Chương 3: Một số nghi thức giao tiếp tiêu biểu
Nghi thức GT tiêu biểu
3.1. Vai và MQH giữa chúng theo nghi thức GT
3.2. Nghi thức gặp gỡ làm quen
3.3. Nghi thức xử sự trong GT
9 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 3: Một số nghi thức giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ năng giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 1
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 1
Nghệ thuật
giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 2
Giảng viên: ĐẶNG TRANG VIỄN NGỌC
Email: ngoceo04@yahoo.com.vn
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 3
Thuật ngữ viết tắt
HĐGT
KNGT
ĐSXH
NC
PT
MQH
NN
TP
TS
TX
KTX
TTr
hoạt động giao tiếp
kỹ năng giao tiếp
đời sống xã hội
nghiên cứu
phát triển
mối quan hệ
ngôn ngữ
trang phục
trang sức
thường xuyên
không thường xuyên
thuyết trình
GT
KN
KH
KhN
MĐ
VT
ĐS
XH
TT
YT
ND
QT
giao tiếp
kỹ năng
khách hàng
khái niệm
mục đích
vai trò
đời sống
xã hội
thông tin
yếu tố
nội dung
quà tặng
Kỹ năng giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 2
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 4
Chương 2: Ấn tượng ban đầu và yếu tố ảnh
hưởng
Chương I: Khái quát về hoạt động giao tiếp
Chương 3: Một số nghi thức giao tiếp tiêu biểu
Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tổ chức
Chương 6: Kỹ năng giao tiếp với khách hàng
Chương 7: Hoạt động tiếp xúc và chiêu đãi
Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 5
Chương 3: Một số nghi thức giao tiếp tiêu biểu
3.3.
Nghi thức
xử sự trong
GT
3.2.
Nghi thức
gặp gỡ
làm quen
3.1.
Vai và MQH
giữa chúng theo
nghi thức GT
nghi thức GT
tiêu biểu
27
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 6
3.1. Vai và MQH giữa chúng theo nghi thức GT
Khái niệm
về vai
trong GT
3.1.1.
Khái niệm
về vai
trong GT
3.1.2.
Nhóm
vai TX
3.1.3.
Nhóm vai
KTX theo
thể chế
3.1.4.
Nhóm vai
KTX theo
tình huống
3.1.5.
MQH giữa
các vai theo
nghi thức GT
Kỹ năng giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 3
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 7
3.1. Vai và MQH giữa chúng theo nghi thức GT
Vai và MQH
3.1.1.1.
Nhóm vai
TX
3.1.1.2.
Nhóm vai
KTX theo
thể chế
3.1.1.3.
Nhóm vai
KTX theo
tình huống
3.1.4.
MQH giữa
các vai theo
nghi thức GT
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 8
3.1.1.1. Nhóm vai TX
Đặc trưng
lứa giới tính
3.1.1.1.
Nhóm vai TX
Chủ thể (giới tính)
tham gia GT ổn định
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 9
3.1.1.1. Nhóm vai KTX theo thể chế
không ổn định
do thể chế qui định
3.1.1.1.
Nhóm vai KTX
theo thể chế
Kỹ năng giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 4
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 10
3.1.1.1. Nhóm vai KTX theo tình huống
3.1.1.1.
Nhóm vai
KTX theo tình
huống
Nhóm vai KTX theo thể chế
do tình huống nhất định
tạo nên phát sinh trong sự
vận động hàng ngày
của cuộc sống
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 11
3.1.1.1. MQH giữa các vai theo nghi thức GT
2 nhóm
ngang
hàng
không
ngang
hàng
QH XH
lứa
tuổi
giới
tính
kinh
doanh
huyết
thống XH
số
lượng
lứa
tuổi
giới
tính
Slide 5
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 12
3.2. Nghi thức gặp gỡ làm quen
Nghi thức gặp gỡ làm quen
3.2.1. Chào hỏi
3.2.2. Bắt tay
3.2.3. Ôm hôn
3.2.4. Giới thiệu làm quen
3.2.5. Danh thiếp và SD danh thiếp
3.2.6. Hoa và tặng hoa
3.2.7. Quà tặng và tặng quà
Slide 5
Kỹ năng giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 5
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 13
3.2.1. Chào hỏi
3.2.1.
Chào hỏi
3.2.1.1.
Nghi thức chào hỏi
3.2.1.2.
Những trường hợp
phải ngả mũ
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 14
3.2. Nghi thức gặp gỡ làm quen
3.2.1.1. Nghi thức chào hỏi
Người được tôn trọng, ưu tiên
Chia tay
Thư điện thăm hỏi, chào mừng
Người quen đi trong nhóm cần chào
Đông người
Mình là người có địa vị cao
Ngả mũ chào
Tư thế chào đàng hoàng, lịch sự
Slide 5
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 15
3.2. Nghi thức gặp gỡ làm quen
3.2.1.2. Trường hợp phải ngả mũ
Một đám rước hay đám tang đi qua
Đi qua đoàn diễu hành có quốc kỳ
Vào nhà chùa, nhà thờ
Tham gia tang lễ
Trong hội nghị, xe, phòng làm việc,
Tiếp xúc với người được tôn trọng
Công sở gặp thường trực cơ quan
Slide 5
Kỹ năng giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 6
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 16
3.2.2. Bắt tay
Bắt tay
3.2.2.1.
Nguồn gốc và ý nghĩa
3.2.2.2.
Nghi thức bắt tay
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 17
3.2.2.1.Nguồn gốc và ý nghĩa
3.2.2.1.Nguồn gốc và ý nghĩa
Từ xưa, mọi người thường cầm 1 vật
để phòng thân khi ra đường, để thể hiện
không cầm gì tổn hại đến người khác người
ta thường chìa tay ra chứng minh điều đó
lâu dần thành tập tục khi người tốt gặp nhau
Nét đẹp trong quan hệ ngoại giao
để bày tỏ tình cảm
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 18
3.2.2.2. Nghi thức bắt tay
3.2.2.2. Nghi thức BT
Nữ chủ động đưa tay ra BT nam
Người được giới thiệu chủ động BT
Chủ nhà chào và chủ động BT khách
Khách chủ động chia tay và BT chủ nhà
Khi BT nhìn thẳng vào mặt người mình BT
Lưu ý:
• Tháo găng tay
trước khi BT người
có địa vị cao hơn
• BT từng người khi
được giới thiệu với
nhiều người
• Không đứng nơi
cao BT người ở
chỗ thấp hơn
• Không dùng 2 tay,
BT chéo nhau, qua
đầu, người khác
• Không BT khi tay
bẩn, xin lỗi, chìa cổ
tay để người khác
nắm hay vỗ nhẹ
Kỹ năng giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 7
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 19
3.2.3. Ôm hôn
Ôm hôn
3.2.3.1.
Hôn má
3.2.3.2.
Hôn trán
3.2.3.3.
Hôn tay
3.2.3.4.
Những điều
cần lưu ý
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 20
3.2.4. Giới thiệu làm quen
Giới thiệu
làm quen
3.2.4.1.
GT làm quen
có người thứ 3
3.2.4.2.
Tự giới thiệu
về bản thân
về nhóm người
3.2.4.3.
Trường hợp không
phải giới thiệu
Slide 12
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 21
3.2.5. Danh thiếp và sử dụng danh thiếp
Danh thiếp
3.2.5.1.
Mục đích
sử dụng
danh thiếp
3.2.5.2.
Hình thức
và nội dung
danh thiếp
3.2.5.3.
Sử dụng
danh thiếp sau
cuộc tiếp xúc
Slide 12
Kỹ năng giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 8
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 22
3.2.6. Hoa và tặng hoa
Hoa và tặng hoa
3.2.6.1.
Hoa
3.2.6.2.
Hoa tặng
3.2.6.3.
Cách thức tặng hoa
bó dây
lẵng
bông
Slide 12
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 23
3.2.7. Quà tặng và tặng quà
Quà tặng
tặng quà
3.2.7.1.
Quan niệm về
quà tặng
3.2.7.2.
Quà tặng và
cách tặng quà 3.2.7.3.
Quà tặng cho
các đối tượng
3.2.7.4.
Những điều
cần chú ý
khi tặng quà
Quà tặng Cách thức
tặng quà
Đối tượng
nam – nữ
nữ - nam
nữ - nữ
nam- nam
đám cưới
bé mới sinh
người bệnh
người đi xa
Slide 12
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 24
3.3. Nghi thức xử sự trong GT
Nghi thức xử sự trong GT
3.3.1. Ra vào cửa
3.3.2. Lên xuống cầu thang
3.3.3. Sử dụng thang máy
3.3.4. Áo khoác ngoài
3.3.5. Châm thuốc xã giao
3.3.6. Khoác tay
3.3.7. Ghế ngồi và cung cách ngồi
3.3.8. SD xe con theo NT ngoại giao Slide 5
Kỹ năng giao tiếp
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 9
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 25
3.3.7. Ghế ngồi và cung cách ngồi
Ghế ngồi và cung cách ngồi
Ghế ngồi
Cung cách ngồi
Vị trí và khoảng cách
ngồi theo nghi thức ngoại giao
Slide 24
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 26
3.3.8. SD xe con theo NT ngoại giao
SD xe con theo NT ngoại giao
Vị trí ngồi trong xe
Cung cách lên xuống xe
Giao tiếp ứng xử khi ngồi trong xe
Slide 24
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 27
Cảm ơn đã chú ý lắng nghe!
Hẹn gặp lại trong chuyên đề 4!
Hết chương 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_nang_giao_tiep_chuong_3_mot_so_nghi_thuc_giao_t.pdf