SmartMedia), XD (xD-
Picture Card), SD (Secure Digital), MMC
(MultiMediaCard), MS (Memory Stick), MSPRO, CF
(CompactFlash), MD, USB flash drive
1.5.3. THỰC HÀNH
1.5.3. THỰC HÀNH
1.5.3. THỰC HÀNH
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_lap_rap_cai_dat_may_tinh_chuong_1_phan_cung_may_ti.pdf