1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1.1. MỤC ĐÍCH
Báo cáo tài chính (Financial statements) là các báo cáo
kế toán cung cấp các thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh
nghiệp đáp ứng các nhu cầu cho những người sử dụng
chúng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.www.themegallery.com
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1.1. MỤC ĐÍCH
Báo cáo tài chính (Financial statements) là các báo cáo
kế toán cung cấp các thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh
nghiệp đáp ứng các nhu cầu cho những người sử dụng
chúng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
Báo cáo tài chính cung cấp những thông tin của doanh
nghiệp về:
- Tài sản (Assets)
32 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 09/05/2022 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 9: Báo cáo tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
www.themegallery.com
MỤC TIÊU
Giúp người học nắm được:
Những quy định chung về hệ thống báo cáo tài chính
Mục đích, nội dung của từng báo cáo tài chính
Nguyên tắc, cơ sở và phương pháp lập báo cáo tài
chính.
www.themegallery.com
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Luật Kế toán
VAS 01, VAS 21
Thông tư số 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế
toán doanh nghiệp
Giáo trình Kế toán tài chính, ĐHNH, TS. Lê Thị Thanh
Hà – ThS. Nguyễn Quỳnh Hoa
Giáo trình Kế toán tài chính, trường ĐH Kinh tế
TP.HCM, Bộ môn kế toán tài chính
BCTC các công ty niêm yết
www.themegallery.com
NỘI DUNG
1. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
2. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
www.themegallery.com
1. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
www.themegallery.com
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1.1. MỤC ĐÍCH
Báo cáo tài chính (Financial statements) là các báo cáo
kế toán cung cấp các thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh
nghiệp đáp ứng các nhu cầu cho những người sử dụng
chúng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
www.themegallery.com
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1.1. MỤC ĐÍCH
Báo cáo tài chính (Financial statements) là các báo cáo
kế toán cung cấp các thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh
nghiệp đáp ứng các nhu cầu cho những người sử dụng
chúng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
Báo cáo tài chính cung cấp những thông tin của doanh
nghiệp về:
- Tài sản (Assets)
www.themegallery.com
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Nợ phải trả (Liabilities)
- Vốn chủ sở hữu (Equity/ Owners’ Equity)
- Doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lãi/lỗ (Revenue,
other incomes, expenses, gains/losses)
- Các luồng tiền (cash flows)
www.themegallery.com
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1.2. ĐỐI TƯỢNG LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
Đối tượng lập BCTC năm: tất các các doanh nghiệp và
phải lập theo dạng đầy đủ.
Đối tượng lập BCTC giữa niên độ (BCTC quý và BCTC
bán niên):
a) DN do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ hoặc sở
hữu cổ phần chi phối, đơn vị có lợi ích công chúng.
b) Các DN khác không thuộc đối tượng tại điểm a nêu
trên khuyến khích (nhưng không bắt buộc).
www.themegallery.com
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
c) Chủ sở hữu đơn vị quyết định việc lựa chọn dạng
đầy đủ hoặc tóm lược đối với BCTC giữa niên độ của
đơn vị mình nếu không trái với quy định của pháp
luật mà đơn vị thuộc đối tượng bị điều chỉnh.
DN cấp trên có các đơn vị trực thuộc không có tư
cách pháp nhân phải lập BCTC riêng của mình và
BCTC tổng hợp.
www.themegallery.com
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1.3. TRÁCH NHIỆM LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
Tổng giám đốc (hoặc người đứng đầu) doanh nghiệp
chịu trách nhiệm về lập và trình bày BCTC.
www.themegallery.com
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1.4. KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kỳ lập BCTC năm: năm dương lịch hoặc 12 tháng tròn
Kỳ lập BCTC giữa niên độ: BCTC quý (bao gồm cả quý
IV) và BCTC bán niên
Đơn vị phải lập BCTC tại thời điểm chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể,
chấm dứt hoạt động, phá sản.
www.themegallery.com
o Bảng cân đối kế toán (Statement of Financial Position/
Balance Sheet)
o Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Statement of
Comprehensive Income/ Income Statement)
o Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash Flows)
o Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to The Financial
Statements)
1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
www.themegallery.com
Các đặc điểm chất lượng của BCTC (The characteristics
of The Financial Statements) là những đặc điểm làm cho
các thông tin cung cấp trong báo cáo tài chính trở nên
hữu ích (thích hợp với nhu cầu đưa ra quyết định của
người sử dụng).
Các đặc điểm chất lượng của BCTC gồm:
- Phù hợp (Relevant)
- Đáng tin cậy ( Reliable)
- So sánh được (Comparable)
- Dễ hiểu (Understandable)
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC
www.themegallery.com
1.3.1. PHÙ HỢP (RELEVANT)
Thông tin phù hợp khi nó giúp cho người sử dụng đánh
giá các sự kiện trong quá khứ, hiện tại và tương lai hoặc
xác nhận/điều chỉnh những đánh giá trước đây của họ.
Tính phù hợp của thông tin liên quan đến nội dung và
mức độ trọng yếu của thông tin.
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC
www.themegallery.com
1.3.2. ĐÁNG TIN CẬY (RELIABLE)
Thông tin đáng tin cậy không có sai sót trọng yếu và
phiến diện. Nó phụ thuộc vào:
- Trình bày trung thực
- Coi trọng nội dung hơn hình thức
- Khách quan
- Thận trọng
- Đầy đủ
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC
www.themegallery.com
1.3.3. SO SÁNH ĐƯỢC (COMPATIBLE)
Thông tin trên các BCTC cần được trình bày thống nhất
giữa các thời kỳ và giữa các doanh nghiệp để giúp cho
người sử dụng có thể so sánh được nhiều khía cạnh.
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC
www.themegallery.com
1.3.4. DỄ HIỂU (UNDERSTANDABLE)
Thông tin trên các BCTC chỉ hữu ích khi người sử dụng
có thể hiểu được nó
Người sử dụng BCTC được giả thiết là những người có
kiến thức nhất định về kinh doanh, kinh tế và kế toán và
sẵn sàng nghiên cứu thông tin một cách khá nghiêm túc.
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC
www.themegallery.com
1.4.1. YÊU CẦU
BCTC phải được trình bày một cách trung thực và hợp lý
(true and fair) về tình hình tài chính, tình hình và kết quả
kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp.
Để đảm bảo yêu cầu trung thực và hợp lý, các BCTC
phải được lập và trình bày trên cơ sở tuân thủ các
chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy định liên
quan hiện hành.
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
www.themegallery.com
1.4.2. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ LẬP BCTC:
Hoạt động liên tục (Going concern): BCTC phải được
lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt
động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt độngkinh doanh bình
trường trong tương lai gần, trừ khi doanh nghiệp có ý
định cũng như buộc phải ngưng hoạt động, hoặc phải
thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình.
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
www.themegallery.com
Cơ sở dồn tích (Accrual basis): DN phải lập BCTC
theo cơ sở kế toán dồn tích, ngoại trừ các thông tin
liên quan đến các luồng tiền.
Theo cơ sở dồn tích, các giao dịch và sự kiện được
ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào
thời điểm thực thu, thực chi tiền và được ghi nhận
vào sổ kế toán và báo cáo tài chính của các kỳ kế
toán liên quan.
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
www.themegallery.com
Nhất quán (Consistency): Việc trình bày và phân loại
các khoản mục trong BCTC phải nhất quán (giống
nhau từ niên độ này sang niên độ khác, trừ khi:
a) Có sự thay đổi đáng kể về bản chất các hoạt động
của DN hoặc khi xem xét lại việc trình bày BCTC cho
thấy rằng cần phải thay đổi để có thể trình bày một
cách hợp lý hơn các giao dịch và các sự kiện; hoặc
b) Một chuẩn mực kế toán khác yêu cầu có sự thay đổi
trong việc trình bày.
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
www.themegallery.com
Trọng yếu và tập hợp (Materiality and aggregation):
Từng khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng
biệttrong BCTC. Các khoản mục không trọng yếu
được tập hợp vào những khoản mục có cùng tính
chất hoặc chức năng.
Một thông tin được coi là trọng yếu nếu không trình
bày hoặc trình bày thiếu chính xác thông tin đó có thể
làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hưởng đến quyết
định kinh tế của người sử dụng BCTC.
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
www.themegallery.com
Bù trừ (Offsetting): Các khoản mục Tài sản và Nợ phải
trả trình bày trên BCTC không được bù trừ, trừ khi
một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho phép
bù trừ.
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
www.themegallery.com
Thông tin có thể so sánh (Comparative information):
Các thông tin bằng số liệu trong BCTC để so sánh
giữa các kỳ kế toán phải được trình bày tương ứng
với các thông tin bằng số liệu trong BCTC của kỳ
trước.
Các thông tin so sánh cần phải bao gồm cả các thông
tin diễn giải bằng lời nếu điều này là cần thiết giúp
cho những người sử dụng hiểu rõ được BCTC của
kỳ hiện tại.
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
www.themegallery.com
2.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
2.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
2.4. BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
2. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
www.themegallery.com
2.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN NGẮN
HẠN
NỢ NGẮN HẠN
NỢ DÀI HẠN
VỐN CHỦ SỞ
HỮU
TÀI SẢN DÀI
HẠN
Khả năng thanh toán
Nguồn
lực kinh
tế
Cơ cấu
tài
chính
www.themegallery.com
2.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
Doanh thu
Chi phí
DT HĐ tài chính
CP HĐ tài chính
TN khác
CP khác
Lợi nhuận thuần từ HĐKD Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
www.themegallery.com
2.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
( Cash flows from operating activities)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
( Cash flows from investing activities)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
( Cash flows from financing activities)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy khả năng tạo ra
tiền và tình hình sử dụng tiền của doanh nghiệp.
www.themegallery.com
2.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ
Bán hàng
hóa và dịch
vụ cho KH
Thanh lý
TSCĐ
Phát hành
trái phiếu và
cổ phiếu
Chia cổ tức
và giảm nợ
hay VCSH
Mua sắm
TSCĐ
Mua HH và
dịch vụ cho
SXKD
Đầu tư
SXKD
Tiền vào Tiền ra
Tài chính
$$$
www.themegallery.com
2.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cơ sở lập và chính
sách kế toán
Thông tin bổ sung
Công nợ dự kiến
Sự kiện sau ngày kết
thúc niên độ
Nghiệp vụ quan
trọng liên quan đến
các bên hữu quan
www.themegallery.com
2.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ví dụ: BCTC công ty niêm yết
Bài tập: 66 trang 405
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_9_bao_cao_tai_chinh.pdf