Bài giảng Kỹ năng giảng dạy - Học qua trải nghiệm

Chỉ có trải nghiệm mới là hiểu biết, còn tất cả các thứ khác chỉ là thông tin.

Chu trình học qua trải nghiệm

Các phương pháp giảng dạy

So sánh các phương pháp

 

ppt76 trang | Chia sẻ: Kiên Trung | Ngày: 08/12/2023 | Lượt xem: 207 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ năng giảng dạy - Học qua trải nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ năng giảng dạy HỌC QUA TRẢI NGHIỆM 1 Thầy giáo đâu phải Phu khuân vác thông tin 2 ĂN HỌC NẤU NÓI NGẬM NGHE NHAI NGHĨ NUÔI NGƯỜI NUÔI ĐỜI NUỐT NHỚ Chỉ có trải nghiệm mới là hiểu biết, còn tất cả các thứ khác chỉ là thông tin. Albert Einstein (1879 – 1955) 4 Nội dung Chu trình học qua trải nghiệm Các phương pháp giảng dạy So sánh các phương pháp 5 Educator Teacher Lecturer Trainer Facilitator - Learner 6 Người hỗ trợ học, Người học 7 8 Hiệu quả học tập 8 Dùng ngay & truyền đạt lại người khác Thực hành Thảo luận nhóm Âm thanh, Hình ảnh Đọc Nghe 5 % 10 % 20 % 30 % 50 % 75 % 90 % Minh họa Học được hay Được dạy 9 Muốn học hiệu quả? 10 11 Biết Hiểu Làm được Chuyên nghiệp 12 Thị giác Thính giác Vị giác Khứu giác Vận động Vùng cảm giác Kết hợp hai bán cầu não 13 14 Thông tin từ giác quan Chú ý Mã hoá Gợi nhớ Toàn bộ thông tin bị mất trong vòng từ 0,5 đến 3 giây Thông tin không được nhẩm lại bị mất sau 15 giây Trí nhớ giác quan Trí nhớ dài hạn Một vài thông tin có thể bị mất theo thời gian Trí nhớ ngắn hạn Sự nhẩm lại duy trì 9 năng lực tư duy 15 Logic Giao tiếp Ngôn ngữ Thiên nhiên Nội tâm Nhạc điệu Không gian Vận động Tâm linh IQ 16 KIẾN THỨC KỸ NĂNG THÁI ĐỘ? 16 KIẾN THỨC KỸ NĂNG THÁI ĐỘ Học hỏi Học tập Học hành 17 17 Học mọi lúc Học mọi nơi Học suốt đời 18 18 STRUCTURED LEARNING EXPERIENCE HỌC QUA TRẢI NGHIỆM EXPERIENCING TRẢI NGHIỆM PUBLISHING THÔNG BÁO ANALYSING THẢO LUẬN APPLYING TRIỂN KHAI GENERALISING TỔNG QUAN Trải nghiệm Giảng viên điều hành lớp Học viên chơi trò chơi/ bài tập nhóm Nơi phát sinh các dữ kiện để phân tích 20 Mắc lỗi là tất yếu để thành công 21 Thông báo kết quả Giảng viên hỏi học viên về: Cảm giác của học viên Phản ứng của học viên Quan sát của học viên (5W1H) 22 Phân tích Tại sao... Cái gì gây ra... Đã tạo ra cái gì... Những nhân tố gì... Lỗi / sai sót gì... 23 Khái quát hoá Bài học gì? Quy luật gì? Chiến lược gì? Nguyên tắc gì? Kết luận gì? 24 Áp dụng Kế hoạch làm gì? Cam kết làm gì? Áp dụng ở đâu? Áp dụng như thế nào? Các bước áp dụng? 25 Dạy làm hay Nói hay 26 Người hỗ trợ học, Người học 27 Nội dung Chu trình học qua trải nghiệm Các phương pháp giảng dạy So sánh các phương pháp 28 Các phương pháp Thảo luận chung (Discussion) Thảo luận nhóm (Group Discussion) Nghiên cứu tình huống (Case Study) Đóng vai (Role - Play) Bài tập cá nhân (Exercise) Bài tập nhóm (Group Exercise) Trò chơi (Game) Trò chơi mô phỏng (Simulation Game) 29 Các phương pháp Thảo luận chung (Discussion) Thảo luận nhóm (Group Discussion) Nghiên cứu tình huống (Case Study) Đóng vai (Role - Play) Bài tập cá nhân (Exercise) Bài tập nhóm (Group Exercise) Trò chơi (Game) Trò chơi mô phỏng (Simulation Game) 30 Thảo luận chung 31 Các phương pháp Thảo luận chung (Discussion) Thảo luận nhóm (Group Discussion) Nghiên cứu tình huống (Case Study) Đóng vai (Role - Play) Bài tập cá nhân (Exercise) Bài tập nhóm (Group Exercise) Trò chơi (Game) Trò chơi mô phỏng (Simulation Game) 32 Thảo luận nhóm 33 Các phương pháp Thảo luận chung (Discussion) Thảo luận nhóm (Group Discussion) Nghiên cứu tình huống (Case Study) Đóng vai (Role - Play) Bài tập cá nhân (Exercise) Bài tập nhóm (Group Exercise) Trò chơi (Game) Trò chơi mô phỏng (Simulation Game) 34 Nghiên cứu tình huống 35 Các phương pháp Thảo luận chung (Discussion) Thảo luận nhóm (Group Discussion) Nghiên cứu tình huống (Case Study) Đóng vai (Role - Play) Bài tập cá nhân (Exercise) Bài tập nhóm (Group Exercise) Trò chơi (Game) Trò chơi mô phỏng (Simulation Game) 36 Đóng vai 37 Các phương pháp Thảo luận chung (Discussion) Thảo luận nhóm (Group Discussion) Nghiên cứu tình huống (Case Study) Đóng vai (Role - Play) Bài tập cá nhân (Exercise) Bài tập nhóm (Group Exercise) Trò chơi (Game) Trò chơi mô phỏng (Simulation Game) 38 Bài tập cá nhân Là một hoạt động học qua trải nghiệm Sự học tập có được từ: Đóng góp của bản thân học viên Tự đánh giá về thái độ, hành vi của học viên Cạnh tranh không là nhân tố trong bài tập 39 Các phương pháp Thảo luận chung (Discussion) Thảo luận nhóm (Group Discussion) Nghiên cứu tình huống (Case Study) Đóng vai (Role - Play) Bài tập cá nhân (Exercise) Bài tập nhóm (Group Exercise) Trò chơi (Game) Trò chơi mô phỏng (Simulation Game) 40 Bài tập nhóm Là một hoạt động học qua trải nghiệm Sự học tập có được từ: Các đóng góp của học viên Sự tương tác giữa các học viên Phân tích về thái độ hay hành vi được tạo ra Cạnh tranh không là nhân tố trong bài tập 41 Các phương pháp Thảo luận chung (Discussion) Thảo luận nhóm (Group Discussion) Nghiên cứu tình huống (Case Study) Đóng vai (Role - Play) Bài tập cá nhân (Exercise) Bài tập nhóm (Group Exercise) Trò chơi (Game) Trò chơi mô phỏng (Simulation Game) 42 Trò chơi Hoạt động được quản lý theo các quy tắc, tạo ra cạnh tranh, có kẻ thắng, người thua. Không phản ánh hiện thực nhưng phải có những điều học viên có thể học. Sự học hỏi có được từ trải nghiệm, tương tác của học viên (không từ chủ đề hay nội dung trò chơi). 43 Học mà chơi Chơi mà học 44 Cuộc đời không nghiêm túc như chúng ta nghĩ, 45 hãy vui đùa một cách nghiêm túc. Các phương pháp Thảo luận chung (Discussion) Thảo luận nhóm (Group Discussion) Nghiên cứu tình huống (Case Study) Đóng vai (Role - Play) Bài tập cá nhân (Exercise) Bài tập nhóm (Group Exercise) Trò chơi (Game) Trò chơi mô phỏng (Simulation Game) 46 Trò chơi mô phỏng Là một trò chơi dựa trên hiện thực cuộc sống; học viên hành động như trong thực tế. Sự học hỏi có được từ những nội dung thực tế cuộc sống. Trò chơi cạnh tranh và tạo ra các kết quả cụ thể (điểm số, người thắng, người thua). 47 Trò chơi mô phỏng giống như một nụ hôn, đọc đến thì thích, trải nghiệm còn thích hơn, và cứ lôi kéo ta lặp lại mãi. 48 Nội dung Chu trình học qua trải nghiệm Các phương pháp giảng dạy So sánh các phương pháp 49 Các phương pháp Trẻ em Người lớn Truyền thống 1 2 Trải nghiệm 3 4 50 Trẻ em vs. Người lớn 51 So sánh phương pháp đào tạo Tiêu chí Trẻ em Người lớn Môi trường Thiên về quản lý, nghiêm túc, cạnh tranh Đôi bên cùng có lợi, hợp tác, tôn trọng Lập kế hoạch Bởi giáo viên Hai bên cùng làm Đánh giá nhu cầu đào tạo Bởi giáo viên Hai bên cùng làm 52 So sánh phương pháp đào tạo Tiêu chí Trẻ em Người lớn Đặt mục tiêu Bởi giáo viên Hai bên cùng làm Thiết kế Các chủ đề Các vấn đề Hoạt động Các kỹ thuật chuyển giao Trải nghiệm Đánh giá Bởi giáo viên Hai bên cùng làm 53 So sánh phương pháp đào tạo Tiêu chí Trẻ em Người lớn Nhận thức về bản thân Phụ thuộc Tự chủ Kinh nghiệm Ít giá trị Nhiều kinh nghiệm Sự sẵn sàng Áp lực về mặt xã hội, sinh học Các vai trò xã hội 54 So sánh phương pháp đào tạo Tiêu chí Trẻ em Người lớn Thời gian Sử dụng trong tương lai Sử dụng ngay Định hướng Chủ thể Vấn đề Trung tâm Giáo viên Học viên 55 Truyền thống vs. Trải nghiệm 56 So sánh phương pháp học Tiêu chí Phương pháp truyền thống Học qua trải nghiệm Đối tượng Cá nhân Nhóm và cá nhân Trọng tâm Nội dung Nội dung và quá trình Bản chất sự tham gia của HV Dựa trên nhận thức (Trí óc) Dựa trên nhận thức và cảm giác (Tự nhận biết) Nhiệm vụ của học viên Lắng nghe, ghi nhớ, đỗ các kỳ thi, thụ động Tham gia, tác động qua lại cao – chủ động 57 Cách duy nhất buộc người khác làm bất cứ việc gì là khiến cho họ thích làm điều đó Dale Carnegie 58 Nghe thì quên Nhìn thì nhớ Làm thì hiểu Khổng Tử 59 Chỉ có trải nghiệm mới là hiểu biết, tất cả thứ khác chỉ là thông tin Albert Einstein (1879 – 1955) 60 Tôi không bao giờ dạy học trò, tôi chỉ tạo điều kiện để họ tự học. Albert Einstein (1879 – 1955) 61 So sánh phương pháp học Tiêu chí Phương pháp truyền thống Học qua trải nghiệm Trách nhiệm của giảng viên Chủ yếu giao tiếp một chiều (bài giảng, phim, giảng trên slide, đặt câu hỏi) Tạo điều kiện cho học viên trải nghiệm những gì có thể đem lại kết quả Vai trò của giảng viên Giáo viên/ người hướng dẫn/ diễn giả/ người đánh giá Người cung cấp nguồn lực / người điều hành / giảng viên: có lúc là người tham dự 62 Chức năng cao nhất của người thầy không phải là truyền đạt kiến thức, mà là khuyến khích học sinh yêu kiến thức và mưu cầu kiến thức 63 64 Cách học truyền thống Gi¶ng viªn Häc viªn Häc viªn Häc viªn Häc viªn Häc viªn N o A ction , T alk O nly NATO Học thầy không tày học bạn 65 66 Học qua trải nghiệm Gi¶ng viªn Häc viªn Häc viªn Häc viªn Häc viªn Häc viªn A ction F irst, T alk A fter AFTA Mục tiêu đích thực của bất cứ ai mong muốn trở thành người thầy không phải là truyền đạt ý kiến mình mà là khơi dậy tư duy Frederick William Roberson 67 So sánh phương pháp học Tiêu chí PP truyền thống Học qua trải nghiệm Môi trường hợp tác Hình thức, ức chế, nhấn mạnh vai trò cá nhân Không hình thức, thoải mái, khuyến khích; giảm nhẹ vai trò cá nhân Quan tâm chính của giảng viên Đến lớp với các câu hỏi thú vị “hơn” để hỏi lớp học Tìm cách để khuyến khích thành viên các nhóm suy nghĩ các câu hỏi sâu hơn và các cách tiếp cận tốt hơn để tìm câu trả lời 68 Người thầy thực sự khôn ngoan không đẩy học viên vào lâu đài thông thái của mình, mà dẫn dắt học viên đến ngưỡng cửa trí tuệ của chính họ. 69 So sánh phương pháp học Tiêu chí Phương pháp truyền thống Học qua trải nghiệm Trách nhiệm đối với kết quả khoá học Người hướng dẫn / diễn giả (Nếu HV không học thì GV không giảng) Học viên chịu trách nhiệm đối với hành vi và kết quả học tập của chính họ Người được thoả mãn nhu cầu Diễn giả Học viên Khả năng áp dụng vào công việc Rất thấp hoặc không chắc chắn Trung bình và cao cho phần lớn học viên 70 Nội dung Chu trình học qua trải nghiệm Các phương pháp giảng dạy So sánh các phương pháp 71 Giảng bài hay đọc bài giảng? 72 Dạy học là một nghề CAO QUÝ và RẤT KHÓ 73 Ta đã HỌC NGHỀ như thế nào mà lại HÀNH NGHỀ ? Nếu ta cứ tiếp tục đào tạo như cũ, ta sẽ tiếp tục nhận được kết quả như cũ. 74 Hãy thay đổi để THÀNH CÔNG 75 Nghe Nh×n Hái Th¶o luËn Thay ®æi suy nghÜ Thay ®æi hµnh vi Thành công Ta không thể dạy người khác bất cứ cái gì. Ta chỉ có thể giúp họ khám phá những gì đã có sẵn trong họ . Galileo Galilei (1564 – 1642) 76

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_ky_nang_giang_day_hoc_qua_trai_nghiem.ppt