Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Nhập môn kinh tế vĩ mô - Phan Nữ Thanh Thủy

I.Các khái niệm chung.

1.Kinh tế học

Môn khoa học xã hội nghiên cứu sự

lựa chọn của cá nhân và xã hội trong việc

sử dụng những nguồn tài nguyên có hạn

để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của

con người

pdf39 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Nhập môn kinh tế vĩ mô - Phan Nữ Thanh Thủy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KINH TẾ VĨ MÔ Giảng viên TS. Phan Nữ Thanh Thủy 2Chương 1: NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ Chương 2: TÍNH TOÁN SẢN LƯỢNG QUỐC GIA Chương 3: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG Chương 4: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA Chương 5: CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Chương 6: KẾT HỢP CSTK VÀ CSTT (IS-LM) Chương 7: LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP Chương 8: CHÍNH SÁCH VĨ MÔ TRONG KINH TẾ MỞ 3CHƯƠNG 1 NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ 4I.Các khái niệm chung. 1.Kinh tế học Môn khoa học xã hội nghiên cứu sự lựa chọn của cá nhân và xã hội trong việc sử dụng những nguồn tài nguyên có hạn để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người. 5sự lựa chọn? tài nguyên có giới hạn nhu cầu ngày càng tăng Sử dụng TN hiệu quả nhất Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng Kinh tế phải tăng trưởng: % tăng GDP, GNP Công bằng trong phân phối thu nhập: Thuế, trợ cấp 6Phát triển 1. Tăng trưởng và phải đạt GDP/người cao 2. CNH, HĐH - Sản lượng - Lao động - MMTB 3. Đạt những chỉ tiêu phát triển con người NN (23) CNDV GTSL↑ GTSL↑%↓ %↑(10%) (90%) Số LĐ↓ %↓ LĐ↑ %↑ : Điều kiện lao động ít nhất phải cơ giới hóa (6%) (94%) (HDI: Human Development Index): GD, YT. trợ cấp xã hội, tuổi thọ 20% 80% 50% 50% 72.Kinh tế vĩ mô Mơn khoa học nghiên cứu nền kinh tế bằng cách xem nền kinh tế là một tổng thể thống nhất 1. Giá trị tổng sản lượng 2. Tỷ lệ lạm phát 3. Tỷ lệ thất nghiệp 4. Lãi suất 5. Cán cân ngân sách 6. Cán cân ngoại thương 7. Cán cân thanh toán 81. Giá trị tổng sản lượng GDP, GNP %100% 1 1 x GDP GDPGDP GDP t tt t   11 1  n n GDP GDP g 92.Tỷ lệ lạm phát  Tỷ lệ tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng CPI (consumer Price Index) Chỉ số giá tiêu dùng 10 3. Tỷ lệ thất nghiệp - Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ số người thất nghiệp so với lực lượng lao động - Lực lượng lao động - Thất nghiệp + ngoài LLLĐ = DS 11 4. Lãi suất Lãi suất của các loại vốn tiền tệ trong nền kinh tế 12 5. Cán cân ngân sách CCNS = Thu NS-Chi NS < 0: TH,bội chi NS (≤ 5%GDP) ↓Chi ↑Thu :↓chi laõng phí, coå phaàn hoùa caùc DNNN Vay Dân chúng: Phát hành trái phiếu, công trái NHTW Nước ngoài: ODA, vay thị trường ↑Thueá > 0: TD, bội thu NS = 0: Cân bằng NS (Official Development Assistance) 13 6. Cán cân ngoại thương  Cán cân mậu dịch  Cán cân thương mại  Cán cân xuất nhập khẩu  Giá trị xuất khẩu ròng NX = X – M (Net export) (Export) (Import) 14 7. Cán cân thanh toán (Balance of Payments: BOP) Bảng liệt kê ghi lại các dòng giao dịch bằng tiền của một quốc gia với các nước khác Dòng tiền vào: + Dòng tiền ra : - 15 BOP = Dòng tiền vào – Dòng tiền ra < 0: CCTT thâm hụt  Dự trữ ngoại tệ↓  Vay nợ↑  Khả năng đối phó↓ > 0: CCTT thặng dư  NHTW mua ng.tệ bán nội tệ Lạm phát↑ Dự trữ ng.tệ ↑ 16 II. SẢN LƯỢNG TIỀM NĂNG (Yp) 1.Khái niệm: Mức sản lượng tối ưu nền kinh tế có thể đạt khi sử dụng hợp lý các nguồn lực mà không làm lạm phát tăng cao. -Không phải là sản lượng tối đa -Vẫn còn thất nghiệp - Có xu hướng tăng theo thời gian (Natural unemployment rate)  Un:3-5%LLLĐ 17 2.Cách tính sản lượng tiềm năng - Tập hợp GDP thực theo thời gian - Dùng phương pháp hồi quy tuyến tính để hình thành đường GDP thực theo xu hướng, căn cứ vào đó, xác định sản lượng tiềm năng 18 Năm GDP thực (tỷ đồng) Năm 1 x 2 x 3 x GDP thực theo xu hướng Đồ thị biểu hiện GDP thực qua các năm Chu kỳ kinh tế 19 3. Đồ thị của Yp theo mức giá: Sản lượng tiềm năng không phụ thuộc vào giá bán sản phẩm mà phụ thuộc vào các nguồn lực của nền kinh tế P YYp 20 III. Định luật Okun 1. Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng 2% thì tỉ lệ thất nghiệp thực tế sẽ cao hơn tỉ lệ thất nghiệp chuẩn 1% 2. Nếu tỉ lệ tăng của saûn löôïng thực tế lớn hơn tỷ lệ tăng của sản lượng tiềm năng là 2,5% thì tỉ lệ thất nghiệp thực tế sẽ giảm 1% %50x Y YY UU P Tp nT   )(4,0)1()( pytUtU TT  21 YT < Yp: 2% UT > Un: 1% x% x/2% -2% => UT = Un + x/2% UT > Un: x/2% ? 22 y là % tăng của sản lượng thực tế ở năm t so với năm t-1 p là % tăng của sản lượng tiềm năng ở năm t so với năm t-1 u là % tăng của thất nghiệp thực ở năm t so với năm t-1 UT(05):10% UT(06): 9% u=-1% => u = UT(t) – UT(t-1) y-p u 2,5% -1% (y-p) ? cho trước u =-0,4(y-p) => UT(t) = UT(t-1) + u => UT(t) = UT(t-1) –0,4(y-p) 23 Bài 7 trang 23  Tỷ lệ thất nghiệp năm (t-1) là 20%, tốc độ tăng của sản lượng tiềm năng trong năm (t) là 5%. Muốn đến năm (t), tỷ lệ thất nghiệp chỉ còn 16%, sản lượng thực tế phải tăng bao nhiêu %? 24 Bài 8 trang 23 Biết Un = 4%, Yp = 10.000 tỷ, YT = 9.500 tỷ (năm t-1) a/ Tỷ lệ thất nghiệp (t-1)? b/ Muốn tỷ lệ thất nghiệp (t) là 5%, sản lượng thực tế phải tăng bao nhiêu %? Biết Yp (t) là 11.000 tỷ 25 Bài 9 trang 24 Sản lượng tiềm năng là 100 tỷ, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là 5%, sản lượng thực tế đang thấp hơn sản lượng tiềm năng là 12%. a/ Xác định sản lượng thực tế? b/ Tỷ lệ thất nghiệp thực tế? 26 IV.TỔNG CUNG – TỔNG CẦU 1. Tổng cung (AS: Aggregate Supply) Giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ các doanh nghiệp trong nước muốn cung ứng cho nền kinh tế tại mỗi mức giá. 27 a.Tổng cung ngắn hạn (S.AS) Tổng cung ngắn hạn phản ảnh quan hệ giữa tổng cung và giá trong điều kiện giá các yếu tố đầu vào chưa thay đổi. S.AS = f(P) Hàm đồng biến 28 Hình 1.4: Đồ thị đường cung ngắn hạn S.AS YYp P A B C Y1 Y 3 P1 P2 P3 29 b. Tổng cung dài hạn Phản ảnh quan hệ giữa tổng cung và giá trong điều kiện giá các yếu tố đầu vào thay đổi cùng tỷ lệ với giá đầu ra của sản phẩm. L.AS = f(P) = Yp 30 Hình 1.5: Đồ thị đường tổng cung dài hạn Y L.AS Yp P 31 c. Những yếu tố làm thay đổi cung:  Biến số (giá) thay đổi làm tổng cung thay đổi theo: trượt cung.  Nhân tố ngoài biến số tác động: dịch chuyển cung. 32 2. Tổng cầu (AD: Aggregate demand) Giá trị của toàn bộ lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa mà hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ, người nước ngoài muốn mua tại mỗi mức giá. 33 AD = f (P) Hàm nghịch biến AD = C + I + G + X - M 34 Hình 1.8: Đồ thị tổng cầu theo mức giá P Y AD 35 V. CÁC MỤC TIÊU KINH TẾÁ 36 1. Mục tiêu ổn định kinh tế trong ngắn hạn S.AS YYp P A B C Y1 Y 3 P1 P2 P3 AD1 AD2 AD3 37  Chính phủ dùng các chính sách ngắn hạn tác động vào tổng cầu: - Chính sách tài khóa. - Chính sách tiền tệ - Chính sách thu nhập. - Chính sách ngoại thương 38 1. Mục tiêu ổn định kinh tế trong ngắn hạn S.AS YYp P A B C Y1 Y 3 P1 P2 P3 AD1 AD2 AD3 A: LP thấp Yt thấp (< Yp) TN cao (>Un) Cân bằng khiếm dụng KT chưa toàn dụng KT suy thoái B: LP thấp Yt = Yp TN =Un KT toàn dụng KT ổn định LP cao Yt cao(>Yp) TN thấp Tăng trưởng nóng Trên mức toàn dụng KT lạm phát P4 39 2. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế trong dài hạn Chính phủ dùng các chính sách tác động vào tổng cung, làm đường cung dịch chuyển sang phải (giảm thuế, giảm giá đầu vào, cải cách hành chính có hiệu quả, tạo mọi điều kiện thuận lợi để phát triển sản xuất kinh doanh, gia tăng nguồn lực quốc gia)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_1_nhap_mon_kinh_te_vi_mo_phan.pdf