Khái quát
Mục tiêu cơ bản của giai đoạn lập kế
hoạch là:
Thu thập thông tin liên quan về phạm vi kiểm
toán,
Nhận dạng những lĩnh vực có khả năng yếu
kém, và
Thiết kế và quản lý chương trình kiểm toán.
24 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 25/05/2022 | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm toán hoạt động - Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán - Vũ Hữu Đức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Lập kế hoạch kiểm toán
Vũ Hữu Đức 2012
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
2
Nội dung
Khái quát1
Thu thập thông tin2
Xác định khu vực rủi ro3
Thiết kế và quản lý chương trình4
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
2V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
3
Khái quát
Mục tiêu cơ bản của giai đoạn lập kế
hoạch là:
Thu thập thông tin liên quan về phạm vi kiểm
toán,
Nhận dạng những lĩnh vực có khả năng yếu
kém, và
Thiết kế và quản lý chương trình kiểm toán.
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
4
Nguyên tắc
Việc thu thập thông tin cần đảm bảo
nhanh chóng và đầy đủ cho mục đích
lập kế hoạch và chương trình kiểm
toán.
Kiểm toán viên phải luôn đánh giá về
tầm quan trọng của các vấn đề được
xem xét để chọn lựa đối tượng kiểm
tra trong chương trình kiểm toán.
Cần sử dụng phối hợp nhiều thông
tin, nhiều kỹ thuật khác nhau.
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
3V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
5
Thu thập thông tin
Hiểu biết về đối tượng
Thu thập
tài liệu
Phỏng
vấn Quan sát
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
6
Thu thập tài liệu
Văn bản pháp lý và các quy định hiện hành
có liên quan đến hoạt động của đối tượng
kiểm toán.
Các thông tin cơ bản về đối tượng kiểm
toán.
Thông tin tài chính về đối tượng kiểm toán.
Quy trình, phương pháp và chính sách hoạt
động của đối tượng kiểm toán.
Thông tin quản trị và các báo cáo quản trị.
Thông tin về các lĩnh vực có rủi ro.
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
4V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
7
Văn bản pháp lý
Giúp KTV nắm được mục đích, phạm vi,
trách nhiệm và quyền hạn của đối tượng
kiểm toán để đánh giá hoạt động và đề xuất
các kiến nghị.
Đối với mỗi quy định, KTV phải hiểu được
các nội dung cơ bản như thời hiệu, cơ sở của
quy định, mục tiêu, các trách nhiệm phải
thực hiện, các giới hạn
Phải xem xét các biện hộ của nhà quản lý
Chú ý cân đối giữa việc tuân thủ và hiệu quả
hoạt động.
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
8
Các thông tin cơ bản
Quá trình hình thành và hoạt động của đơn vị.
Mục tiêu hoạt động chủ yếu, đặc thù và phương thức
hoạt động.
Trách nhiệm và quyền hạn của từng phòng ban, bộ
phận trong đơn vị.
Nguyên tắc phân chia trách nhiệm và quyền hạn.
Cơ cấu, quy mô tổ chức và vị trí của từng phòng ban
trong đơn vị.
Điều lệ tổ chức và hoạt động, Quy chế quản lý, các
văn bản pháp quy khác có liên quan đến quản lý và
phân cấp quản lý...
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
5V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
9
Các thông tin cơ bản
Số lượng công nhân viên theo bộ phận và theo khu
vực.
Đặc điểm và vị trí của tài sản, cũng như hiểu biết sơ
lược về hình thức sổ sách kế toán mà đơn vị đang áp
dụng.
Những thay đổi hiện tại hoặc sắp tới về công nghệ,
loại hình, quy trình hoạt động.
Một số thuận lợi, khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến
tình hình hoạt động và tình hình tài chính của đơn vị.
Năng lực quản lý của Ban giám đốc, Ban quản trị.
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
10
Thông tin tài chính
Một số chỉ tiêu chủ yếu về tình hình hoạt động trong
năm được kiểm toán và một số năm trước đó.
Doanh thu thống kê theo từng năm, theo từng hoạt
động.
Chi phí hoạt động theo từng năm, từng bộ phận,
từng khoản mục
So sánh số liệu kế hoạch và thực tế của năm hiện tại
và giai đoạn trước.
Báo cáo phân tích dòng tiền luân chuyển.
Các thông tin liên quan về các tỷ số tài chính của
ngành
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
6V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
11
Quy trình và chính sách hoạt động
Các thông tin mang tính chất chiến lược
hoặc định hướng
Các chính sách được thiết lập
Các quy trình thực hiện nghiệp vụ cụ thể
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
12
Thông tin và báo cáo quản trị
Biên bản họp thường niên và bất thường của Hội
đồng quản trị.
Cơ cấu hiện tại của Hội đồng quản trị.
Các báo cáo quản trị như: báo cáo phân tích doanh
thu và chi phí theo từng tuần, tháng và quý; báo cáo
doanh số theo khu vực, theo nhóm sản phẩm; báo
cáo biến động số lượng nhân viên hàng tháng; báo
cáo lưu chuyển tiền tệ hàng tuần, hàng tháng; báo
cáo hiệu suất sản xuất hàng tháng; báo cáo về các
chỉ số hoạt động (KPI)
Các báo cáo quản trị được gửi đến từ bên trong hay
bên ngoài đơn vị có liên quan đến phạm vi kiểm
toán.
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
7V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
13
Phỏng vấn
Trong giai đoạn này, việc phỏng vấn
thường giới hạn đối với các cấp quản
lý nhất định nhằm thu thập bổ sung
về những thông tin tổng quan, giúp
kiểm toán viên có tầm nhìn tổng quát
về những hoạt động của đơn vị.
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
14
Quan sát
Kiểm toán viên cần quan sát tổng thể về
những hoạt động đang diễn ra thực tế tại
đơn vị, bao gồm việc tham quan thực tế để
quan sát các hoạt động thực tiễn đang diễn
ra tại các phạm vi cần kiểm toán.
Kiểm toán viên cần tập trung quan sát, ghi
nhận lại những hoạt động chính, trọng yếu
mà các bộ phận đó đang thực thi, áp dụng.
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
8V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
15
Thảo luận
BỘ PHẬN CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
SIÊU THỊ K
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
16
Thảo luận
Anh (chị) đang lập kế hoạch kiểm toán hoạt động tại
bộ phận Chăm sóc khách hàng của Siêu thị K. Đây là
một bộ phận mới thành lập trong hai năm gần đây
với nhiệm vụ mang lại lợi ích cho khách hàng hiện
hữu và khách hàng tiềm năng của Siêu thị qua các
chương trình Khách hàng thân thiết, Khuyến mãi đặc
biệt, Liên kết thanh toán với Ngân hàng và các dịch
vụ hậu mãi.
Yêu cầu
Xác lập các tài liệu cần thu thập phục vụ cho việc lập
kế hoạch kiểm toán. Đối với mỗi loại tài liệu, hãy chỉ
ra nguồn cung cấp.
Theo anh (chị), kiểm toán viên có cần tham quan
siêu thị hay không? Nếu có, hãy nêu những thông tin
có thể thu thập được.
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
9V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
17
Nhận dạng rủi ro
Nhận dạng các hoạt động then chốt,
Nghiên cứu báo cáo quản trị,
Tham quan thực tế,
Thảo luận với nhà quản lý đơn vị,
Xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ,
Phân tích báo cáo tài chính.
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
18
Nhận dạng hoạt động then chốt
Mua hàng
Xác định
Số lượng
Chất lượng
Chọn nhà
Cung cấp
Lập Đơn
Đặt hàng
Theo dõi
Nhận hàng
Danh sách
nhà
Cung cấp
So sánh
Các bản
Chào giá
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
10
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
19
Thảo luận
Nhận dạng các hoạt động then chốt
của bộ phận bán chịu
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
20
Nghiên cứu báo cáo quản trị
Các dấu hiệu rủi ro
Biến động bất thường
Các xu hướng bất lợi
Các kết quả thấp hơn mức mong đợi hoặc
bình quân ngành
Mâu thuẫn số liệu
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
11
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
21
Tham quan thực tế
Những vấn đề cần lưu ý:
Kiểm soát nội bộ yếu kém
Tình trạng thừa/thiếu thiết bị/dụng cụ/nguồn
lực
Các dấu hiệu lãng phí, kém hiệu quả
Sắp xếp mặt bằng
Các vấn đề về an toàn lao động, phòng cháy
chữa cháy...
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
22
Thảo luận với nhà quản lý
Các vấn đề đã ghi nhận qua các bước
trước (phân tích báo cáo quản trị,
tham quan...)
Những vấn đề mà nhà quản lý đang
quan tâm hoặc cho là cần phải khắc
phục
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
12
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
23
Hệ thống kiểm soát nội bộ
Môi trường
Kiểm soát
Đánh giá
Rủi ro
Các hoạt động
Kiểm soát
Giám sát
Thông tin và
Truyền thông
Rủi ro
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
24
Hệ thống kiểm soát nội bộ
Tìm hiểu KSNB thông qua:
Trao đổi với nhà quản lý và nhân viên
Đọc các tài liệu (quy chế, điều lệ, quy trình,
báo cáo...)
Tham quan thực tế
Tìm hiểu hệ thống quản trị rủi ro của đơn vị
(nếu có)
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
13
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
25
Enterprise Risk Management
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
26
Thảo luận
Kiểm soát nội bộ - Rủi ro
Công ty Dược VietPharm
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
14
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
27
Công ty Dược VietPharm
Công ty Dược VietPharm nhập khẩu và phân phối các
loại dược phẩm cho thị trường đồng bằng sông Cửu
Long thông qua mạng lưới các đại diện. Mỗi tỉnh có
đại diện là một người có kinh nghiệm và quan hệ
chặt chẽ với các nhà thuốc và bệnh viện. Các đại diện
này nắm nhu cầu và lập Phiếu đặt hàng hàng tuần để
gửi về công ty. Sau khi nhận thuốc, họ phân phối và
thu tiền chuyển về công ty.
Để bảo đảm khả năng được tiền, công ty yêu cầu mỗi
đại diện phải ký quỹ 300 triệu đồng, khoản này được
trả lãi cho người đại diện theo lãi suất ngân hàng.
Một số đại diện tại các tỉnh miền sâu có đề nghị một
mức thấp hơn nhưng công ty cho rằng cần áp dụng
một chính sách thống nhất.
Gần đây, có hai người đại diện bỏ trốn và không
thanh toán số tiền nợ lên đến hàng tỷ đồng.
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
28
Phân tích báo cáo tài chính
Các thủ tục phân tích hữu hiệu
thường được sử dụng là:
So sánh.
Phân tích xu hướng.
Phân tích tỷ trọng.
Phân tích tỷ số.
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
15
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
29
So sánh
Đọc lướt nhanh các thay đổi trên BCTC
Đối với BCKQHĐKD, các vấn đề là:
Sự thay đổi doanh thu
Biến động chi phí
Tác động đến lợi nhuận
Đối với Bảng CĐKT
Sự thay đổi tài sản
Sự thay đổi nguồn tài trợ
Mối quan hệ giữa tình hình kinh doanh và
tình hình tài chính
Cần đặt trong bối cảnh của ngành, của nền
kinh tế và chiến lược của đơn vị
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
30
Phân tích xu hướng
Còn gọi là phân tích ngang
Phân tích xu hướng đi sâu hơn vào
mức biến động so với kỳ gốc
Có thể thấy được các xu hướng mang
tính ổn định khác với các biến động
tạm thời
Có thể thấy được tương quan giữa các
xu hướng
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
16
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
31
Phân tích tỷ trọng
Còn gọi là phân tích dọc
Chú ý các tỷ trọng của chi phí và lợi
nhuận trên doanh thu và tỷ trọng của
các loại tài sản và nguồn vốn trên
tổng tài sản.
Xem xét sự thay đổi tỷ trọng.
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
32
Thảo luận
Phân tích tỷ trọng dựa trên BCTC của
công ty Vinh Hưng
Nhận định các rủi ro
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
17
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
33
Vinh Hưng
(triệu đồng) 31.12.2009 %
Tài sản ngắn hạn 44.795 56,5%
Tiền và tương đương tiền 1.306 1,6%
Đầu tư tài chính ngắn hạn 2.595 3,3%
Phải thu của khách hàng 15.975 20,1%
Hàng tồn kho 24.670 31,1%
Chi phí trả trước 249 0,3%
Tài sản dài hạn 34.546 43,5%
Tài sản cố định hữu hình 34.460 43,4%
Tài sản cố định vô hình 86 0,1%
TỔNG TÀI SẢN 79.341 100,0%
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
34
Vinh Hưng
(triệu đồng) 31.12.2009 %
Nợ phải trả 57.719 72,7%
Nợ ngắn hạn 54.284 68,4%
Vay và nợ ngắn hạn 27.891 35,2%
Phải trả cho người bán 5.505 6,9%
Phải trả nội bộ 19.200 24,2%
Chi phí trích trước 738 0,9%
Thuế và các khoản phải nộp 950 1,2%
Nợ dài hạn 3.435 4,3%
Vốn chủ sở hữu 21.622 27,3%
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 18.422 23,2%
Lợi nhuận chưa phân phối 3.200 4,0%
TỔNG NGUỒN VỐN 79.341 100,0%
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
18
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
35
Vinh Hưng
(triệu đồng) 2009 %
Doanh thu thuần 82.500 100,0%
Giá vốn hàng bán 57.625 69,8%
Lợi nhuận gộp 24.875 30,2%
Doanh thu hoạt động tài chính 400 0,5%
Chi phí tài chính 9.500 11,5%
Chi phí bán hàng 3.600 4,4%
Chi phí quản lý doanh nghiệp 7.800 9,5%
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 4.375 5,3%
Lợi nhuận khác 40 0,0%
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 4.415 5,4%
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 1.104 1,3%
Lợi nhuận sau thuế 3.311 4,0%
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
36
Vinh Hưng
2008 2009 Ch/ lệch %
Doanh thu thuần 72.000 82.500 10.500 14,6%
Giá vốn hàng bán 51.840 57.625 5.785 11,2%
Lợi nhuận gộp 20.160 24.875 4.715 23,4%
Doanh thu hoạt động tài chính 350 400 50 14,3%
Chi phí tài chính 7.800 9.500 1.700 21,8%
Chi phí bán hàng 3.200 3.600 400 12,5%
Chi phí quản lý doanh nghiệp 7.100 7.800 700 9,9%
Lợi nhuận từ HĐKD 2.410 4.375 1.965 81,5%
Lợi nhuận khác 80 40 -40 -50,0%
Tổng lợi nhuận trước thuế 2.490 4.415 1.925 77,3%
Chi phí thuế TNDN hiện hành 623 1.104 481 77,2%
Lợi nhuận sau thuế 1.867 3.311 1.444 77,3%
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
19
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
37
Vinh Hưng
Chỉ tiêu 31.12.2008 31.12.2009 C/ lệch %
Tồng tài sản ngắn hạn 32.971 44.795 11.824 35,9%
Tiền và TĐ tiền 1.500 1.306 -194 -12,9%
Đầu tư ngắn hạn 1.800 2.595 795 44,2%
Phải thu khách hàng 14.272 15.975 1.703 11,9%
Hàng tồn kho 15.284 24.670 9.386 61,4%
Chi phí trả trước 115 249 134 116,5%
Tài sản dài hạn 34.229 34.546 317 0,9%
TSCĐ hữu hình 34.100 34.460 360 1,1%
TSCĐ vô hình 129 86 -43 -33,3%
TỔNG TÀI SẢN 67.200 79.341 12.141 18,1%
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
38
Vinh Hưng
Chỉ tiêu 31.12.2008 31.12.2009 Chênh
lệch
%
Nợ phải trả 46.078 57.719 11.641 25,3%
Nợ ngắn hạn 43.435 54.284 10.849 25,0%
Vay và nợ ngắn hạn 20.432 27.891 7.459 36,5%
Phải trả người bán 3.157 5.505 2.348 74,4%
Phải trả nội bộ 18.500 19.200 700 3,8%
Chi phí trích trước 516 738 222 43,0%
Thuế phải nộp 830 950 120 14,5%
Nợ dài hạn 2.643 3.435 792 30,0%
Vốn chủ sở hữu 21.122 21.622 500 2,4%
Vốn ĐT của CSH 18.422 18.422 0 0,0%
LNCPP 2.700 3.200 500 18,5%
TỔNG NGUỒN VỐN 67.200 79.341 12.141 18,1%
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
20
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
39
Phân tích tỷ số
Phân tích tỷ số
Các tỷ số
Về khả năng tồn tại
Các tỷ số
Về kết quả hoạt động
Các tỷ số
Thanh toán ngắn hạn
Các tỷ số
Thanh toán dài hạn
Vốn lưu chuyển
Thanh toán ngắn hạn
Thanh toán nhanh
Nợ trên vốn chủ
Nợ trên tài sản
Đảm bảo lãi vay
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
40
Phân tích tỷ số
Phân tích tỷ số
Các tỷ số
Về khả năng tồn tại
Các tỷ số
Về kết quả hoạt động
Các tỷ số
Về hoạt động
Các tỷ số
Về khả năng sinh lời
Vòng quay nợ phải thu
Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay tài sản
LN thuần trên doanh thu
LN gộp trên doanh thu
LN trên vốn đầu tư
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
21
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
41
Thảo luận
Tính các tỷ số của công ty Vinh Hưng
và nhận xét
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
42
Thiết kế chương trình kiểm toán
Chương trình kiểm toán là việc hoạch
định chi tiết về các công việc cần
được tiến hành khi thực hiện kiểm
toán.
Chương trình kiểm toán phù hợp giúp
cho công việc kiểm toán đạt được
hiệu quả và hiệu suất tối ưu.
Một chương trình kiểm toán phù hợp là rất cần thiết vì giúp cho công việc kiểm toán đạt được hiệu quả và hiệu suất tối ưu.
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
22
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
43
Các bước thiết kế
Xác định các
phạm vi hoạt động
then chốt,
hoạt động kiểm soát,
rủi ro đi kèm
Triển khai
các vấn đề,
công việc cần làm
để đánh giá
các lĩnh vực có rủi ro
Xác định
các bước kế tiếp
để giải đáp
những vấn đề đặt ra
Phát triển
các công việc
cho từng phần hành
cần kiểm tra
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
44
Thí dụ
Kiểm tra công tác bảo dưỡng định kỳ
Tại nhà máy hóa chất
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
23
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
45
Bước 1: Các công việc then chốt
Liệt kê các công việc then chốt
Cơ cấu tổ chức,
Hệ thống quy định về tiêu chuẩn, quy trình,
Quy trình thực hiện,
Hệ thống theo dõi, giám sát,
Báo cáo định kỳ.
Xem xét hệ thống kiểm soát và rủi ro
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
46
Bước 2: Triển khai các vấn đề
Giả sử KTV quan tâm đến quy trình, các vấn
đề có thể đặt ra là:
• Các quy trình có được cập nhật tại Bộ phận bảo
trì hay không?
• Nhân viên bảo trì có được huấn luyện đầy đủ hay
không?
• Người quản lý Bộ phận bảo trì có giám sát cấp
dưới đầy đủ hay không?
• Các báo cáo về tình trạng và kết quả bảo trì có
được lập đầy đủ và kịp thời không?
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
24
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
47
Bước 3: Xác định các bước kế tiếp
Xác định các bước kế tiếp để giải đáp các
vấn đề được đặt ra:
Xem xét các quy định hiện tại về trách nhiệm của các bên.
Yêu cầu cung cấp và đối chiếu quy trình bảo trì mới nhất ở Phòng Kỹ
thuật và ở Bộ phận bảo trì. Vẽ sơ đồ quy trình hiện hành tại Bộ phận
bảo trì.
Thu thập thông tin về đội ngũ nhân viên bảo trì, các tài liệu về phân
chia nhiệm vụ và quyền hạn. Vẽ lưu đồ minh họa.
Phỏng vấn người quản lý Bộ phận bảo trì về cách thức họ bảo đảm
quy trình được vận hành đúng trong thực tế.
Yêu cầu cung cấp và kiểm tra các sổ sách ghi chép quá trình bảo trì.
Thực hiện một số phép thử walk-through để xem quá trình thực hiện
có đúng như quy trình hay không?...
V
ũ
H
ữu
Đ
ức
2
01
2
48
Bước 4: Phát triển công việc
Từ kết quả bước 3, phát triển thành
các công việc cụ thể:
Xác định các kỹ thuật, phương pháp thực
hiện
Phân công nhân sự
Dự trù ngân sách thời gian
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kiem_toan_hoat_dong_chuong_2_lap_ke_hoach_kiem_toa.pdf