Nội dung
1. Giới thiệu về thương mại điện tử (EC) và kinh doanh điện tử (EB)
2. Ảnh hưởng của các kênh điện tử đối với kinh doanh truyền thống
3. Thương mại điện tử và kinh doanh điện tử
4. Cơ hội kinh doanh điện tử
5. Sự chấp nhận các công nghệ số trong EC và EB
6. Rủi ro của EB và các rào cản chấp nhận
7. Quản lí các phản ứng với EC và EB
8. Hệ kinh doanh điện tử
9. Những nguyên lý thương mại điện tử
10. Địa điểm giao dịch trong thị trường
11. Mô hình kinh doanh thương mại điện tử
12. Hạ tầng cho hệ kinh doanh điện tử
13. Quản lí hạ tầng kinh doanh điện tử
14. Môi trường điện tử
39 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kinh doanh điện tử - Chương 1: Tổng quan về Kinh doanh điện tử - Nguyễn Hoàng Ân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
r can act illegally
How do we secure data? Content and data can be deleted in
error or maliciously
82 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
28
Trao đổi thông tin giữa web browser và web server
Công nghệ Internet
83 ThS. Nguyễn H àng Ân
Công nghệ Internet
84 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hosting provider
85 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
29
86 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hosting provider
nghiep.aspx
87 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các ứng dụng Intranet
Intranet trong marketing có những ưu điểm:
Giảm vòng đời sản phẩm: thông tin phát triển sản phẩm và các
chiến dịch marketing được vận dụng để đưa sản phẩm ra thị trường
nhanh hơn
Giảm chi phí nhờ năng suất cao và tiết kiệm chi phí in ấn
Dịch vụ khách hàng tốt hơn: việc hồi đáp và hỗ trợ được cá nhân
hóa khi nhân viên có thể tương tác với khách hàng thông qua web
Phân phối thông tin thông qua các văn phòng từ xa ở từng quốc gia
hoặc toàn cầu.
88 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
30
Các ứng dụng Intranet
types of information:
Staff phone directories;
Staff procedures or quality manuals;
Information for agents such as product specifications, current list
and discounted prices, competitor information, factory schedules,
and stocking levels, all of which normally have to be updated
frequently and can be costly;
Staff bulletin or newsletter;
Training courses.
89 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các ứng dụng Intranet
Employee incentive scheme
Text messaging
Holiday booking
Resource booking
News screen
Integrated external resources
90 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Extranet applications
Theo Vlosky et al. (2000) :
• Information sharing in secure environment
• Cost reduction
• Order processing and distribution.
• Customer service.
(ref. p121-122)
91 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
31
Internet Applications
Atomisation concept
Widget
Blogs
Feeds
IPTV
Peer-to-peer
Social networks
Tagging
VOIP
ThS. Nguyễn Hoàng Ân 92
Figure 3.6
Firewall
positions
within the e-
business
infrastructur
e of the
B2B
company
93 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
13. Quản lí hạ tầng kinh
doanh điện tử
94 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
32
Hạ tầng kinh doanh điện tử
Kiến trúc về phần cứng, phần mềm, nội dung và dữ liệu
dùng để chuyển các dịch vụ kinh doanh điện tử đến cho
nhân viên, khách hàng và đối tác.
95 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Quản lí hạ tầng phần cứng và phần
mềm hệ thống
Phần mềm hệ thống (Layer II)
Vận chuyển và mạng (Layer III)
Lưu trữ (Layer IV)
96 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Quản lí các dịch vụ Internet và Nhà
cung cấp dịch vụ Hosting
Vấn đề then chốt:
Phương thức kết nối
Giá cả và chất lượng phục vụ
Tốc độ truy cập
Mức độ đáp ứng/sẵn sàng
Cam kết về mức độ dịch vụ (SLA-Service level agreement)
Bảo mật
97 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
33
Quản lí truy cập Internet và email của
nhân viên
Các rủi ro về bảo mật website
Hệ thống quản lí bảo mật thông tin (IMS-information
security management system)
Chính sách bảo mật thông tin
98 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Quản lí hạ tầng ứng dụng
Hạ tầng ứng dụng kinh doanh điện tử: Các ứng dụng
cung cấp truy cập đến dịch vụ và thông tin bên trong và
bên ngoài tổ chức
Chuyển giao đúng các dịch vụ kinh doanh điện tử đến
người sử dụng
99 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hạ tầng ứng dụng
(a) Hạ tầng ứng dụng phân
tán
(b) Hạ tầng ứng dụng tích
hợp
100
Source: Adapted from Hasselbring (2000)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
34
Mức độ sử dụng ứng dụng ở các cấp quản trị khác nhau trong tổ chức
101 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Những phần tử của hạ tầng kinh doanh điện tử mà nhà quản trị cần
102 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
14. Môi trường điện tử
103 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
35
Môi trường điện tử
104 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
SLEPT Framework
Các yếu tố xã hội (Social factors) Bao gồm ảnh hưởng của nhận
thức người tiêu dùng trong quyết định sử dụng Internet vào các hoạt
động khác
Các yếu tố pháp lý và đạo đức (Legal and ethical factors) xác
định các phương pháp có thể dùng để xúc tiến sản phẩm và các cách
thức trực tuyến cũ. Chính phủ, thay mặt của xã hội, tìm cách bảo vệ
quyền riêng tư của mỗi người.
Các yếu tố kinh tế (Economic factors) Hiệu quả kinh tế ở các nước
và khu vực khác nhau ảnh hưởng đến chi tiêu và thương mại quốc
tế.
105 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
SLEPT Framework (..)
Các yếu tố chính trị (Political factors) Chính phủ các nước và các tổ
chức xuyên quốc gia có vai trò quan trọng trong việc quyết định về
việc áp dụng trong tương lai và kiểm soát Internet cùng với các quy
tắc chi phối.
Các yếu tố công nghệ (Technological factors) - những thay đổi
trong công nghệ tạo ra các cơ hội mới dẫn đến cách các sản phẩm
có thể được bán trên thị trường.
106 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
36
Các yếu tố xã hội và pháp lý
Các yếu tố chi phối việc chấp nhận dịch vụ thương mại
điện tử (Chaffey et al., 2009):
Chi phí truy cập (Cost of access)
Tuyên bố giá trị (Value Proposition)
Dễ dùng (Ease of use)
Bảo mật (Security)
Lo lắng về những điều không biết (Fear of the unknown)
Tính riêng tư và tin cậy trong thương mại điện tử
107 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Việc sử dụng Internet và môi trường
xanh
Thương mại điện tử có ảnh hưởng tích cực đến môi
trường ?
Các lý do theo IMRG, 2007:
Less vehicle-miles
Lower inventory requirements
Fewer printed materials
Less packaging
Less waste
Dematerialization
108 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Thuế
Thẩm quyền về thuế (Tax jurisdiction)
Pháp luật về tự do-giới hạn (Freedom-restrictive
legislation)
109 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
37
Các yếu tố kinh tế và cạnh tranh
Tiềm năng thương mại điện điện tử được xác định bởi
sức mạnh của nền kinh tế và môi trường cạnh tranh của
quốc gia
Kinh tế điện tử (E-economy) theo nghĩa bởi Booz Allen
Hamilton (2002): “the dynamic system of interactions
between a nation’s citizens, the businesses and
government that capitalize upon online technology to
achieve a social or economic good”
110 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các yếu tố chính trị
Môi trường chính trị được hình thành bởi sự tương tác
của các cơ quan chính phủ, dư luận, các nhóm ảnh
hưởng của người tiêu dùng, các tổ chức công nghiệp hỗ
trợ khuyến khích đưa ra các thực tế tốt giữa các công ty
Các cơ quan chính phủ kiểm soát việc chấp nhận Internet
thông qua:
Khuyến khích sử dụng Internet đến người tiêu dùng và doanh
nghiệp
Ban hành pháp luật về quyền riêng tư và kiểm soát thuế
Hướng dẫn và hỗ trợ các tổ chức về luật
Thiết lập các tổ chức quốc tế để điều phối Interner như ICANN và
các tổ chức độc lập khác để kiểm soát công nghệ Internet
111 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Chính phủ điện tử
Ứng dụng các công nghệ thương mại điện tử vào các
dịch vụ của chính phủ và dịch vụ công
112 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
38
Các vấn đề về công nghệ
Thách thức đối với quản lí thương mại điện tử là phải
đánh giá sự cải tiến của những công nghệ mới để tạo ra
lợi thế cạnh tranh
113 ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Đường cong phổ biến-chấp nhận
114
Figure 4.12 Diffusion–adoption curve
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hype Cycle for Emerging Technologies, 2014
115
Source: Gartner (August 2014)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
5/5/2015
39
Cách xác định các công nghệ nổi bật
Mạng công nghệ: Theo dõi, dọa thám và chia sẻ
Dựa vào đám đông: tìm hiểu ý tưởng từ khách
hàng, đối tác, nhà đầu tư, . innocentive.com
Săn công nghệ: Xem xét các công ty khởi nghiệp với
các công nghệ mới
Khám phá công nghệ: Tìm kiếm thông qua các tài
liệu xuất bản. Chẳng hạn như sử dụng Google
Alerts (www.google.com/alerts)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân 116
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_doanh_dien_tu_chuong_1_tong_quan_ve_kinh_doan.pdf