NỘI DUNG CHƯƠNG 1
Khái niệm - đặc điểm của NHTM
Chức năng của NHTM
Phân loại NHTM
Cơ cấu tổ chức - mạng lưới hoạt động
Các nghiệp vụ của NHTM
37 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kinh doanh tiền tệ - Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại - Cao Ngọc Thủy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCMKHOA NGÂN HÀNGCHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIGV: Cao Ngọc ThủyBộ môn Kinh doanh tiền tệNỘI DUNG CHƯƠNG 1Khái niệm - đặc điểm của NHTMIChức năng của NHTMIIPhân loại NHTMIIICơ cấu tổ chức - mạng lưới hoạt độngIVCác nghiệp vụ của NHTMVKhái niệm: NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận. (Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16/06/2010) I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHTM 1. Khái niệm:Theo Luật Ngân hàng Nhà nước (16/06/2010): Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số nghiệp vụ sau đây: nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản. I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHTM 2. Đặc điểm: - Hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài chính, tiền tệ - Sản phẩm: dịch vụ tài chính ngân hàng - Hoạt động kinh doanh của NHTM có tính rủi ro hệ thống và các NHTM chịu ảnh hưởng dây chuyền với nhau. - Sự tồn tại của NHTM phụ thuộc nhiều vào sự tín nhiệm của khách hàng - Nguồn vốn chủ yếu của NHTM là từ vốn huy động I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHTM Người cho vay(Tổ chức,cá nhân) II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Chức năng trung gian tín dụng:Người đi vay(Tổ chức,cá nhân)NHTMHuy động vốnCấp tín dụngCho vay trực tiếp trong nền kinh tếNgười trả tiền(Tổ chức,cá nhân)Người thụ hưởng(Tổ chức,cá nhân)NHTMCung ứng hàng hóa, dịch vụLệnh chiBáo nợBáo có II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Chức năng trung gian thanh toán:NH ATài sản cóTài sản nợTM 5.0005.000 TG (A) NH ATài sản cóTài sản nợDT 5005.000 TG (A)CV 4.5003. Chức năng tạo bút tệ: II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NH A nhận tiền gửi của KH ATỷ lệ DTBB: 10%NH BTài sản cóTài sản nợTM 4.5004.500 TG (B)NH BTài sản cóTài sản nợDT 4504.500 TG (B)CV 4.050NH CTài sản cóTài sản nợTM 4.0504.050 TG (C) II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NH CTài sản cóTài sản nợDT 4054.050 TG (C)CV 3.6453. Chức năng tạo bút tệ:Ngân hàngtham giaTiền gửi mớiDTBBCho vayA5.0005004.500B4.5004504.050C4.0504053.645D3.645364,53.280,5E3.280,5328,052.952,45Tổng20.475,52.047,5518.427,95 II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3. Chức năng tạo bút tệ:Công thức xác định lượng tiền ghi sổ: Mn : Tổng khối lượng tiền ghi sổ tạo raMo : Lượng tiền gửi ban đầun : Số ngân hàng tham gia vào quá trình tạo tiền1 – q : Tỷ lệ dự trữ bắt buộcq : Tỷ lệ tiền gửi tối đa có thể cho vayMn=Mo * ( 1 - qn )1 - q II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1Dựa vào hình thức sở hữu2Dựa vào chiến lược kinh doanh3Dựa vào lĩnh vực hoạt độngIII. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu:a. Ngân hàng thương mại nhà nước: là ngân hàng thương mại trong đó Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ. Ngân hàng thương mại Nhà nước bao gồm NHTM do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ và NHTM cổ phần do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu:b. Ngân hàng thương mại cổ phần: là ngân hàng thương mại được tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần.NH TMCP Á ChâuNH TMCP Phương ĐôngNH TMCP Đông ÁNH TMCP Quân đội III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu:c. Ngân hàng liên doanh: là NHTM được thành lập tại Việt Nam, bằng vốn góp của Bên VN (gồm một hoặc nhiều NH VN) và Bên nước ngoài (gồm một hoặc nhiều NH nước ngoài) trên cơ sở hợp đồng liên doanh. NHTM liên doanh được thành lập dưới hình thức công ty TNHH từ hai thành viên trở lên, là pháp nhân VN, có trụ sở chính tại VN. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu:d. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: là đơn vị phụ thuộc của NH nước ngoài, được NH nước ngoài bảo đảm chịu trách nhiệm đối với mọi nghĩa vụ và cam kết của chi nhánh tại VN. Chi nhánh NH nước ngoài có quyền và nghĩa vụ do pháp luật VN qui định, hoạt động theo giấy phép mở chi nhánh và các qui định liên quan của pháp luật VN.NH Lào – Việt HCMNH BNP (Pháp)May Bank – Chi nhánh TP.HCM, Hà NộiDEUSTCH BANK III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu:e. NHTM 100% vốn nước ngoài: là NHTM được thành lập tại VN với 100% vốn điều lệ thuộc sở hữu nước ngoài; trong đó phải có một NH nước ngoài sở hữu trên 50% vốn điều lệ (NH mẹ). NHTM 100% vốn nước ngoài được thành lập dưới hình thức công ty TNHH một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên, là pháp nhân VN, có trụ sở chính tại VN.NH TNHH một thành viên ANZNH TNHH một thành viên Standard CharteredNH TNHH một thành viên HSBCNH TNHH một thành viên ShinhanNH TNHH một thành viên Hong Leong III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI abcIII. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Dựa vào chiến lược kinh doanh:Ngân hàng bán buônNgân hàng bán lẻNgân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻNgân hàng chuyên doanh3. Dựa vào tính chấthoạt độngNgân hàng kinh doanh tổng hợp III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Cơ cấu tổ chức: IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC - MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊBAN KIỂM SOÁTTỔNG GIÁM ĐỐCPHÒNG NGHIỆP VỤ PHÒNG NGHIỆP VỤ PHÒNG NGHIỆP VỤ PHÒNG NGHIỆP VỤ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG2. Mạng lưới hoạt động:HỘI SỞSỞ GIAO DỊCH VP ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CHI NHÁNH CÔNG TYTRỰC THUỘCPHÒNGGIAO DỊCH ĐIỂMGIAO DỊCH ATM QUỸTIẾT KIỆM IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG 1. Nghiệp vụ nguồn vốn: Vốn tự có: Vốn tự có: là vốn chủ sở hữu của NHTM bao gồm: vốn điều lệ, các quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ, lợi nhuận không chia và một số tài sản nợ khác theo quy định của NHNN V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nguồn vốn: Vốn tự có: Nguồn hình thành:Vốn chủ sở hữu khi ngân hàng mới thành lậpNguồn vốn bổ sung hàng năm từ lợi nhuận kinh doanh, từ vốn góp thêm của chủ sở hữu V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Đặc điểm: - Nguồn vốn có tính ổn định cao và không ngừng gia tăng - Tỷ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò rất quan trọngMục đích sử dụng: - Đầu tư TSCĐ - Đầu tư vào các lĩnh vực khác - Cấp tín dụng V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nguồn vốn: Vốn huy động: Vốn huy động: là vốn của các chủ thể khác trong nền kinh tế được ngân hàng tạm thời quản lý và sử dụng kinh doanh trong một thời gian nhất định sau đó sẽ hoàn trả lại cho chủ sở hữu. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Nguồn hình thành: - Nhận tiền gửi - Phát hành giấy tờ có giáĐặc điểm: - Nguồn vốn không ổn định - Nguồn vốn chiếm tỷ trọng lớn nhấtMục đích sử dụng: - Thiết lập dự trữ - Cấp tín dụng V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nguồn vốn: Vốn vay: Vốn vay: là vốn của các chủ thể trong nền kinh tế mà ngân hàng chủ động thoả thuận sử dụng để bù đắp thiếu hụt thanh khoản tạm thời.Nguồn hình thành: - Vay từ các TCTD khác - Vay từ NHNN V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nguồn vốn: Vốn khác: - Vốn tài trợ, uỷ thác - Vốn chiếm dụng V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn: Mua sắm tài sản cố định: - Xây dựng trụ sở - Phương tiện, trang thiết bị - V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn: Thiết lập dự trữ: NHTM thiết lập dự trữ để duy trì khả năng thanh khoản thường xuyên, đáp ứng nhu cầu thanh toán cho khách hàng và các nhu cầu khác của NH. - Dự trữ bắt buộc theo quy định của NHNN. - Dự trữ dưới các hình thức khác: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại TCTD khác hoặc chứng khoán có tính thanh khoản cao. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn: Cấp tín dụng: Cấp tín dụng: là nghiệp vụ phân phối nguồn vốn còn lại của NH sau khi thiết lập dự trữ cho các chủ thể thiếu vốn trong nền kinh tế. Mục đích: - Điều tiết nguồn vốn cho nền kinh tế. - Mang lại thu nhập cho ngân hàng. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn: Cấp tín dụng: Các hình thức cấp tín dụng: - Cho vay - Chiết khấu - Cho thuê tài chính - Bao thanh toán - Thấu chi - Bảo lãnh V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn: Đầu tư: Đầu tư trực tiếp: - Hùn vốn, liên doanh với các TCTD khác. - Mua cổ phần của các NHTM, công ty CP. Đầu tư gián tiếp: - Đầu tư vào các loại giấy tờ có giá, chứng khoán V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3. Nghiệp vụ trung gian:Dịch vụ ngân quỹDịch vụ thanh toánDịch vụ giữ hộ tài sảnKinh doanh ngoại hốiDịch vụ tư vấn tài chính V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_doanh_tien_te_chuong_1_tong_quan_ve_ngan_hang.ppt