Bài giảng Kinh tế vi mô - Lý thuyết sản xuất

Các chủ đề thảo luận

 Công nghệ sản xuất

 Sản xuất với một đầu vào biến đổi

 Sản xuất với hai đầu vào biến đổi

 Hiệu suất theo quy mo

pdf18 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô - Lý thuyết sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 1 Bài giảng 7 Lý thuyết sản xuất 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 2 Các chủ đề thảo luận  Công nghệ sản xuất  Sản xuất với một đầu vào biến đổi  Sản xuất với hai đầu vào biến đổi  Hiệu suất theo quy mô Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 2 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 3 Công nghệ sản xuất  Hoạt động sản xuất là gì? Là hoat động phối hợpï các nguồn lực sản xuất (các yếu tố đầu vào) để tạo ra xuất lượng Xuất lượng • Lao động Nguyên liệu Vốn (Đầu vào) (Đầu ra) 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 4 Công nghệ sản xuất  Công nghệ sản xuất là gì? - Công nghệ sản xuất là phương pháp, bí quyết để sản xuất ra hàng hóa hoặc dịch vụ. - Thay đổi công nghệ cần thời gian dài. - Đổi mới công nghệ giúp hãng sản xuất được nhiều xuất lượng hoặc chất lượng cao hơn với cùng nguồn lực sử dụng như trước. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 3 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 5 Hàm sản xuất Hàm sản xuất cho biết mức sản lượng tối đa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được bằng cách kết hợp các yếu tố đầu vào cho trước với quy trình công nghệ nhất định. 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 6 Hàm sản xuất  Hàm sản xuất tổng quát Q = F(x1, x2,……….xn)  Hàm sản xuất COBB-DOUGLAS Q = F(K ,L) = A. KαLβ Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 4 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 7 Hàm sản xuất 1 20 40 55 65 75 2 40 60 75 85 90 3 55 75 90 100 105 4 65 85 100 110 115 5 75 90 105 115 120 Vốn 1 2 3 4 5 Lao động 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 8 Ngắn hạn và dài hạn  Ngắn hạn: Là khoảng thời gian trong đó lượng của một hoặc nhiều yếu tố đầu vào không đổi.  Dài hạn Là khoảng thời gian cần thiết để tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 5 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 9 Lao động Vốn Sản lượng NSTB Năng suất biên (L) (K) (Q) (APL) (MPL) Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi 0 10 0 --- --- 1 10 10 10 10 2 10 30 15 20 3 10 60 20 30 4 10 80 20 20 5 10 95 19 15 6 10 108 18 13 7 10 112 16 4 8 10 112 14 0 9 10 108 12 -4 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 10 Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi  Năng suất trung bình của lao động APL = Q/L  Năng suất biên của lao động MPL = ∆Q/∆L Năng suất biên có quy lu ật g iảm dần Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 6 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 11 Tổng sản phẩm A: độ dốc của tiếp tuyến = MP (20) B: độ dốc của OB = AP (20) C: độ dốc OC= MP & AP Lao động/tháng Sản lượng/tháng 60 112 0 2 3 4 5 6 7 8 9 101 A B C D Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 12 Năng suất trung bình (APL) Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi 8 10 20 Sản lượng/tháng 0 2 3 4 5 6 7 9 101 Lao động/tháng 30 E Năng suất biên (MPL) Nhận xét: Bên trái E: MP > AP & AP tăng dần Bên phải E : MP < AP & AP giảm dần Tại E: MP = AP & AP đạt cực đại Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 7 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 13 Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Lao động/năm 1 2 3 4 1 2 3 4 5 5 Q1 = 55 A D B Q2 = 75 Q3 = 90 C E Vốn/năm Biểu đồ các đường đồng lượng 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 14 Đường đồng lượng  Đường đồng lượng là tập hợp nhữngï kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.  Độ dốc của đường đồng lượng là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào. MRTSLK = - ∆K/∆L Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 8 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 15 Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào thay thế hoàn toàn X1 X2 Q1 Q2 Q3 A B C 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 16 Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào thay thế hoàn toàn  Ví dụ  2 loại xe của công ty taxi  Máy và nhân công trạm thu phí  Hàm sản xuất Q = F(K,L) = 2K + 4L  MRTS = const Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 9 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 17 Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào bổ sung hoàn toàn Lao động/tháng Vốn/tháng L1 K1 Q1 Q2 Q3 A B C 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 18 Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào bổ sung hoàn toàn  Ví dụ  Công nhân vệ sinh và chổi  Công nhân xây dựng và bay, bàn chà.  Hàm sản xuất Q = F(K,L) = Min(K, L)  MRTS = 0 Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 10 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 19 Đường đồng phí Lao động/năm Vốn/năm C0 C1 C2 C2/ r C1/ r C0/ r C2/ wC1/ w C0/ w -w/ r 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 20 Đường đồng phí  Đường đồng phí là tập hợp những kết hợp khác nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng một mức chi phí đầu tư  Độ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ giá hai yếu tố sản xuất = -w/r Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 11 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 21 Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất: Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất Lao động/năm Vốn/năm Mức chi phí C1 có thể thuê hai yếu tố sản xuất với các kết hợp K2L2 hay K3L3. Tuy nhiên, cả hai kết hợp này đều cho mức sản lượng thấp hơn kết hợp K1L1. Q2 = Q max C1 A K1 L1 K3 L3 K2 L2 Q1 Q3 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 22 Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất: Sản lượng cho trước, chi phí thấp nhất Lao động/năm Vốn/năm Mức sản lượng Q1 có thể sản xuất với các kết hợp K2L2 hay K3L3. Tuy nhiên, cả hai kết hợp này đều có chi phí cao hơn kết hợp K1L1. Q1 C0 C1 C2 A K1 L1 K3 L3 K2 L2 C1 = C min Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 12 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 23 Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất  Phối hợp tối ưu:  Là phối hợp mà đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng.  Là phối hợp mà độ dốc của đường đồng lượng bằng độ dốc của đường đồng phí 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 24 Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất  Phối hợp tối ưu:  Độ dốc đường đồng lượng = Độ dốc đường đồng phí ∆K/∆L = - w/ r Mà MRTSLK = - ∆K/∆L  Do đó, có thể phát biểu: nhà sản xuất kết hợp các yếu tố sản xuất tối ưu tại điểm: MRTSLK = w/ r Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 13 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 25 Năng suất biên và đường đồng lượng Nếu sản xuất dọc theo đường đồng lượng, sản lượng tăng thêm do t ăn g sử dụng yếu tố này phải bằng với sản lượng giảm đi do g iảm sử dụng yếu tố kia. Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 26  Công thức: K)( MPL) (MP KL ∆+∆=0 Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất  Sắp xếp lại: ( ) KL MPMPLK // =∆∆− Do: ( ) / LKMRTSLK =∆∆−  Nên có thể viết: KLLK /MP MP MRTS = Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 14 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 27  Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu: w/r MRTS LK = Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất (1) Mà: KLLK /MP MP MRTS =  Nên điều kiện tối ưu có thể viết: r w /MPMP KL /= (2)  Hoặc viết: (3)rMPwMP KL // = 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 28  Để đạt được sản lượng cao nhất nhà sản xuất phải phân bổ số tiền đầu tư có hạn của mình để mua các yếu tố sản xuất với số lượng mỗi loại sao cho năng suất b iên mỗi đ ồng đầu tư cho các yếu tố khá c nhau phải bằng nhau,  Điều này được gọi là nguyên tắc cân bằng biên. Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 15 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 29 Phản ứng của nhà sản xuất khi giá yếu tố sản xuất thay đổi. C2 K2 L2 B C1 K1 L1 A Q1 Lao động/năm Vốn/năm 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 30 Hiệu suất theo quy mô Thể hiện mối quan hệ giữa quy mô doanh nghiệp và sản lượng đầu ra. 1) Hiệu suất tăng dần theo quy mô: sản lượng tăng cao hơn mức tăng của các nhập lượng. 2) Hiệu suất không đổi theo quy mô: sản lượng tăng bằng với mức tăng của các nhập lượng. 3) Hiệu suất giảm dần theo quy mô: sản lượng tăng thấp hơn mức tăng của các nhập lượng. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 16 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 31 Hiệu suất tăng dần theo quy mô Lao động (giờ) Vốn (giờ máy) 10 20 30 5 10 2 4 0 A 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 32 Hiệu suất không đổi theo quy mô Lao động (giờ) Vốn (giờ máy) 10 20 30 155 10 2 4 0 A 6 Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 17 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 33 Hiệu suất giảm dần theo quy mô Lao động (giờ) Vốn (giờ máy) 10 26 18 5 10 2 4 0 A 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 34 Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT MỤC TIÊU TỔNG QUÁT Tối đa hoá lợi nhuậnTối đa hoá độ thoả dụng CÔNG CỤ PHÂN TÍCH -Đường đẳng ích -Đường ngân sách -Đường đồng lượng -Đường đồng phí THÔNG TIN BÀI TOÁN -Hàm thoả dụng U(X,Y) - PX, PY -I = I0 hoặc U = U0 -Hàm sản xuất Q(K,L) - w , r -C = C0 hoặc Q = Q0 Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Năm học 2007 - 2008 Kinh tế Vi mô Bài giảng 7 Đặng Văn Thanh 9/27/2007 18 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 35 Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT BÀI TOÁN THÔNG THƯỜNG MAX Q = Q(K,L)MỤC TIÊU RÀNG BUỘC MAX U = U(X,Y) xPX+ yPY = I0 wl + rk = C0 BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU MỤC TIÊU RÀNG BUỘC MIN E = xPx + yPy MIN C = wl + rk U(X,Y) = U0 Q(K,L) = Q0 27.9.2007 Đặng Văn Thanh 36 Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT ĐIỀU KIỆN TỐI ƯU ĐIỀU KIỆN TỐI ƯU * Đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích * Độ dốc đường đẳng ích = độ dốc đường ngân sách ∆Y/∆X = - Px/ Py * Đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng * Độ dốc đường đồng lượng = độ dốc đường đồng phí ∆K/∆L = - w/ r MRSXY = Px/ Py MRTSLK = w/r MUX/ MUY = Px/ Py MPL/ MPK = w/r MUX/ PX = MUY/ PY MPL/ w = MPK/ r

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmic08_l07v_3506.pdf
Tài liệu liên quan