TỔNG QUAN VỀ HÀNG TỒN KHO
Theo Chuẩn mực kế toán số 02: HÀNG TỒN KHO
Là những tài sản:
(a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh
bình thường;
(b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở
dang;
(c) NVL - CCDC để sử dụng trong quá trình sản
xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
(d) Hàng đã mua nhưng chưa nhập về kho
(e) Hàng gởi đi bán
22 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 23/05/2022 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 1) - Chương 4: Kế toán hàng tồn kho - Lê Nguyễn Trung Thiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
------------------
Kế tốn TCDN P1
2
CHƯƠNG 4:
KẾ TOÁN
HÀNG TỒN KHO
3
TỔNG QUAN VỀ HÀNG TỒN KHO
Theo Chuẩn mực kế toán số 02: HÀNG TỒN KHO
Là những tài sản:
(a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh
bình thường;
(b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở
dang;
(c) NVL - CCDC để sử dụng trong quá trình sản
xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
(d) Hàng đã mua nhưng chưa nhập về kho
(e) Hàng gởi đi bán
24
4.1 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU:
4.1.1 KHÁI NIỆM VÀ NHIỆM VỤ KẾ TOÁN NVL
Khái niệm: NVL là những tài sản
thuộc nhóm hàng tồn kho, tham
gia thường xuyên và trực tiếp
vào quá trình sản xuất sản
phẩm.
4.1.2 Phân loại nguyên vật liệu
(Xem giáo trình)
5
4.1.3 Phương pháp hạch toán NVL:
- PP kê khai thường xuyên
- PP kiểm kê định kỳ
6
BIỂU DIỄN 2 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN:
KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
152 152
500 500
(SD) 500
Xem bieu diên trên Excel
37
4.1.4 Phương pháp tính giá NVL:
Chuẩn mực kế toán số 02:
GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO
Giá gốc hàng tồn kho: phát sinh để
có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại, bao gồm
8
a. Tính giá nguyên vật liệu nhập
* Nguyên vật liệu mua ngoài:
• Giá nhập kho NVL = Chi phí mua nguyên vật liệu Chi phí mua: giá mua + thuế không được
hoàn lại + CP vận chuyển, bốc xếp, bảo quản
+ chi phí khác (-) chiết khấu thương mại và
giảm giá hàng mua.
* Nguyên vật liệu tự sản xuất:
Giá nhập kho = Giá thành thực tế sản xuất NVL.
9
b. Tính giá nguyên vật liệu xuất
(a) PP tính theo giá đích danh;
(b) PP bình quân gia quyền;
(c) PP nhập trước, xuất trước
(FIFO);
(d) PP nhập sau, xuất trước (LIFO).
410
4.1.5 Tài khoản sử dụng, kết cấu TK:
* Tài khoản sử dụng:
- TK 151 “Hàng mua đang đi trên đường” DN đã mua nhưng cuối tháng
chưa về đến kho.
- TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu” Tài khoản này dùng để phản
ánh trị giá vật liệu nhập, xuất và
tồn kho.
11
* Kết cấu
NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU
- Giá thực tế Nhập
kho (mua ngoài,
cấp trên cấp, tự
chế)
- Số thừa kho phát
hiện khi kiểm kê
Số dư nợ: Số tồn kho
- Giá thực tế
Xuất kho (phục vụ
hoạt động
SXKD)
- Số thiếu phát
hiện khi kiểm kê
12
4.1.6 Phương pháp hạch toán :
(1) Mua NVL trong nước nhập kho:
(1a) Mua NVL nhập kho
152
133
111,112,331
(4a) Chiết khấu TM,
giảm giá
(1b) Thuế VAT
(2a) Đã mua
nhưng chưa nhập
kho
(2b) Thuế VAT
(3) NVL về tới kho
(4b) VAT
151
111,112,331
133
515
(5) Chiết khấu
thanh toán
513
(2) Nhập khẩu NVL :
(1) Mua NVL nhập kho
152
3333
111,112,331
(6) Chiết khấu TM,
giảm giá
(2) Thuế nhập
khẩu phải nộp
(3) Thuế VAT
(Khấu trừ)
(4) Thuế VAT
(Trực tiếp)
(5) Chi phí phát sinh trong quá trình mua
3331
111,112,331
515
(7) Chiết khấu
thanh toán
133
(8) Nộp thuế
Nhập khẩu
(9) Nộp thuế
VAT hàng NK
14
(3) Mua NVL, CCDC nhập kho, phát hiện thiếu :
(1a) Nhập theo trị giá ghi trên hóa đơn
+ số lượng thực tế
152, 153
133
111,112,331
(3) Giá trị xác định
bồi thường
(1b) Thuế VAT
(khấu trừ)
(2a) (Thiếu không trong đ.mức)
Trị giá thực nhập
(2b) Thuế VAT
(khấu trừ)
(2c) Trị giá
thiếu
111,112,331
632
1381 1388
(4) Thiếu do nguyên
nhân khách quan
334
(5)Thu tiền bồi thường
(6)
Chú ý: Xét xem số
lượng thiếu có nằm
trong định mức không.
15
(4) Mua NVL nhập kho phát hiện thừa (Chưa
xác định nguyên nhân – cho nhập kho số NVL thừa)
(1a) Trị giá ghi trên
hóa đơn
152111,112,331
(4a) Bên bán giao nhầm,
chấp thuận mua luôn
(1b) VAT
(1c) Trị giá vật liệu thừa (chờ xử lý)(2) Xử lý tăng thu
nhập
(3) Xuất trả lại bên bán (giao nhầm)
(4b) VAT (Hóa đơn xuất bổ sung
133
3381711
111,112,331
133
616
(5) Hạch toán xuất NVL (Kê khai thường xuyên):
(1) Xuất NVL sản xuất SP
152
627, 641, 642, 241
(4) Xuất cho đơn vị nội bộ
(2) Xuất NVL phục vụ khác
(3a) Xuất bán (TL) NVL
kém phẩm chất (3b) Thu tiền bán
NVL kém phẩm chất
(3c) Thuế VAT
(PP. khấu trừ)
111,112,131
(7a) Góp vốn liên doanh, đầu tư Cty liên kết
811
621
711
3331
136
222, 223
811711
(7b) Lãi (7c) Lỗ
17
(6) Hạch toán xuất NVL (PP kiểm kê định kỳ):
(1) Trị giá NVL hiện có
đầu kỳ chuyển sang
6111
621
(2a) Trị giá NVL mua
nhập vào trong kỳ
111, 112, 331
151, 152
(2b) Thuế VAT
133
(3) Kiểm kê số tồn cuối kỳ chuyển về kho
(4) Xác định giá trị NVL
xuất dùng SXKD
18
(7) Kiểm kê NVL phát hiện thiếu hoặc thừa :
(1) Thiếu do khách quan
152
(2a) Thiếu chờ xử
lý
632
1381
(2b) Tính vào
giá vốn
(2c) Bắt bồi
thường
1388
3381
(3a) Thừa chờ xử
lý
632
(3b) làm giảm
giá vốn
(3c) Xuất trả
•Chú ý: - Việc xử lý phải dựa vào quyết định xử lý
•- 7 sơ đồ hạch toán trên theo PP kê khai thường xuyên
719
4.2 KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ:
* Khái niệm: Công cụ – dụng cụ là tư liệu lao
động sử dụng hoạt động SXKD nhưng không
đủ tiêu chuẩn trở thành TSCĐ.
- Tính giá nhập, xuất công cụ, dụng cụ: được
thực hiện tương tự như đối với vật liệu.
- Tài khoản sử dụng: TK 153 “Công cụ, dụng cụ”
* Phương pháp hạch toán:
• - Giống như phần hạch toán NVL
• - Chú ý phần hạch toán sử dụng CC-DC có giá
trị lớn sử dụng nhiều kỳ kế toán, nhiều niên độ
(TK 242)
20
242153
(b1)
(*) Xuất CC-DC sử dụng (nhiều kỳ kế toán):
* (Bước 1) Ghi nhận giá trị CC-DC vào chi
phí trả trước (chờ phân bổ) & theo dõi CC-DC
* (Bước 2) Định kỳ phân bổ theo tiêu thức
hợp lý vào các TK chi phí)
627, 641, 642
(b2)
* Chú ý: Xuất CC-DC không
hạch toán vào TK 621
21
4.1 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Chương 4. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO (tt)
4.2 KẾ TOÁN CÔNG CỤ - DỤNG CỤ
4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG
& TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
822
4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM:
•4.3.1 Những vấn đề chung:
•4.3.1.1 Các khoản mục của chi phí SX:
Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí SX chung
•4.3.1.2 Các loại giá thành:
Giá thành kế hoạch (Trước khi SX - Dự toán)
Giá thành định mức (Định mức chi phí)
Giá thành thực tế (Hao phí thực tế)
23
•4.3.1.3 Quy trình cơ bản để tính giá thành:
Bước 1: Tập hợp chi phí SX
Bước 2: Tổng hợp các khoản
. CPSX đã phát sinh, phân bổ
Bước 3: Đánh giá sản phẩm dở
. dang
Bước 4: Tính giá thành sản
. phẩm hoàn thành
24
TK 152 TK 621(1)
TK 111,112
TK133
(2)
(4)
TK 154
(5)
Cuối kỳ kết chuyển
vào đối tượng hạch
toán chi phí SX
4.3.2 Kế toán tập hợp chi phí SX
a. Tập hợp chi phí NVL trực tiếp
(3)
925
b. Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
TK 334 TK 622
(1)
TK 338
(2)
TK 154
(3)
Cuối kỳ kết chuyển
vào đối tượng hạch
toán chi phí SX
26
TK 334 TK 627(1)
TK 338
TK133
(6)
(7)
TK 154(9)
Cuối kỳ kết
chuyển vào đối
tượng hạch toán
chi phí SX
(2)
(3)TK 152,153
TK 242 (CPTT) (4)
TK 335 (CP.PhảI Trả) (5)
TK 214
TK 111,112,
(7) (8)
c. TẬP HỢP CHI
PHÍ SX CHUNG
27
d. Tập hợp chi phí tính giá thành (Kê khai thường xuyên)
154
XXX621
(1)
622
(2)
627
(3)
155
(4) 632
(5)
(4); (5) là tổng giá
thành
10
28
d. Tập hợp chi phí tính giá thành (Kiểm kê định kỳ)
631
621
(2)
622
(3)
627
(4)
154
(1) (5)
632
(6)
29
* Mức trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN:
Ngoài tiền lương CNV còn được hưởng các
khoản trợ cấp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
BHXH: 17,5%(đưa vào chi phí) + 8% (trừ lương CNV) = 25,5%
BHYT: 3% (đưa vào chi phí) + 1,5% (trừ lương CNV) = 4,5%
KPCĐ: 2% (đưa vào chi phí) + 0% = 2%
BHTN: 1% (đưa vào chi phí) + 1% (trừ lương CNV) = 2%
Cộng 23,5% 10,5 % = 34%
30
* NVL xuất SX nhiều loại SP --> Phân bổ
Phân bổ theo: Định mức tiêu hao, tỷ lệ trọng lượng, hệ số quy đổi
* Công thức tổng quát:
Mức
phân bổ =
Tổng trị giá NVL______________
Tổng số lượng SP
(Đã được quy đổi)
x Số lượng từng SP(Đã được quy đổi)
* Thí dụ: (Đơn vị tính: đồng): DN sản xuất 1.500 SP_A (hệ
số 1) và 500 SP_B (hệ số 1.2), Tổng chi phí NVL:
21.000.000
Mức
phân bổ
SP_A
= 21.000.000_________________
(1.500x1)+ (500x1,2) x (1.500 x 1)
= 15.000.000
11
31
Mức
phân bổ
SP_B
= 21.000.000__________________
(1.500x1)+ (500x1,2) x (500 x 1,2)
= 6.000.000
* Hệ số quy đổi SP_B bằng 1,2 có
nghĩa là: 1 sản phẩm B đổi tương đương
1,2 sản phẩm chuẩn
32
* Tiền lương CN SX nhiều loại SP •--> •Phân bổ
* Tiêu thức phân bổ: định mức lương, hệ số lương, phân bổ theo
công thức:
Mức
phân bổ =
Tổng tiền lương______________
Tổng khôí lượng
(phân bổ theo tiêu thức nhất định)
x Khối lượng từng SP(phân bổ theo tiêu thức
nhất định)
* Thí dụ: (Đơn vị tính: đồng): DN sản xuất 1.000 SP_A (hệ
số lương: 2) và 500 SP_B (hệ số lương: 3), Tổng
tiền lương TT: 350.000.000
Mức
phân bổ
SP_A
= 350.000.000__________________
(1.000 x 2)+ (500 x 3) x (1.000 x 2)
= 200.000.000
33
•Mức
phân bổ
•SP_B
= •350.000.000•__________________
•(1.000 x 2)+ (500 x3) x •(500 x 3)
= 150.000.000
•* Hệ số lương SP_B bằng 3 có
nghĩa là:
• để sản xuất 1 sản phẩm B phải
hao phí nhân công gấp 3 lần hao phí
nhân công để SX sản phẩm chuẩn
12
34
•* CP SX chung SX nhiều loại SP •--> •Phân bổ
•* Tiêu thức phân bổ: tỷ lệ chi phí NVL trực tiếp, tỷ lệ lương CN sản
xuất, số giờ máy chạy
•Mức
phân bổ =
•Tổng CP SX chung
•______________
•Tổng khôí lượng
•(phân bổ theo tiêu thức lựa chọn)
x •Khối lượng từng SP
•(phân bổ theo tiêu thức lựa
chọn)
•* Thí dụ: (Đơn vị tính: đồng): DN sản xuất 1.000 SP_A (Số
giờ máy chạy là 160 giờ) và 500 SP_B (Số giờ máy
chạy là 140 giờ), Tổng CP SX chung: 600.000.000
•Mức
phân bổ
•SP_A
= •600.000.000•__________________
•(160 + 140) x •160
= 320.000.000 •Mức phân bổ SP_B ?
35
• 6.3.1 Những vấn đề chung
4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG & TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM (tt)
• 6.3.2 Kế toán tập hợp chi phí, phân bổ
• 6.3.3 Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang
36
(1) Các phương pháp cơ bản đánh giá SP dở dang:
* Các
phương
pháp
* Theo chi phí NVL trực tiếp (hoặc NVL chính)
* Theo ước lượng SP hoàn thành tương đương
* Phương pháp 50% chi phí chế biến
* Theo chi phí định mức, CP kế hoạch.
(a)Đánh giá CP sản xuất dở dang theo NVL trực tiếp
(hoặc NVL chính):
* Khi NVL chiếm tỷ trọng lớn trong Zsp (thường > 70%).
=> Giả định * Sản phẩm dở dang chỉ tính
phần NVL
•=>
* Các chi phí khác
tính hết cho sản
phẩm hoàn thành
•* Công thức :
13
37
•CP dở
dang
cuối kỳ
=
•CP dở dang
đầu kỳ +
•CP NVL thực tế
phát sinh
•__________________
•Số lượng sản
phẩm hoàn
thành trong kỳ
+ •Số lượng sản phẩm dở dang
cuối kỳ
x
•Số lượng sản
phẩm dở dang
cuối kỳ
• * Thí dụ: (Đơn vị tính: đồng): Tại Cty TNHH SX – TM A:
CP SX dở dang đầu tháng là 2.000.000
Tổng CP sản xuất trong tháng: 20.000.000
Trong đó: _ 621: 14.000.000 (6211: 10.000.000)
_ 622: 4.000.000
_ 627: 2.000.000
Số lượng SP hoàn thành: 1.200 SP
Số lượng SP dở dang: 400 SP
@ Yêu cầu: Tính CP SX dở dang cuối tháng theo:
a) NVL trực tiếp
b) NVL chính
38
•CP dở
dang
cuối kỳ
=
•CP dở dang
đầu kỳ +
•CP NVL thực tế
phát sinh
•__________________
•Số lượng sản
phẩm hoàn
thành trong kỳ
+ •Số lượng sản phẩm dở dang
cuối kỳ
x
•Số lượng sản
phẩm dở dang
cuối kỳ
•CP dở dang
cuối tháng =
•2.000.000 + •14.000.000•__________________
•1.200 + •400 x•400
•Bài giải:
= •4.000.000
•a) Tính CP sản xuất dở dang theo NVL trực tiếp (621):
•b) Tính CP sản xuất dở dang theo NVL chính (6211):
•CP dở dang
cuối tháng =
•2.000.000 + •10.000.000•__________________
•1.200 + •400 x•400 = •3.000.000
39
• 7.3.1 Những vấn đề chung
4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG & TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM (tt)
• 7.3.2 Kế toán tập hợp chi phí, phân bổ
• 7.3.3 Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang
• 7.3.4 Kế toán tính giá thành sản phẩm
* Các
phương
pháp
* Theo chi phí thực tế
* Theo chi phí thực tế + chi phí ước tính
* Theo chi phí định mức
14
40
(a) Tính giá thành theo phương pháp trực tiếp:
* Các
trường
hợp
* CHỈ SẢN XUẤT MỘT LOẠI SẢN PHẨM
* SẢN XUẤT NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM
Công thức chung:
•Z đơn
vị sản
phẩm
=
•Tổng Z sản
phẩm hoàn
thành trong kỳ
: •Tổng số lượngsản phẩm hoàn
thành trong kỳ
å û
å ø
ø ø
=
•Chi phí
SX dở
dang
đầu kỳ
+
•Chi phí
SX phát
sinh
trong kỳ
-
•Chi phí
SX dở
dang
cuối kỳ
-
•Các khoản
làm giảm
chi phí
(nếu có)
41
* Thí dụ: (Đ.v tính: đồng): Tại Cty TNHH SX _ M:
CP SX dở dang đầu tháng là 2.000.000
Trong đó: SP_A là 1.200.000
SP_B là 800.000
Tổng CP sản xuất trong tháng: 20.000.000
Trong đó: _ 621: 14.000.000 (SP_A: 8 tr ; SP_B: 6 tr)
_ 622: 4.000.000 (SP_A: 2,5 tr ; SP_B: 1,5 tr)
_ 627: 2.000.000
SP hoàn thành: SP_A: 1000 ; SP_B: 4.000
SP dở dang: SP_A: 300 ; SP_B: 100
@ Yêu cầu: Định khoản và tính Z SP_A, SP_B
Biết: - 627 phân bổ theo tỷ lệ với 622
- CP SX dở dang (154) cuối tháng tính theo
NVL trực tiếp
42
•* Bài giải:
•* Phân bổ chi phí SX chung:
•SP_A = •2.000.000•_______
•4.000.000
x •2.500.000 = •1.250.000
•SP_B = •_______
•4.000.000
x •1.500.000 = • 750.000•2.000.000
•(1) Tập hợp chi phí sản xuất của SP_A:
•Nợ TK154 (A) : 11.750.000
• Có TK 621(A) : 8.000.000
• Có TK 622 (A) : 2.500.000
• Có TK 627 (A) : 1.250.000
(2) Tập hợp chi phí sản xuất của SP_B:
Nợ TK154 (B) : 8.250.000
Có TK 621(B) : 6.000.000
Có TK 622 (B) : 1.500.000
Có TK 627 (B) : 750.000
15
43
(3) Đánh giá sản phẩm dở dang cuối tháng (theo NVL_TT):
•SP_A= •1.200.000 + 8.000.000•________________
•1.000 + 300
x •300 = •2.123.077
•SP_B= •________________
•4.000 + 100
x •100 = •165.845•800.000 + 6.000.000
(4) Tổng Z SP_A: 1.200.000 + 11.750.000 - 2.123.077 = 10.826.923
Z SP_A: 10.826.923 : 1.000 = 10.827 đ/SP_A
Nợ TK 155(A) : 10.826,923
Có TK 154(A) : 10.826,923
(5) Tổng Z SP_B: 800.000 + 8.250.000 – 165.854 = 8.884.146
Z SP_B: 8.884.146 : 4.000 = 2.221 đ/SP_B
Nợ TK 155(B) : 8.884,146
Có TK 154(B) : 8.884,146
44
• 4.1 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Chương 4. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO (tt)
• 4.2 KẾ TOÁN CÔNG CỤ - DỤNG CỤ
• 4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG
. & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
• 4.4 KẾ TOÁN HÀNG HÓA
45
4.4 KẾ TOÁN HÀNG HÓA: Áp dụng đ/v Cty thương mạiMua về với mục đích để bán
Là
hàng
tồn
kho
dưới
dạng
* Tồn tại kho
* Đã mua đang đi trên đường
* Đã gởi đi bán
* Đã gởi đi gia công chế biến
4.4.1 Tài khoản sử dụng: TK 156
16
46
4.4.2 Nghiệp vụ kinh tế
phát sinh chủ yếu:
47
111, 112, 141, 331 156
(3a)
133 – Thuế GTTT được khấu trừ
(1) Mua hàng hóa nhập kho:
* Đơn vị tính thuế GTGT theo PP trực tiếpkhấu trừ
b
48
511 – DT bán hàng156
(b1)
(2) Xuất HH để bán
* (Bước 1) Ghi nhận giá vốn hàng bán
* (Bước 2) Ghi nhận doanh thu – thu tiền
111, 112, 131
(b2)
3331
632
17
49
• 4.1 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Chương 4. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO (tt)
• 4.2 KẾ TOÁN CÔNG CỤ - DỤNG CỤ
• 4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG
. & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
• 4.4 KẾ TOÁN HÀNG HÓA
• 4.5 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ
. HÀNG TỒN KHO
50
4.5 DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO:
* Phản ảnh đúng giá trị thuần có thể thực hiện được.
4.5.1 Nguyên tắc:
* Căn
cứ vào
chứng
từ gốc
* Giá gốc > giá trị thuần
* Có hóa đơn, chứng từ chứng minh có
hàng tồn kho.
* Là vật tư thuộc quyền sở hữu của DN
•* Phương pháp lập dự phòng:
* Mức dự
phòng
giảm giá
•=
Số lượng
hàng tồn
kho
•x
Giá gốc
hàng tồn
kho theo
sổ KT
•-
Giá trị
thuần có
thể thực
hiện được
4.5.2 Tài khoản sử dung:TK 229 (2294)
51
4.5 DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO:
* Phản ảnh đúng giá trị thuần có thể thực hiện được.
4.5.1 Nguyên tắc:Trong chuẩn mực số 02 hàng tồn kho, thuật ngữ :"Giá trị thuần thực hiện được" như sau : Là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất kinh doanh bình thường trừ chi phí ước tính để hồn thành sản phẩm và chi phí ước tính cho việc tiêu thụ chúng.
18
52
4.5.3 Phương pháp hạch toán:
2294
(1) Cuối niên độ, khi tiến hành lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho:
Nợ TK 632
Có TK 229 (2294)
(2) Cuối kỳ kế toán sau:
- Nếu thiếu: Trích lập bổ sung (2a)
- Ngược lại: Nếu thừa hoàn nhập dự phòng (2b)
632
(1)
(2b)
(2a)
53
Hàng hĩa kho bảo thuế TK 158:
Áp dụng cho cơng ty, DN cĩ vốn đầu tư nước ngồi Nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩmxuất khẩu (khi mở tờ khai nhập khẩu thì phải kê khai làhàng nhập phục vụ xuất khẩu) Khơng phải đĩng thuế NK, thuế GTGT hàng NK(thời hạn tối đa là 275 ngày kể từ khi nhập khẩu phải quyếttốn cho lơ hàng đĩ). Cty theo dõi các lơ hàng như vậy qua tài khoản 158. Vẫn theo dõi như NVL nhập khẩu khác (vẫn nhập về khobình thường) mặc dù phải thực hiện quyết tốn Chú ý: Tránh hiểu nhầm là NVL sẽ khơng được mang vềkho của Cty mà phải để ở kho tại CQ Hải quan sau đĩ lấyra từ từ)
54
CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG!
19
55
* Chú ý: Tập hợp chi phí
tiền lương và các khoản
trích theo lương
56
•* Kế toán các khoản trích theo lương:
•Ngoài tiền lương CNV còn được hưởng các
khoản trợ cấp BHXH, BHYT
•BHXH: 15% (đưa vào chi phí) + 5% (trừ lương CNV) = 20%
•BHYT: 2% (đưa vào chi phí) + 1% (trừ lương CNV) = 3%
•KPCĐ: 2% (đưa vào chi phí) = 2%
•Cộng 19% 6 % = 25%
•(Thông thường KPCĐ nộp 50% lên CĐ cấp trên, giữ lại cơ sở
50%)
•Tài khoản sử dụng: TK 338
• TK 3383 - BHXH
TK 3384 - BHYT
TK 3382 - KPCĐ
57
(1) Hạch toán các khoản trích theo lương (cuối kỳ kế
toán)
(1) CQ nộp BHXH, BHYT,
KPCĐ (19%)
338 622, 627, 641, 642111,112
(2) Tính trừ lương CNV về
BHXH, BHYT (6%)
(3) Nộp
BHXH, BHYT,
KPCĐ cho CQ
chức năng
(4) Chi trả lương cho CNV (94%)
334
Đã xác
định
lương
phải
trả
CNV
20
58
(2) Hạch toán các khoản BHXH phát sinh trong kỳ
(đang lập hồ sơ đề nghị CQ BHXH chi trả)
(1) Tính BHXH phải trả
CNV (Trong chế độ hưởng
BHXH: Nghỉ được hưởng
lương, trợ cấp )
338111,112
(2) Chi
BHXH cho
CNV khoản
phát sinh NV
(1)
(3) CQ BHXH hoàn trả BHXH cho CQ
334
59
(3) Hạch toán Tiền lương nghỉ phép của CNV
(1) Tính đưa vào chi phí
tiền lương nghỉ phép CNV
335 – Chi phí phải trả 622, 627, 641, 642334
(2) Tiền lương
nghỉ phép
phát sinh
(3) Cuối niên độ kế toán xác định: nếu (1)<(2)
(4) Cuối niên độ kế toán xác định: nếu (1)>(2)
60
e. Quy trình nhập xuất th.phẩm _ tính giá thành:
154
XXX621
(1)
622
(2)
627
(3)
155
(4) 632
(5)
(4); (5) là tổng giá
thành
21
61
7.1.2 Phân loại nguyên vật liệu
- Nếu căn cứ vào công dụng chủ yếu:
+ Nguyên vật liệu chính
+ Vật liệu phụ
+ Nhiên liệu
+ Các loại vật liệu khác: bao bì đóng gói sản
phẩm, phế liệu thu hồi được trong quá trình sản
xuất và thanh lý tài sản.
- Nếu căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu:
+ Vật liệu mua ngoài
+ Vật liệu tự sản xuất
+ Vật liệu có từ nguồn khác (được cấp, biều
tặng, nhận vốn góp )
62
(5) Nhập kho NVL từ các nguồn khác:
(1) Nhập do tự SX
152154 (SX)
(2b) Chi phí gia công chế
biến, chi phí khác
(2a) Xuất NVL gia đi
Gia công – chế biến
(2c) VAT
711
154 (GC-CB)
111,112,331
133
(2c) Nhập kho lại NVL đã
gia công chế biến
411
(3) Nhận góp vốn liên doanh
Hoặc được câp
(4) Được biếu, tặng bằng NVL
63
(b) Đánh giá CP sản xuất dở dang theo phương pháp
ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương:
=> Cơ sở tính
* Số lượng sản
phẩm dở dang
được quy đổi theo
ước lượng (%)
•
* Sản phẩm
hoàn thành
tương
đương.
•* Tính bằng 2 phương pháp :
• PP trung bình
• PP FIFO
22
64
•CP dở
dang
cuối kỳ
=
•CP dở dang
đầu kỳ +
•Tổng CP SX
thực tế phát sinh
•____________________
•Số lượng sản
phẩm hoàn
thành trong kỳ
+
•Số lượng sản phẩm
dở dang cuối kỳ quy
đổi thành SP hoàn
thành tương đương
x
•* Phương pháp ước lượng trung bình:
•Số lượng sản
phẩm dở dang
cuối kỳ quy
đổi thành SP
hoàn thành
tương đương
á ï û å
û á ø
å ø ø
ø
=
•Số lượng
sản phẩm
dở dang
cuối kỳ
X
•Tỷ lệ
hoàn
thành
(%)
65
* Thí dụ(Tr 246): (Đ.v tính: đồng): Tại Cty TNHH SX _ A:
CP SX dở dang đầu tháng là 2.000.000
Tổng CP sản xuất trong tháng: 20.000.000
Trong đó: _ 621: 14.000.000 (6211: 10.000.000)
_ 622: 4.000.000
_ 627: 2.000.000
Số lượng SP hoàn thành: 1.000 SP
Số lượng SP dở dang: 400 SP với tỷ lệ
hoàn thành 25%
@ Yêu cầu: Tính CP SX dở dang cuối tháng
•* Trường hợp: SP dd: - Có đầy đủ các khoản mục CP
- Từng khoản mục đều quy đổi 1 tỷ lệ
66
•CP dở
dang
cuối kỳ
=
•CP dở dang
đầu kỳ +
•CP sản xuất
thực tế phát sinh
•__________________
•Số lượng sản
phẩm hoàn
thành trong kỳ
+ •Số lượng sản phẩm dở dang
cuối kỳ quy đổi
x
•Số lượng sản
phẩm dở dang
cuối kỳ quy đổi
thành SP hoàn
thành tương
đương
•CP dở dang
cuối tháng =
•2.000.000 + •20.000.000•__________________
•1.000 + •(400x25%) x •(400x25%)
•Bài giải:
•a) CP sản xuất dở dang theo ước lượng:
= •2.000.000
•* Các trường hợp khác:
•sinh viên tự nghiên cứu giáo trình
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_phan_1_chuong_4_ke.pdf