Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về lập kế hoạch kinh doanh - Huỳnh Hạnh Phúc

Khái niệm về kế hoạch kinh doanh

Lợi ích của việc lập kế hoạch kinh doanh

Đối tượng đọc bảng kế hoạch kinh doanh

Các bước lập kế hoạch kinh doanh

Cấu trúc bảng kế hoạch kinh doanh

Đánh giá tính khả thi kế hoạch kinh doanh

 

pptx67 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về lập kế hoạch kinh doanh - Huỳnh Hạnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN HỌC: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANHChương 1: Tổng quan về lập kế hoạch kinh doanhTRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA QUẢN TRỊ KINH DOANHTh.s Huỳnh Hạnh PhúcEmail: phuc.hh@ou.edu.vnMỤC TIÊU CHƯƠNG 1Trình bày được khái niệm về kế hoạch kinh doanhNêu ra được lợi ích của việc lập kế hoạch kinh doanhLiệt kê được các đối tượng đọc bảng kế hoạch kinh doanhTrình bày được các bước lập kế hoạch kinh doanhMô tả được cấu trúc bảng kế hoạch kinh doanhNỘI DUNG CHƯƠNG 1Khái niệm về kế hoạch kinh doanhLợi ích của việc lập kế hoạch kinh doanhĐối tượng đọc bảng kế hoạch kinh doanhCác bước lập kế hoạch kinh doanhCấu trúc bảng kế hoạch kinh doanhĐánh giá tính khả thi kế hoạch kinh doanhKẾ HOẠCH KINH DOANH LÀ GÌ?Kế hoạch kinh doanh là một văn bản chỉ rõ các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn (nhiều hơn 1 năm), các chiến lược và nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu đó trong khoản thời gian xác định.KẾ HOẠCH KINH DOANH LÀ GÌ?Kế hoạch kinh doanh là một bản tóm tắt các phương pháp mà chủ doanh nghiệp hay nhà quản lý hoạch định, tổ chức thực hiện các hoạt động cần thiết để doanh nghiệp đạt được sự thành công.– ỘT KẾ HOẠCH KINH DOANH TỐT CẦN PHẢIĐưa ra được định hướng kinh doanh nhất quánKể một câu chuyện mạch lạc, nhất quán và liền lạc về khách hàng mục tiêu;Xác định rõ ràng thị trường, viễn cảnh thị trường, khách hàng, nhà cung cấp & đối thủ cạnh tranh;Chứa đựng các giả định hoạch định kinh doanh và những dự báo đáng tin cậy;MỘT KẾ HOẠCH KINH DOANH TỐT CẦN PHẢIMô tả doanh nghiệp sẽ đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững như thế nào;Nhận dạng và phân tích các rủi ro tiềm ẩnDự báo được nguồn nhân lực thực hiện nó;Xác định nhu cầu vốn cho hoạt động kinh doanh.THE PLAN MAY BE NOTHING,PLANNING IS EVERYTHINGTẠI SAO CẦN PHẢI THIẾT LẬP KHKDKế hoạch kinh doanh tốt và rõ ràng giúp tăng lòng nhiệt tình và cam kết từ nhân viênNâng cao lòng tin vào công ty và lãnh đạoDễ dàng thu hút nguồn vốn đầu tưTẠI SAO CẦN PHẢI THIẾT LẬP KHKDTránh sai lầm và nhận ra các cơ hội tiềm ẩn. Sử dụng tốt nhất nguồn lực và khả năng tiềm tàng. Nhận rõ và loại bỏ điểm yếu của tổ chức. Chuẩn bị cho doanh nghiệp trước bất kỳ sự thay đổi nào và có thể điều chỉnh kịp thời.TẠI SAO CẦN PHẢI THIẾT LẬP KHKDQuá trình hoạch định giúp nhà quản lý hiểu rõ ràng hơn:Họ phải đạt được cái gì?Họ cần nguồn lực gì để hoàn thành mục tiêu đề ra?Họ có thể thực hiện điều họ muốn như thế nào?Khi nào họ có thể thực hiện?AI ĐỌC BẢNG KHKD ???Nhà quản lý– Kế hoạch có nhất quán với chiến lược kinh doanh?– Có phù hợp với năng lực của doanh nghiệp?– Yếu tố nào ảnh hưởng đến kết quả tài chính?– Kế hoạch có giúp cho việc củng cố thương hiệu?– Kế hoạch có được sử dụng để tìm nguồn tài trợ?– Ảnh hưởng của việc thực hiện kế hoạch đến các lĩnh vực khác của doanh nghiệp? – Cơ hội mới nên theo đuổi?AI ĐỌC BẢNG KHKD ???Người góp vốn– Lợi thế cạnh tranh bền vững?– Thu nhập kỳ vọng?– Kế hoạch có được tài trợ vốn đầy đủ? Rủi ro?– Triển vọng? Trả cổ tức?– Thu nhập kỳ vọng trong trường hợp được tài trợ hoàn toàn?AI ĐỌC BẢNG KHKD ???Ngân hàng & các chủ nợ– Nhu cầu vốn, các nguồn tài trợ và sự an toàn của vốn?– Dòng tiền được tạo ra có đủ trả lãi và vốn gốc?– Các tài sản vật chất & tài sản thế chấpPHÂN LOẠI KHKDKế hoạch kinh doanh đơn giản – kế hoạch chi tiếtKế hoạch chiến lược, kế hoạch chức năng và kế hoạch hành động Loại, chiều dài, và nội dung của kế hoạch kinh doanh sẽ phụ thuộc vào:Quyết định, mục tiêu kinh doanhCác hoạt động mà kế hoạch được thiết kế Ai là người đọc bản kế hoạch.YẾU TỐ THÀNH CÔNG TRONG KDÝ tưởng kinh doanh tốtCơ hội kinh doanhMức độ phát triển của ngành kinh doanhĐịnh vị chiến lược rõ ràngKhả năng quản lýĐông viên nhân viênKiểm soát tài chínhKhả năng thích nghi sự thay đổiGiá trị và trung thực --> văn hóa tổ chứcÝ tưởng kinh doanhSản phẩm mớiCải tiến sản phẩm hiện có tốt hơnThị trường mớiKênh phân phối mớiTăng hòa nhập môi trườngCÁC THÀNH PHẦN TRONG BẢNG KẾ HOẠCH KDPHÂN TÍCH -MÔ TẢHOẠCH ĐỊNH – LÊN KẾ HOẠCHLƯỢNG HÓA – ĐÁNH GIÁMô tả công ty & Sản phẩmPhân tích tình hình KDMô tả Thị trường KDMục tiêu & chiến lược kinh doanhKế hoạch nhân sựKế hoạch hoạt động sản xuấtKế hoạch marketingPhân tích rủi roKế hoạch tài chínhTổng hợp nhu cầu nguồn lựcPhân tích ĐTCTPhân tích SWOT1. GIỚI THIỆU CÔNG TYTên công ty Địa điểm hoạt động - Thông tin liên hệLãnh đạo công tyLoại hình kinh doanhQuy mô công tyMục tiêu và triển vọng của DN2. MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ CỦA DNMô tả khái quát sản phẩm – dịch vụĐịnh vị sản phẩm – dịch vụĐánh giá tính cạnh tranh của sản phẩm – dịch vụSản phẩm – dịch vụ tương lai3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANHSản phẩm có tính thời vụCác yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ tiêu thụ sản phẩmMô tả sự ảnh hưởng của quá khứ (nếu có)Kiểm soát thế nào trong tương lai3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANHPHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANHPHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANHNgàyCửa hàngMãMàuSize Đơn giá Chiết khấuĐơn giá DiscountSL Thành tiền Tồn khoGhi chú1DIAMOND - SKECHERS10248LDMLT21,39050% 695 1 695 1Girls1DIAMOND - SKECHERS22027NAVY71,89050% 945 1 945 2Active Women1DIAMOND - SKECHERS22036NAT81,89050% 945 1 945 2Active Women1DIAMOND - SKECHERS22115GRY61,99010% 1,791 1 1,791 2Active Women1DIAMOND - SKECHERS22123CCOR72,090  2,090 1 2,090 2Active Women1NOWZONE13506LMHP92,590  2,590 1 2,590 1Girls1NOWZONE22244BKW5.51,890  1,890 1 1,890 2Active Women1VINCOM-HCM80571LGUPR12 1,290   1,290 -1 (1,290)8Girls1VINCOM-HCM12474BKW8 2,490 50% 1,245 1 1,245 1Girls1VINCOM-HCM13514LIME6 2,090   2,090 1 2,090 1GirlsNGÀYSISMixed Concept Store Mixed Concept Store SISDIAMONDNOWZONEVINCOMPARKSON HVSHOESSOCKSSHOESSOCKSSHOESSOCKSSHOESSOCKSSLD/THUSLD/THUSLD/THUSLD/THUSLD/THUSLD/THUSLD/THUSLD/THU01 5 6,966 1 99 2 4,480 4 7,015 3 6,870 02 9 14,775 1 2,890 5 7,960 4 7,360 2 198 03 5 7,611 4 5,125 5 7,413 2 2,635 STTCửa hàngDoanh thuSố billTrung bình bill/ngàySố tiền/billDthu cửa hàng/ngày ThựcThựcMục tiêuSo sánhThựcMục tiêuSo sánhThựcMục tiêuSo sánh1Store 45 Huynh Thuc Khang 58,927,273 731 1,271 -42.50% 91.38 159.48 -42.70% 80,612 134,686 -40.15% 7,365,909 2Store 61 Van Mieu 136,655,455 666 785 -15.12% 83.25 98.42 -15.41% 205,188 194,897 5.28% 17,081,932 3Store 48 Tran Duy Hung 78,383,636 745 1,318 -43.48% 93.13 165.35 -43.68% 105,213 129,938 -19.03% 9,797,955 4Store 79 Tran dang Ninh 62,271,818 833 791 5.28% 104.13 99.22 4.94% 74,756 122,092 -38.77% 7,783,977 BÁO CÁO DOANH THU CHƯƠNG TRÌNHNămDoanh thu 20-25/7Doanh thu 26-31/7Trung bình doanh thu 20-25/7Trung bình doanh thu 26-31/7Chênh lệch %2013 693,358 949,177 115,560 158,196 37%2012 614,941 657,912 102,490 109,652 7%BÁO CÁO SỐ LƯỢNG HÓA ĐƠN ÁP DỤNG DISCOUNT  Discount 10%Discount 20%Friday26-Jul1910Saturday27-Jul3729Sunday28-Jul5640Monday29-Jul2418Tuesday30-Jul1621Wednesday31-Jul3324BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH THU CÁC CHƯƠNG TRÌNH MARKETINGPho 39k (Media 2k)Bun 29k (Media 25k)Bun28k (Media 25k)Pho 39k (Media 25k) SO SANH DOANH THU THEO TUNG VÙNG/THỊ TRƯỜNG/KÊNH BÁN HÀNGXu hướng doanh thu cửa hàng/ngàyXu hướng số bill/ngày và doanh thu/billBun 28k Bun 29kPho 39kQUI LUẬT 80/204. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNGXác định thị trường tổng thể Ước lượng quy mô thị trường và tốc độ tăng trưởngChú ý sự thay đổi của thị trường hiện tạiChú ý thị trường mới, sự thay đổi của nhu cầu khách hàngPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG KEM ĐÁNH RĂNG VIỆT NAM4. PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG Phân khúc thị trườngXác định thị trường mục tiêuThị trường mục tiêu phải:Xác định đượcNhững đặc điểm nhu cầu KH là gì?Có ý nghĩaNhững đặc điểm liên quan đến quyết định mua hàngKhá lớnThị trường đủ lớnCó thể tiếp cận đượcPhương thức tiếp cậnĐặc điểm thị trường mục tiêuNhân khẩu họcVị trí địa lýPhong cách sống Tâm lýPhương thức mua hàngNhạy cảm mua hàngMÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ CỦA DNPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊUPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊUKhách hàng nhận thức về SP-DV của DN như thế nàoBạn muốn khách hàng nhận thức về SP-DV và DN của bạn như thế nào?Ai là trung tâm ảnh hưởng chính đến SP-DV của DN? Bạn từng tiếp cận với họ chưa?Bạn dự định tiếp cận họ như thế nào trong tương lai?4. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANHĐỐI THỦ CẠNH TRANHTHỊ PHẦNXU HƯỚNG TĂNG/GIẢMLÝ DOHonda  54%Tăng 2% Suzuki22%Không đổiSYM 18% Giảm 5%PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANHVỊ THẾ CẠNH TRANHĐỊNH VỊ SẢN PHẨM THEO PHÂN KHÚCChiến lượcCủa bạnCủa đối thủChiến lược sản phẩm  Chiến lược giá  Chiến lược phân phối  Chiến lược chiêu thị  5. Phân tích SWOTSWOTĐIỂM MẠNH (STRENGHTS)Năng lực bên trong giúp công ty đạt mục tiêuĐIỂM YẾU (WEAKNESSES)Hạn chế bên trong cản trở thành tích công tyCƠ HỘI (OPPORTUNITIES)Yếu tố bên ngoài thuận lợi giúp công ty khai thác lợi thế của nóNGUY CƠ (THREATS)Yếu tố hiện tại hay mới nổi bên ngoài thách thức thành tích công tyBÊN TRONGBÊN NGOÀISWOT1. Công nghệ vượt trội 2. Tài chính vững mạnh 3. Thương hiệu mạnh 4. Phong cách thể thao, năng động1. Tiêu hao nhiều nhiên liệu 2. Chi phí đầu tư nghiên cứu cao1. Xu hướng chuộng xe thể thao, phân khối lớn ở giới trẻ tăng cao 2. Thu nhập khách hàng mục tiêu tăng1. Chi phí xăng tăng 2. Sức mua yếu3. Các ngành công nghiệp hỗ trợ gặp khó khăn dẫn đến chi phí đầu vào tăng caoBÊN TRONGBÊN NGOÀI6. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC KDĐẶT MỤC TIÊU CỦA CÔNG TYSpecificCụ thể, rõ ràng và dễ hiểuMeasurableĐo lường đượcAttainableCó thể đạt đượcRelevantLiên quan đến chiến lược DNTime-boundCó thời hạn, thời gian cụ thểĐẶT MỤC TIÊU CỦA CÔNG TYMục tiêu doanh số và thị phầnSản phẩm/dịch vụ # 110% trên thị trường ASản phẩm/dịch vụ # 28% trên thị trường BSản phẩm/dịch vụ # 312% trên thị trường CPHÂN BỔ TÀI NGUYÊN CHO TỪNG SBUPhương pháp của Boston Consulting Group (ma trận BCG)NGÔI SAO (STAR)DẤU HỎI (QUESTION MARK)BÒ SỮA (CASH COW)CON CHÓ (DOG)Thị phần tương đối0%X%0%Y %Tốc độ tăng trưởng của thị trường45123678NHỮNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHỦ YẾUTĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂUTĂNG TRƯỞNG HỢP NHẤTTĂNG TRƯỞNG ĐA DẠNG HÓACHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂUSản phẩm hiện cóSản phẩm mớiThị trường hiện có1.Chiến lược xâm nhập thị trường3.Chiến lược phát triển sản phẩmThị trường mới2.Chiến lược phát triển thị trường4. Chiến lược đa dạng hóaTĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂUChiến lược xâm nhập thị trường:- Sử dụng các nỗ lực marketing- Khuyến khích khách hàng nữ giới của Yamaha đổi qua xe Nozza- Lôi kéo khách hàng từ Piaggio, SYM- Khuyến khích khách hàng nữ chưa từng chạy xe tay ga chuyển sang chạy NozzaTĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU2. Chiến lược phát triển thị trường:- Chuyển hướng đánh vào thị trường khách hàng doanh nghiệp- Phát triển các kênh phân phối mới, thị trường mới- Bán hàng quốc tế, thành phố mới, địa phương mớiTĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU3. Chiến lược phát triển sản phẩm:TĂNG TRƯỞNG HỢP NHẤTNgười cung ứngĐối thủ cạnh tranhCông ty Coca ColaNgười bán sỉNgười bán lẻKhách hàng cuối cùngTHÂU TÓMChiến lược đa dạng hóaCHIẾN LƯỢC KINH DOANHGIAI ĐOẠN DẤU HỎIQuestion Marks (TK chưa ổn định):SBU có thị phần tương đối thấp nhưng có mức tăng trưởng cao.CL Cấp cty:Sử dụng chiến lược tăng trưởng tập trung hoặc chiến lược suy giảmCL SBU: thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm hoặc cắt giảm chi phí, thu lại vốn đầu tư, giải thểCHIẾN LƯỢC KINH DOANHGIAI ĐOẠN NGÔI SAOStars (TK hoàng kim):Thị phần tương đối cao và mức tăng trưởng ngành cũng cao, thường được đầu tư để duy trì và củng cố vị trí nổi bật của chúng, mở rộng thị trường về mặt địa lý, đổi mới sản phẩm, ngăn chặn đối thủ gia nhập ngành.Chiến lược của công ty: tăng trưởngChiến lược đơn vị SBU: phát triển sản phẩm, phát triển thị trường,thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang, đa dạng hóa tập trung.CHIẾN LƯỢC KINH DOANHGIAI ĐOẠN NGÔI SAOStars (TK hoàng kim):Chiến lược chức năng: chủ yếu về marketing là mở rộng kênh phân phối ra các thị trường khác, tiêu diệt những đối thủ cạnh tranh, mở rộng phạm vi thị trường địa lý, mở rộng mặt hàng, đổi mới sản phẩm >> sản phẩm nhiều >> giá thấp hơn trước do tăng quy mô. Tuy nhiên định giá không phải thấp nhất trên thị trườngCHIẾN LƯỢC KINH DOANHGIAI ĐOẠN BÒ SỮACash Cows (TK Gặt hái):Thị phần tương đối cao nhưng trong ngành có mức tăng trưởng thấp.CL cấp cty: ổn định, duy trì vị thế vững mạnh càng lâu càng tốt.CL SBU: Đa dạng hóa tập trung, đa dạng hóa theo chiều ngang, liên doanhCL chức năng: Sản phẩm: duy trì tỷ trọng trên thị trường với hầu hết sản phẩm trong SBU, bỏ bớt sản phẩm kém hiệu quả, nâng cao chất lượng marketing: duy trì giá, quảng cáo giảm theo dạng nhắc nhởCHIẾN LƯỢC KINH DOANHGIAI ĐOẠN CON CHÓDogs (TK suy thoái):Thị phần tương đối thấp, trong ngành tăng trưởng thấp.CL Cty: Suy giảmCL SBU: Giảm bớt chi tiêu, đa dạng hóa tập trung, loại bớt sản phẩm kém, thanh lýChiến lược chức năng: Chuyển đổi sản phẩm thành sản phẩm mồi, bán bằng giá thành chuyển đổi sản phẩm, thu hồi vốn, giảm chi phí marketing đến tối thiểu7. KẾ HOẠCH MARKETINGMỤC TIÊU MARKETINGCHIẾN LƯỢC MARKETINGSản phẩm (Product)Cách thức phân phối SP (Place)Giá bán SP (Price)Phương thức chiêu thị - chương trình bán hàng (Promotion)Nhân sự bán hàng (People)Cơ sở vật chất (Physical Evidence)Qui trình dịch vụ phục vụ khách hàng (Process)8. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGDN dịch vụ hoặc thương mại:Lực lượng bán hàng/cung cấp dịch vụ?Đào tạo nhân sự bán hàng/cung cấp dịch vụ?Cách thức bán hàng (kênh bán hàng)?Quản lý giám sát bán hàng?Qui trình phục vụ/bán hàng8. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG2. DN sản xuất:Phương pháp sản xuất: kế hoạch sản xuất, sản lượng dự kiến, tồn kho, dây chuyền sản xuấtNguyên vật liệu và các nguồn lực: nhà cung cấp, phương thức mua, chất lượng, giá cả, tồn khoMáy móc thiết bịDự toán chi phí sản xuất và giá thành: chi phí lao động, CP nguyên vật liệu, CP sản xuất chungCác phương tiện hỗ trợ hoạt động: kho bãi, điện, nước9. KẾ HOẠCH NHÂN SỰNhân sự chủ chốtCấu trúc tổ chứcKế hoạch xây dựng và phát triển nguồn nhân lực10. KẾ HOẠCH VỀ NGUỒN LỰC VÀ TÀI CHÍNHTổng hợp các nguồn lực cần thiếtDự báo các kết quả tài chínhPhân tích rủi ro11. PHÂN TÍCH RỦI RODự báo các thay đổi bất ngờPhân tích các kết quả tài chínhThay đổi kế hoạch kinh doanh nếu cầnĐề ra các biện pháp phòng ngừa12. TỔ CHỨC TRÌNH BÀY CÁC NỘI DUNGTóm tắt tổng hợpMục lụcPhụ lụcKết thúc chương 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbai_giang_lap_ke_hoach_kinh_doanh_chuong_1_tong_quan_ve_lap.pptx