1. Các tín hiệu của CPU
2. Các tín hiệu của các mạch phụ trợ
a. Mạch tạo xung nhịp
b. Định thời và chu trình đọc ghi bus
3. Phối ghép CPU với bộ nhớ
a. Cấu trúc mạch nhớ
b. Giải mã địa chỉ bộ nhớ
4. Phối ghép CPU với thiết bị vào ra
a. Phân loại thiết bị vào ra theo không gian địa chỉ
b. Giải mã địa chỉ thiết bị vào ra
30 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 4: Phối ghép với bộ nhớ và thiết bị vào ra - Hoàng Xuân Dậu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Giảng viên: TS. Hoàng Xuân Dậu
Điện thoại/E-mail: dauhoang@vnn.vn
Bộ môn: Khoa học máy tính - Khoa CNTT1
Học kỳ/Năm biên soạn: Học kỳ 1 năm học 2009-2010
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ
THIẾT BỊ VÀO RA
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 2
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
NỘI DUNG
1. Các tín hiệu của CPU
2. Các tín hiệu của các mạch phụ trợ
a. Mạch tạo xung nhịp
b. Định thời và chu trình đọc ghi bus
3. Phối ghép CPU với bộ nhớ
a. Cấu trúc mạch nhớ
b. Giải mã địa chỉ bộ nhớ
4. Phối ghép CPU với thiết bị vào ra
a. Phân loại thiết bị vào ra theo không gian địa chỉ
b. Giải mã địa chỉ thiết bị vào ra
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 3
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
1. Các tín hiệu của 8088
VXL 8088 có có 40 chân tín hiệu,
gồm các nhóm:
Nhóm tín hiệu địa chỉ:
• AD0-AD7: 8 chân dồn kênh cho phần
thấp bus A và bus D ;
• A8-A15: 8 chân tín hiệu phân cao bus A
• A16/S3-A19/S6: 4 chân dồn kênh cho
phần cao bus A và bus C;
Nhóm tín hiệu dữ liệu
• AD0-AD7: 8 chân dồn kênh cho phần
thấp bus A và bus D;
• Khi chân chốt ALE=0 tín hiệu dữ
liệu, ALE=1 tín hiệu địa chỉ.
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 4
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
1. Các tín hiệu của 8088
Nhóm tín hiệu điều khiển hệ thống:
• IO/M
• DT/R
• RD
• WR
• DEN
• SS0
• READY
Nhóm tín hiệu điều khiển bus:
• HOLD
• HLDA
• INTA
• ALE
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 5
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
1. Các tín hiệu của 8088
Nhóm tín hiệu điều khiển CPU:
• NMI
• INTR
• RESET
• MN/MX
• TEST
Nhóm tín hiệu đồng hồ và nguồn:
• CLK
• Vcc
• GND
• GND
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 6
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
1. Các tín hiệu của 8088
Nhóm các tín hiệu trạng thái:
• S3, S4: phối hợp cho biết trạng thái truy nhập các thanh ghi đoạn
– 00: CPU truy nhập đoạn dữ liệu phụ ES
– 01: CPU truy nhập đoạn ngăn xếp SS
– 10: CPU truy nhập đoạn mã hoặc không đoạn nào
– 11: CPU truy nhập đoạn dữ liệu
• S5: S5 phản ánh giá trị cờ IF
• S6: S6 luôn bằng 0
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 7
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
1. Các tín hiệu của 8088 – Chu kỳ bus
IO/M DT/R SS0
0 0 0 Đọc mã lệnh
0 0 1 Đọc bộ nhớ
0 1 0 Ghi bộ nhớ
0 1 1 Buýt rỗi
1 0 0 Chấp nhận yêu cầu ngắt
1 0 1 Đọc thiết bị ngoại vi
1 1 0 Ghi thiết bị ngoại vi
1 1 1 Dừng
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 8
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
1. Các tín hiệu của 8088 – Chế độ Min/Max
VXL có thể làm việc ở 2 chế độ: Min và Max
Chế độ Min
Chân MN/MX nối nguồn 5v
CPU tự sinh các tín hiệu điều khiển bộ nhớ và các thiết bị
ngoại vi truyền thống
Các tín hiệu: IO/M, WR, INTA, ALE, HOLD, HLDA, DT/R, DEN
Chế độ Max
Chân MN/MX nối đất
CPU gửi các tín hiệu trạng thái đến mạch phụ trợ và các mạch
này sinh các tín hiệu điều khiển bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi
Các tín hiệu: RQ/GT0, RQ/GT1, LOCK, S2, S1, S0, QS0, QS1
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 9
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
2.a Mạch tạo xung nhịp 8284
Cung cấp tín hiệu CLOCK,
READY và RESET
OSC: Tín hiệu xung nhịp vào
(thạch anh) fx
EFI: Xung nhịp ngoài
CLK: Xung nhịp (fCLK= fx/3)
PCLK: Xung nhịp ngoại vi
(FPCLK = fx/6)
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 10
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
2.a Mạch tạo xung nhịp 8284 ghép nối với CPU
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 11
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
2.b Định thời và chu trình đọc ghi bus
Truy nhập bộ nhớ, vào/ra tính theo chu trình buýt. Chu
trình buýt tiêu biểu gồm 4 xung nhịp đồng hồ (T)
Sinh tín hiệu địa chỉ trên buýt địa chỉ (T1)
Sinh tín hiệu đọc/ghi trong xung (T2-T3)
Đọc/Lưu dữ liệu trên buýt dữ liệu (T3)
Để truyền dữ liệu không lỗi, các tín hiệu trên buýt cần
được tạo và duy trì trong chu trình buýt
Biến dạng do trở kháng (tự cảm,điện dung)
Trễ tín hiệu khi lan truyền trên buýt
Hình dạng xung (sườn lên, xuống, độ rộng)
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 12
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
2.b Định thời và chu trình đọc ghi bus
T1: khởi đầu chu trình. Sinh các tính hiệu điều khiển
chốt, kiểu thao tác, hướng dữ liệu và địa chỉ
T2: sinh tín hiệu điều khiển đọc/ghi. DEN báo dữ liệu ra
sẵn sàng. READY báo dữ liệu vào sẵn sàng.
T3: Đọc/Ghi dữ liệu
T4: Kết thúc các tín hiệu điều khiển
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 13
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
2.b Chu trình đọc bus
ALE
T1
CLOCK
T2 T3 T4
AD7 - AD0
A15 - A8
A19/S6 - A16/S3
DT/R
__
IO/M
__
____
RD
DEN
______
A15 - A8
A19 - A16 S6 - S3
A7 - A0 Dữ liệu ngoàigarbage
Truy nhập
địa chỉ
Trễ địa
chỉ
Xác lập
dữ liệu
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 14
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
2.b Chu trình ghi bus
ALE
T1
CLOCK
T2 T3 T4
AD7 - AD0
A15 - A8
A19/S6 - A16/S3
DT/R
__
IO/M
__
_____
WR
DEN
______
A19 - A0
from 74LS373 to memory
A15 - A8
A19 - A16 S6 - S3
A19 - A0 from 74LS373
A7 - A0 D7 - D0 (tới buýt ngoài )
2 xung nhịp
Độ rộng xung
ghi
Chờ dữ liệu
Trễ điều
khiển
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 15
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3. Phối ghép CPU với bộ nhớ
Vai trò:
Chọn mạch nhớ cần đọc ghi
Chọn ô nhớ cần đọc ghi
Đầu vào:
20 bit địa chỉ vật lý
Các tín hiệu IO/M và RD (đọc) hoặc WR (ghi)
Các loại mạch nhớ:
ROM/EPROM
SRAM
DRAM
Mạch phối ghép: NAND, 74LS134, EPROM
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 16
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.a Cấu trúc mạch nhớ - tổng quát
A1-Am: Địa chỉ
D0-D7: Dữ liệu
WE: Cho phép ghi
OE: Cho phép ra
CS: Kích hoạt
A0
A1
A2
Am
WE
C
S
O
E
D0
D1
D2
D7
WR
RD
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 17
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.a Cấu trúc mạch nhớ - EFROM Intel 2176(2Kx8)
A0-A10: Địa chỉ
CS: chọn chíp
(0-đọc,1-ghi)
PD/PGM: Duy trì/Lập
trình Vpp = 25V
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 18
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.a Cấu trúc mạch nhớ - SRAM
Hitachi HM62864 - 64K8
Tốc độ 50-85ns
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 19
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.a Cấu trúc mạch nhớ - DRAM
TMS 4464
64K4
64K = {RA0
RA7}+{CA0CA
7}
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 20
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.b Giải mã địa chỉ bộ nhớ
Ánh xạ các tín hiệu địa chỉ
thành tín hiệu chọn (kích
hoạt) chíp nhớ
A19A18..An
CS0,CS1,,CSn
Giải mã đầy đủ
Sử dụng A19A18..A0
Giải mã rút gọn
Sử dụng A19A18..An;n>0
A19
A18
A17
An
Các tín
hiệu điều
khiển
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 21
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.b Giải mã đ.c b.nhớ - Mạch lôgic cơ bản AND/OR
Chíp nhớ ROM 2K8
Địa chỉ cấp: FF800FFFFF
Tín hiệu địa chỉ dùng kích hoạt chíp
A19A16A15A12A11
1111 1111 1000 0000 0000 1111 1111 1111 1111 1111
CS = RD OR NOT(A19A16A15A12A11)
NOT AND
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 22
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.b Giải mã đ.c b.nhớ - Mạch lôgic cơ bản AND/OR
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 23
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.b Giải mã đ.c b.nhớ - Mạch giải mã tích hợp
74-138 mạch giải mã 38
74-139 mạch giải mã 24
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 24
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.b Giải mã đ.c b.nhớ - Mạch giải mã tích hợp
Bảng dữ liệu mạch
giải mã 74LS138
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 25
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.b Giải mã đ.c b.nhớ - Mạch giải mã tích hợp
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 26
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
3.b Giải mã đ.c b.nhớ - Mạch giải mã ROM
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 27
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
4. Phối ghép CPU với thiết bị vào ra
CPU
Giao tiếp
bộ nhớ
Giao tiếp
vào/ra
Bộ nhớ
Thế giới bên
ngoài
Dữ liệu
Địa chỉ
Địa chỉ
&
Điều
khiển
Địa chỉ IO
&
Điều
khiển
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 28
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
4.a Phân loại thiết bị vào ra theo không gian đ ịa chỉ
Thiết bị vào/ra có không
gian địa chỉ tách biệt
Thiết bị vào/ra dùng
chung không gian địa chỉ
với bộ nhớ
Địa chỉ bộ
nhớ
Địa chỉ bộ
nhớ
Địa chỉ vào/
ra
Vào ra
00000 0000
FFFFF
FFFF
00000
FFFFF
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 29
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
4.a Phân loại thiết bị vào ra theo không gian đ ịa chỉ
Thao tác đọc/ghi dữ
liệu với không gian địa
chỉ tách biệt:
IN AX, [Địa chỉ cổng]
OUT [Địa chỉ cổng], AX
Địa chỉ cổng vào/ra
0000-FFFF: Lưu trong
DX
00-FF: địa chỉ trực tiếp
Thao tác đọc/ghi dữ
liệu với không gian địa
chỉ dùng chung
MOV [Địa chỉ cổng],AX
Đọc: MOV AX,[Địa chỉ
cổng]
Địa chỉ cổng vào/ra
00000-FFFFF
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 30
CHƯƠNG 4 – PHỐI GHÉP VỚI BỘ NHỚ VÀ THIẾT BỊ VÀO RA
4.b Giải mã địa chỉ thiết bị vào ra
Tổ hợp các tín hiệu địa chỉ
và điều khiển thành xung
đọc/ghi
Địa chỉ riêng
• IO + RD~ + A iAj = IN
• IO + WR~ + A iAj = OUT
Địa chỉ chung với bộ nhớ
• M~ + RD~ + A iAj = IN
• M~ + WR~ + A iAj = OUT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_vi_xu_ly_chuong_4_phoi_ghep_voi_bo_nho_va.pdf