WBS làcôngcụQLDA quantrọngnhấtvàlàcơ
sởchotấtcảcácbướclậpkếhoạchvàkiểm
soát.
? WBS làphươngphápxácđịnhcóhệthốngcác
côngviệccủamộtdựánbằngcáchchianhỏdự
ánthànhcáccôngviệcnhỏdầnvớimụcđích:
–Táchdựánthành cáccôngviệcvớimứcđộchi
tiết, cụthểhơn.
–Xácđịnhtấtcảcáccôngviệc.
–Ướctính nguồnlực, thời gian, chi phívàcácyêu
cầukỹthuậtkhác1 cáchhệthống.
–Phânchiatráchnhiệmcụthểvàhợplý.
27 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lập kế hoạch và tiến độ dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
1
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
1
LẬP KẾ HOẠCH Ä Á Ï
VÀ Ø
TIẾN ĐỘ DỰ ÁNÁ Ä Ï Ù
2
NỘI DUNGÄ
Vai tròø vàø chứcù năngê củả việcä lậpä kếá
hoạchï dựï ánù
Cácù kỹõ thuậtä vàø côngâ cụï cơ bảnû đểå lậpä
kếá hoạchï vàø tiếná độä dựï ánù
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
2
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
3
CÂU HỎI THẢO LUẬNÂ Û Û Ä
Đểå dựï ánù thànhø côngâ chúngù ta cóù nhấtá
thiếtá phảiû lậpä kếá hoạchï khôngâ ?
Tạiï sao?
4
TẠI SAO PHẢI LẬP KẾ HOẠCH?Ï Û Ä Á Ï
Đảmû bảỏ đạtï đượcï mụcï tiêuâ
Đảmû bảỏ trình tựï côngâ việcä
Xácù định thờiø gian, chi phí, yêuâ cầuà chấtá lượngï
Nângâ cao hiệuä quảû sửû dụngï nguồnà lựcï
Giúpù việcä kiểmå soátù vàø theo dõiõ
Tăngê cườngø giao tiếpá / phốiá hợpï
Khuyếná khích, độngä viênâ
Huy độngä vốná
Cung cấpá dữõ liệuä
Hầuà hếtá cácù khóù khănê củả dựï ánù gặpë phảiû làø do
thiếuá kếá hoạchï hoặcë lậpä kếá hoạchï khôngâ đúngù
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
3
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
5
CÁC BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁNÙ Ù Ä Á Ï Ï Ù
Xác định
công việc
Tổ chức
Kế hoạch
tài chính &
nguồn lực
Lập
tiến độ
Kế hoạch
kiểm soát
Làm chi tiết
thiết kế dự án
Xác định
mục tiêu
6
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)Á Ù Â Ä
WBS làø côngâ cụï QLDA quan trọngï nhấtá vàø làø cơ
sởû cho tấtá cảû cácù bướcù lậpä kếá hoạchï vàø kiểmå
soátù .
WBS làø phương phápù xácù định cóù hệä thốngá cácù
côngâ việcä củả mộtä dựï ánù bằngè cáchù chia nhỏû dựï
ánù thànhø cácù côngâ việcä nhỏû dầnà vớiù mụcï đích:
– Táchù dựï ánù thànhø cácù côngâ việcä vớiù mứcù độä chi
tiếtá , cụï thểå hơn.
– Xácù định tấtá cảû cácù côngâ việcä .
– Ướcù tính nguồnà lựcï , thờiø gian, chi phí vàø cácù yêuâ
cầuà kỹõ thuậtä khácù 1 cáchù hệä thốngá .
– Phânâ chia tráchù nhiệmä cụï thểå vàø hợpï lýù.
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
4
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
7
WBS DẠNG SƠ ĐỒ KHỐIÏ À Á
TPTWSSP
PHAP Cấp nước Thoát nước
A B
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3 C D E F
8
WBS DẠNG LIỆT KÊÏ Ä Â
1.0.0 DA THỨ BA CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH CÁC THỊ XÃ, THỊ TRẤN (TPTWSSP)
1.1.0 Các công tác khởi đầu
1.1.1 Thành lập PCU và PPMU
1.1.2 Thương lượng vay vốn
1.1.3 Lựa chọn và chỉ định tư vấn giám sát và thiết kế
1.1.4 Hỗ trợ và định hướng DA
1.2.0 Chương trình nhận thức về sức khỏe của tỉnh (PHAP)
1.2.1 Thành lập và thiết kế PHAP
1.2.2 Chuyển giao PHAP
1.2.3 Chương trình tín dụng vệ sinh
1.3.0 Cấp nước
1.3.1 Thu hồi đất
1.3.2 Khảo sát (địa hình, địa chất, kiểm định nước …
1.3.3 Chương trình UFW
1.3.4 Điều tra/kiểm định mạng cấp nước
1.3.5 Thiết kế chi tiết hệ thống cấp nước
1.3.6 Hợp đồng đấu thầu cạnh tranh quốc tế ICB
1.3.7 Hợp đồng đấu thầu cấp nước cạnh tranh
trong nước LCB
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
5
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
9
WBS DẠNG LIỆT KÊÏ Ä Â
1.0.0 DA THỨ BA CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH CÁC THỊ XÃ, THỊ TRẤN (TPTWSSP)
1.4.0 Thoát nước và vệ sinh (D & S)
1.4.1 Thiết kế chi tiết các công trình D & S
1.4.2 Hợp đồng đấu thầu cạnh tranh trong nước LCB
1.4.3 Cải thiện D & S
1.4.4 Các hoạt động vệ sinh khu vực tư và công trong nước
1.5.0 Xây dựng năng lự và hỗ trợ thực hiện
1.5.1 Thiết kế chương trình đào tạo và đào tạo chính thức
1.5.2 Đào tạo tại nơi làm việc
10
NHẬN DẠNG MỘT WBS TỐTÄ Ï Ä Á
Mộtä góiù côngâ việcä đượcï xácù định rõõ ràngø cóù cácù đặcë điểmå
sau:
– Chấtá lượngï vàø mứcù độä hoànø thànhø củả nóù cóù thểå đo đượcï
mộtä cáchù dễã dàngø .
– Nóù cóù sựï kiệnä bắté đầuà vàø kếtá thúcù .
– Nóù quen thuộcä đốiá vớiù nhómù dựï ánù ; thờiø gian, chi phí vàø
cácù nguồnà nhânâ lựcï cóù thểå đượcï dựï tính mộtä cáchù dễã
dàngø .
– Nóù bao gồmà cácù côngâ việcä cóù thểå quảnû lýù, cóù thểå đo đượcï
vàø cácù côngâ việcä nàỳ độcä lậpä vớiù cácù côngâ việcä củả hoạtï
độngä khácù .
– Nóù thườngø gồmà mộtä chuỗiã cácù côngâ việcä liênâ tụcï từø khi
bắté đầuà đếná khi kếtá thúcù .
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
6
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
11
TỔ CHỨCÅ Ù
Xácù định nhu cầuà nhânâ sựï.
Tuyểnå chọnï giámù đốcá vàø cánù bộä dựï ánù .
Tổå chứcù Ban QLDA.
Phânâ côngâ côngâ việcä / tráchù nhiệmä / quyềnà lựcï cho
cácù thànhø viênâ trong Ban QLDA.
Kếá hoạchï tổå chứcù đểå phốiá hợpï vàø giao tiếpá vớiù cácù
bênâ liênâ quan khácù .
Côngâ cụï: Biểuå đồà tráchù nhiệmä , biểuå đồà tổå chứcù ,
sơ đồà dòngø thôngâ tin (biểuå đồà báó cáó ).
12
TỔ CHỨCÅ Ù
P
ho
ùc
hu
ûtị
ch
G
ia
ùm
đo
ác
đi
ều
ha
ønh
G
ia
ùm
đo
ác
dư
ïa
ùn
G
ia
ùm
đo
ác
ky
õth
ua
ät
G
ia
ùm
đo
ác
ph
ần
m
ềm
G
ia
ùm
đo
ác
sa
ûn
xu
ất
G
ia
ùm
đo
ác
M
ar
ke
tin
g
Thiết lập kế hoạch dự án 6 2 1 3 3 3 3
Xây dựng cấu trúc phân việc 5 1 3 3 3 3
Thiết kế phần cứng 2 3 1 4 4 4
Thiết kế phần mềm 2 3 4 1 4
Thiết kế giao diện 2 3 1 4 4 4
Thiết kế kỹ thuật sản xuất 2 3 4 4 1 4
Định rõ các tài liệu liên quan 2 1 4 4 4 4
Thiết lập kế hoạch giới thiệu SP 5 3 5 4 4 4 1
Chuẩn bị nguồn nhân sự 3 1 1 1
Chuẩn bị chi phí cho thiết bị 3 1 1 1
Chuẩn bị chi phí cho NVL 3 1 1 1
Phân công công việc 3 1 1 1
Thiết lập tiến độ thực hiện 5 3 1 1 1 3
1 Trách nhiệm thực hiện chính 4 Có thểã được tham khảo
2 Giám sát chung 5 Phải được thông báo
3 Phải được tham khảo 6 Thông qua cuối cùng
BIỂU ĐỒ TRÁCH NHIỆM
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
7
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
13
THẢO LUẬNÛ Ä
Anh/ Chị hãỹ gợiï nhớù lạiï mộtä dựï ánù gầnà
đâyâ màø anh/chị đãõ tham gia, từø đóù xâyâ
dựngï lạiï cấuá trúcù phânâ việcä củả dựï ánù
nàỳ vàø sơ đồà tráchù nhiệmä củả dựï ánù
14
LẬP KẾ HOẠCH Ä Á Ï
TÀI CHÍNH & NGUỒN LỰCØ À Ï
Dựï kiếná nguồnà lựcï cầnà thiếtá cho mọiï hoạtï độngä vàø
lồngà ghépù vàò ngânâ sáchù dựï ánù .
Lậpä hệä thốngá kiểmå soátù tàiø chính (nguyênâ tắcé , tráchù
nhiệmä ,…) dựạ vàò quy định củả nhàø nướcù / côngâ ty/
nhàø tàiø trợï.
Lậpä kếá hoạchï tàiø chính (ởû đâuâ , khi nàò , bao nhiêuâ ,
vàø cho việcä gì)
Chuẩnå bị dựï toánù vềà dòngø tiềnà kểå cảû nhữngõ chi tiêuâ
bấtá ngờø.
Côngâ cụï: phânâ tích dòngø tiềnà , phânâ tích rủiû ro.
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
8
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
15
LẬP TIẾN ĐỘ CÁC HOẠT ĐỘNGÄ Á Ä Ù Ï Ä
Dựï kiếná thờiø gian cầnà thiếtá đểå hoànø thànhø mỗiã hoạtï
độngä .
X.định thờiø gian bắté đầuà vàø kếtá thúcù cho mỗiã hoạtï
độngä . Kiểmå tra liệuä cácù nguồnà lựcï cóù đủû đểå kếtá thúcù
côngâ việcä như đãõ lậpä kếá hoạchï khôngâ ? Xácù định cácù
mốcá quan trọngï cho dựï ánù .
X.định trình tựï cầnà thiếtá củả cácù hoạtï độngä .
X.định cácù hoạtï độngä quan trọngï vàø dựï kiếná cácù rủiû
ro.
X.định sựï cânâ đốiá giữã thờiø gian vàø chi phí.
Côngâ cụï: biểuå đồà thanh ngang (sơ đồà Gantt), CPM,
PERT.
16
LẬP KẾ HOẠCH KIỂM SOÁTÄ Á Ï Å Ù
Xácù định cácù cáchù đo tiếná độä theo giai đoạnï .
Xácù định cơ chếá kiểmå soátù : ai, khi nàò vàø làmø
thếá nàò đểå kiểmå soátù tiếná độä thựcï hiệnä .
Xácù định cácù tiêuâ chuẩnå chấtá lượngï .
Thựcï hiệnä việcä quảnû lýù rủiû ro: xácù định, phânâ
tích cácù rủiû ro liênâ quan vàø phácù thảỏ đốiá
sáchù cácù rủiû ro.
Đâyâ làø phầnà hay bị thiếuá trong kếá hoạchï dựï
ánù , do đóù sẽõ gâyâ ra nhiềuà “cơn đau đầuà ” cho
cácù giámù đốcá dựï ánù ởû giai đoạnï thựcï hiệnä sau
nàỳ .
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
9
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
17
LẬP KẾ HOẠCH KIỂM SOÁTÄ Á Ï Å Ù
Mục
tiêu
Các mức đánh giá ảnh hưởng của rủi ro đối với các mục tiêu của dự án
dự án Rất thấp
(0,05)
Thấp
(0,1)
Trung bình
(0,2)
Cao
(0,4)
Rất cao
(0,8)
Chi
phí
Chi phí
tăng không
đáng kể
Chi phí
tăng < 5%
Chi phí tăng
5-7%
Chi phí tăng
10 -20%
Chi phí tăng
> 20%
Tiến
độ
Tiến độ trễ
không
đáng kể
Tiến độ trễ
< 5%
Tiến độ trễ
5-7%
Tiến độ trễ
10 -20%
Tổng thể
tiến độ trễ >
20%
Phạm
vi
Phạm vi
giảm không
đáng kể
Phạm vi
của những
khu vực
phụ bị ảnh
hưởng
Phạm vi của
những khu
vực chính bị
ảnh hưởng
Việc giảm
phạm vi của
dự án có thể
không được
khách hàng
chấp nhận
Hạng mục
kết thúc dự
án không sử
dụng hiệu
quả
Chất
lượng
Chất lượng
giảm không
đáng kể
Một số đặc
tính không
quan trọng
bị ảnh
hưởng
Việc giảm
chất lượng đòi
hỏi phải được
khách hàng
thông qua
Việc giảm
chất lượng
không được
khách hàng
chấp nhận
Hạng mục
kết thúc dự
án không
thể sử dụng
hiệu quả
18
LẬP KẾ HOẠCH KIỂM SOÁTÄ Á Ï Å Ù
Cácù đốiá sáchù
- Chấpá nhậnä - Phânâ bổå rủiû ro
- Ngănê ngừà - Thay đổiå g.phápù , c.nghệä
- Giảmû thiểuå hậuä quảû - Dừngø dựï ánù
Xác suất xảy ra (P) Điểm số rủi ro = P x I
0,9 0,05 0,09 0,18 0,36 0,72
0,7 0,04 0,07 0,14 0,28 0,56
0,5 0,03 0,05 0,10 0,20 0,40
0,3 0,02 0,03 0,06 0,12 0,24
0,1 0,01 0,01 0,02 0,04 0,08
0,05 0,10 0,20 0,40 0,80
Mức ảnh hưởng của rủi ro đối với mục tiêu dự án (I)
MA TRẬN XÁC SUẤT XẢY RA - MỨC ẢNH HƯỞNG CỦA RỦI RO
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
10
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
19
CÁC KỸ THUẬT LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNÙ Õ Ä Ä Á Ä Ï Ù
Danh sách các
công tác (WBS)
Mối quan hệ
trước sau giữa các
công tác
Thời gian, nguồn
lực thực hiện của
mỗi công tác
Những thông
tin cần thiết
Đầu
vào
Xử lý
bằng
sơ đồ
Gantt,
CPM,
PERT
Xử lý
Thời gian hoàn
thành dự án
Xác định được các
công tác găng
Thời gian dự trữ của
các công tác không
găng
Nguồn lực được
điều hòa
Tiến triển của DA
Những thông tin
nhận được
Đầu
ra
20
SƠ ĐỒ THANH NGANGÀ
Thời gian (tuần)
TT Công tác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 XD bộ phân bên trong
2 Sửa chữa mái và sàn
3 Xây ống gom khói
4 Đổ bê tông và xây khung
5 Xây cửa lò chịu nhiệt
6 Lắp đặt HT kiểm soát
7 Lắp đặt thiết bị lọc khí
8 Kiểm tra và thử nghiệm
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
11
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
21
SƠ ĐỒ THANH NGANGÀ
% hoàn thành Thời gian (tuần)
TT Công tác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1
Xây dựng bộ
phân be ân trong
2
Sửa chữa mái
và sàn
3
Xây o áng gom
khói
4
Đổ be â to âng và
xây khung
5
Xây cư ûa lo ø chịu
nhie ät
6
Lắp đặt he ä
tho áng kie åm soát
7
Lắp đặt thie át bị
lo ïc khí
8
Kie åm tra và thư û
nghie äm
Khối lươ ïng co âng vie äc hoàn thành Thời gian đánh giá
22
SƠ ĐỒ THANH NGANGÀ
Tua àn
TT Co âng ta ùc Tro ïng so á 1 2 3 4 5 6 7
100
1 Đa øo m o ùng 10 5 5 90
2 Đo å m o ùng 15 7.5 7.5 75
3 Xa ây tươ øng 5 2.5 2.5 60
4 M ái 30 15 15 45
5 Sàn nha ø 30 15 15 30
6 Hoa øn thie än 10 10 15
100 0
Thơ øi gian (tua àn) theo ke á hoa ïch 5.0 12.5 10.0 17.5 30.0 15.0 10.0
Tích lu õy 5.0 17.5 27.5 45.0 75.0 90.0 100
Thơ øi gian (tua àn) theo thư ïc te á 4.0 10.0 10.0
Tích lu õy 4.0 14.0 24.0
B ie åu đo à tie án trie ån dư ï a ùn theo giơ ø lao đo äng co ù tro ïng so á
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
12
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
23
Xâyâ dựngï sơ đồà thanh ngang cho dựï ánù sau:
Côngâ tácù Côngâ tácù trướcù Thờiø gian (tuầnà )
A - 5
B - 3
C A 8
D A, B 7
E - 7
F C, D, E 4
G F 5
Hãỹ xácù định thờiø gian hoànø thànhø dựï ánù vàø thờiø
gian dựï trữõ củả mỗiã côngâ tácù .
SƠ ĐỒ THANH NGANG À
24
SƠ ĐỒ THANH NGANGÀ
Ưu điểmå :
– Dễã xâyâ dựngï vàø làmø cho ngườiø đọcï dễã nhậnä biếtá
côngâ việcä vàø thờiø gian thựcï hiệnä củả cácù côngâ tácù
– Thấyá rõõ tổngå thờiø gian thựcï hiệnä cácù côngâ việcä
Nhượcï điểmå :
– Khôngâ thểå hiệnä đượcï mốiá quan hệä giữã cácù côngâ
tácù , khôngâ ghi rõõ quy trình côngâ nghệä. Trong dựï
ánù cóù nhiềuà côngâ tácù thì điềuà nàỳ thểå hiệnä rấtá rõõ
nétù .
– Chỉ ápù dụngï cho nhữngõ dựï ánù cóù quy môâ nhỏû,
khôngâ phứcù tạpï .
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
13
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
25
PHƯƠNG PHÁP CPM HAY “ĐƯỜNG GĂNG”Ù Ø Ê
– 1957
– Cácù DA bảỏ trì nhàø máý cho c.ty DuPont
– Nhằmè cânâ đốiá giữã chi phí vàø thờiø gian
– Phương phápù tấtá định
KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ VÀ XEM XÉT LẠI DA Õ Ä Ù Ù Ø Ù Ï
(PERT)
– 1958
– Chương trình Tênâ lửả đạnï đạọ củả Hảiû quânâ Mỹõ
– Nhằmè dựï báó thờiø gian hoànø thànhø cho cácù DA
nhiềuà rủiû ro
– Phương phápù xácù suấtá
PHƯƠNG PHÁP CPM VÀ PERTÙ Ø
26
Lậpä biểuå đồà quan hệä giữã thờiø gian (D) vàø chi phí (CP)
D (tuầnà ) 15 14 13 12 11 10 9 8 7
CP 308 309 311 313 315 317 320 323 326,5
(1000 $)
QUAN HỆ GIỮA THỜI GIAN VÀ CHI PHÍÄ Õ Ø Ø
0 1 2 3 4 65 7 8 9 10 1211 13 14 15 16
308
312
310
314
316
318
320
322
324
326
328
330
Chi phí
(1000 USD)
Tuần
Bình thường
Rút ngắn
toàn bộ
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
14
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
27
LẬP LỊCH TRÌNH DA BẰNG MS PROJECTÄ È
28
LẬP LỊCH TRÌNH DA BẰNG MS PROJECTÄ È
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
15
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
29
DẠNG AON DẠNG AOẠ Ï
Thờiø gian dựï trữõ củả cácù côngâ tácù (TF)
Côngâ tácù găngê vàø côngâ tácù khôngâ găngê
CÁC THÔNG SỐ CHÍNH CỦA CPM/PERTÙ Â Á Û
2. Đào
2 6 8
2 C 8
3. Sàn
8 3 11
8 C 11
4. Nền H. KS
8 2 10
23 15 25
ES
LS
EF
LF
i jA, tij
EOi LOi
LSij
30
THẢO LUẬNÛ Ä
Một dự án xây dựng trạm bơm gồm các công việc cần phải thực hiện
như sau:
T
T
Công tác Công tác trước Thời gian (ngày)
1 Đóng cọc - 2
2 Đào 1 6
3 Làm sàn 2 3
4 Làm nền của hộp kiểm soát 2 2
5 Xây tường 3 6
6 Xây mái 5 4
7 Lấp đất lần 1 5 1
8 Lắp đặt HT ống dẫn 7 8
9 Lắp đặt bơm 6 3
10 Lấp đất lần 2 6,8 2
11 Lắp đặt hộp kiểm soát 4,9 3
12 Hàng rào bảo vệ 10,11 4
Hãy vẽ sơ đồ mạng (CPM) cho dự án này
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
16
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
31
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁCÁ Ä Õ Ù Â Ù
FS = 6
FS (Finish to Start)
2. Xây
8 10 18
8 C 18
1. Đổ b.tông
0 2 2
0 C 2
SS = 4
SS (Start to Start)
1. Đào móng
0 6 6
0 C 6
2. Đổ b.tông
4 4 8
4 C 8
FF = 5FF (Finish to Finish)
A
0 6 6
0 C 6
B
7 4 11
7 C 11
SF = 30
SF (Start to Finish)
A
0 6 6
0 C 6
B
26 4 30
26 C 30
32
Dựạ trênâ cácù côngâ tácù đượcï hình thànhø
từø WBS ởû phầnà thảỏ luậnä trướcù , anh/chị
hãỹ ướcù tính thờiø gian hoànø thànhø củả
mỗiã côngâ tácù vàø mốiá quan hệä trướcù sau
giữã cácù côngâ tácù vớiù nhau. Từø đóù hãỹ
xâyâ dựngï sơ đồà thanh ngang vàø sơ đồà
mạngï (CPM/ PERT) cho dựï ánù nàỳ .
THẢO LUẬNÛ Ä
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
17
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
33
3 loạiï thờiø gian ướcù tính:
– Thờiø gian lạcï quan: a
– Thờiø gian thườngø xảỷ ra nhấtá : m
– Thờiø gian bi quan: b
Thờiø gian kỳø vọngï : te = (a+4m+b)/6
Phương sai: σ2 = (b-a)2/36
Xácù suấtá hoànø thànhø dựï ánù
XÁC SUẤT HOÀN THÀNH DỰ ÁN (PERT)Ù Á Ø Ø Ï Ù
34
Ví dụ: Hãy xây dựng sơ đồ mạng dạng AOA cho dự án sau:
Công tác Công tác Thời gian (tuần) Độ lệch
trước a m b te chuẩn (σ)
A – Lựa chọn phần cứng 5 6 8 6,17 0,50
B – Thiết kế phần mềm 3 4 5 4,00 0,33
C – Cài đặt phần cứng A 2 3 3 2,83 0,17
D – Mã hóa và kiểm tra phần mềm B 3,5 4 5 4,08 0,25
E – Hoàn thành các file B 1 3 4 2,83 0,50
F – Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng 8 10 15 10,5 1,17
G – Đào tạo sử dụng E,F 2 3 4 3,00 0,33
H - Cài đặt và kiểm tra hệ thống C,D 2 2 2,5 2,08 0,08
Hỏi:
Tại sự kiện sau khi công tác C và D hoàn thành, thời gian mong muốn là 10
tuần thì xác suất hoàn thành của sự kiện này là bao nhiêu %?
Tại sự kiện kết thúc dự án, thời gian mong muốn là 12 tuần thì xác suất
hoàn thành của dự án là bao nhiêu %?
THẢO LUẬNÛ Ä
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
18
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
35
THẢO LUẬNÛ Ä
Khi thựcï hiệnä dựï ánù , Anh/ Chị cóù quan
tâmâ đếná :
– Việcä cânâ đốiá giữã thờiø gian vàø chi phí khôngâ ?
– Việcä phânâ bổå nguồnà lựcï khôngâ ?
Nếuá cóù thì hãỹ trình bàỳ tạiï sao lạiï quan
tâmâ vàø chia sẻû nhữngõ kinh nghiệmä màø
anh/ chị đãõ thựcï hiệnä điềuà nàỳ như thếá
nàò ?
36
Rútù ngắné tiếná độä Ư chi phí tăngê lênâ
Vấná đềà đặtë ra: Làmø thếá nàò rútù ngắné tiếná độä
vớiù chi phí tăngê lênâ làø nhỏû nhấtá
Ư Xácù định quan hệä giữã thờiø gian vàø chi phí
Cácù bướcù thựcï hiệnä rútù ngắné dựï ánù
1.Ước ù tính thờiø gian vàø chi phí trong điềuà kiệnä bình
thườngø củả cácù côngâ tácù . Ướcù tính thờiø gian vàø
chi phí trong điềuà kiệnä rútù ngắné củả cácù côngâ tácù .
2.Tìm đườngø găngê trong điềuà kiệnä bình thườngø .
Tính tổngå chi phí củả tấtá cảû cácù côngâ tácù trong
điềuà kiệnä bình thườngø
RÚT NGẮN TIẾN ĐỘ DỰ ÁNÙ É Á Ä Ï Ù
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
19
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
37
3.Tính chi phí rútù ngắné đơn vị cho tấtá cảû cácù
côngâ tácù .
4.Rút ù ngắné côngâ tácù nằmè trênâ đườngø găngê cóù
chi phí rútù ngắné đơn vị nhỏû nhấtá .
5.Xác ù định lạiï đườngø găngê vàø tiếpá tụcï lặpë lạiï
bướcù 4 cho đếná khi đạtï đượcï mong muốná rútù
ngắné đềà ra.
RÚT NGẮN TIẾN ĐỘ DỰ ÁNÙ É Á Ä Ï Ù
38
Công Công T.gian (tuần) Chi phí ($) Chi phí rút Đường
việc Tác
trước
Bình
thường
Rút
ngắn
Bình
thường
Rút
ngắn
ngắn đơn vị
($)
Găng?
A - 2 1 22,000 23,000 1,000 Đúng
B - 3 1 30,000 34,000 2,000 Không
C A 2 1 26,000 27,000 1,000 Đúng
D B 4 3 48,000 49,000 1,000 Không
E C 4 2 56,000 58,000 1,000 Đúng
F C 3 2 30,000 30,500 500 Không
G D,E 5 2 80,000 86,000 2,000 Đúng
H F,G 2 1 16,000 19,000 3,000 Đúng
VÍ DỤ RÚT NGẮN TIẾN ĐỘÏ Ù É Á Ä
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
20
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
39
THẢO LUẬNÛ Ä
Xem xét một dự án sau:
Công
việc
Công việc
trước
TG bình
thường
(ngày)
TG rút
ngắn
(ngày)
Chi phí trong
đk bình
thường ($)
Tổng chi phí
trong đk rút
ngắn ($)
A - 7 4 500 800
B A 3 2 200 350
C - 6 4 500 900
D C 3 1 200 500
E B,D 2 1 300 550
Hỏi:
1. Tính chi phí rút ngắn đơn vị?
2. Những công việc nào nên được rút ngắn để đáp ứng thời gian
hoàn thành dự án là 10 ngày với chi phí tăng lên là thấp nhất?
3. Tính tổng chi phí hoàn thành dự án trong 10 ngày?
40
Khốiá lượngï nguồnà lựcï
PHÂN BỔ NGUỒN LỰCÂ Å À Ï
Không đều Ỉ Không tốt
Thời
gian
Khối
lượng
nguồn
lực A
Đều Ỉ Tốt
Thời
gian
Khối
lượng
nguồn
lực A
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
21
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
41
Cânâ bằngè nguồnà lựcï
– Cânâ bằngè nguồnà lựcï làø quáù trình lậpä thờiø gian
biểuå cho cácù côngâ tácù sao cho việcä sửû dụngï
nguồnà lựcï làø cânâ bằngè nhau trong suốtá quáù
trình thựcï hiệnä dựï ánù .
– Việcä cânâ bằngè nguồnà lựcï cóù thểå đượcï thựcï
hiệnä bằngè cáchù dịch chuyểnå cácù côngâ tácù :
trong thờiø gian dựï trữõ cho phépù Ư khôngâ thay đổiå
thờiø gian thựcï hiệnä DA
vượtï quáù thờiø gian dựï trữõ cho phépù nếuá nguồnà lựcï
hạnï chếá Ư kéó dàiø thờiø gian thựcï hiệnä dựï ánù .
PHÂN BỔ NGUỒN LỰCÂ Å À Ï
42
Cácù bướcù thựcï hiệnä cânâ bằngè nguồnà lựcï
– Vẽõ sơ đồà thanh ngang (Gantt) theo phương thứcù
triểnå khai sớmù .
– Vẽõ sơ đồà khốiá lượngï củả mỗiã nguồnà lựcï .
– Chọnï nguồnà lựcï cânâ bằngè (nguồnà lựcï dao độngä
nhiềuà nhấtá , khan hiếmá , đắté tiềnà ,…). Dịch chuyểnå
cácù côngâ việcä cóù sửû dụngï nguồnà lựcï nàỳ trong
thờiø gian dựï trữõ củả chúngù đểå cânâ bằngè việcä sửû
dụngï nguồnà lựcï nàỳ trong suốtá dựï ánù .
– Vẽõ lạiï sơ đồà khốiá lượngï cho tấtá cảû cácù nguồnà lựcï .
Chọnï nguồnà lựcï cầnà cânâ bằngè kếá tiếpá vàø lặpë lạiï
cácù bướcù trênâ
PHÂN BỔ NGUỒN LỰCÂ Å À Ï
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
22
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
43
Công tác
A
B
C
0 1 2 3 4 5
Nhân
lực
(người)
8
6
4
2
0 1 2 3 4 5
B
C
A
Nhân lực
(người)
8
6
4
2
0 1 2 3 4 5
B
C A
4 người
2 người
Nhân lực (người)
6
4
2
0 8642
3 5
2 5
0 0
2
A, 2 ngày,
2 người
B
5 ngày, 4 người
C, 3 ngày,
2 người
5 5
4
3
2
01
3 (1)
(2)
(3)
(4)
(5)
VÍ DỤ PHÂN BỔ NGUỒN LỰCÏ Â Å À Ï
44
THẢO LUẬNÛ Ä
Mộtä dựï ánù cóù thờiø gian thựcï hiệnä vàø côngâ lao
độngä (lao độngä phổå thôngâ ) cho từngø côngâ tácù
như sau:
Công
tác
Công tác
trước
Thời gian
(tuần)
Công lao động/
tuần
A - 5 8
B - 3 4
C A 8 3
D A,B 7 2
E - 7 5
F C,D,E 4 9
G F 5 7
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
23
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
45
Giảû thiếtá mỗiã tuầnà làmø việcä 5 ngàỳ . Hãỹ :
– Vẽõ biểuå đồà thanh ngang củả dựï ánù
– Vẽõ biểuå đồà khốiá lượngï nguồnà lựcï
– Cânâ bằngè nguồnà lựcï nhằmè sửû dụngï hiệuä quảû
nguồnà lựcï
– Nếuá sựï sẵnü cóù củả nguồnà lựcï (nguồnà lựcï tốiá
đa) làø:
− 11 côngâ lao độngä / tuầnà
− 10 côngâ lao độngä / tuầnà
− 9 côngâ lao độngä / tuầnà
thì thờiø gian hoànø thànhø dư ánù tương
THẢO LUẬNÛ Ä
46
THẢO LUẬNÛ Ä
A
B
C
D
E
F
G
5 10 15 20 25 TG
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
24
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
47
THẢO LUẬNÛ Ä
A
C
F G
B
E
E
E
D
20
15
10
5
0
5 10 15 20 25 TG
Công LĐ
17
48
A
C
F G
B
E
D
20
15
10
5
0
5 10 15 20 25 TG
Công LĐ
B
12
THẢO LUẬNÛ Ä
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
25
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
49
THẢO LUẬNÛ Ä
A
C
F
G
E
D
20
15
10
5
0
5 10 15 20 25 TG
Công LĐ
B
10
D
E
50
A
C
F GED
20
15
10
5
0
5 10 15 20 25 TG
Công LĐ
B
9
D
E
THẢO LUẬNÛ Ä
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Lập kế hoạch và tiến độ dự án
26
Thẩm định đầu tư phát triển
Bài giảng
51
CPM/PERT: ÁP DỤNG VÀ GIỚI HẠNÙ Ï Ø Ù Ï
ÁpÙ dụngï :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ad05_l25v.pdf