Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và kết quả kinh doanh

1

Hiểu & áp dụng điều kiện ghi nhận

các khoản doanh thu chi phí

2

Thực hành KT các khoản doanh thu bán

hàng, DT tài chính, TN khác v̀à chi phí

3

Áp dụng nguyên tắc và phương

pháp xác định kết quả kinh doanh

4

5 Trình bày thông tin trên BCTC

pdf11 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và kết quả kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/14/2010 1 Chương 8: KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ VÀ KQKD Mục tiêu Nhận biết khoản mục doanh thu, thu nhập khác & chi phí 1 Hiểu & áp dụng điều kiện ghi nhận các khoản doanh thu chi phí 2 Thực hành KT các khoản doanh thu bán hàng, DT tài chính, TN khác v̀à chi phí 3 Áp dụng nguyên tắc và phương pháp xác định kết quả kinh doanh 4 Trình bày thông tin trên BCTC5 Nội dung  Những vấn đề chung  Kế toán doanh thu  Kế toán chi phí kinh doanh  Kế toán các hoạt động khác  Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành  Kế toán xác định kết quả kinh doanh  Trình bày thông tin trên BCTC 10/14/2010 2 Những vấn đề chung Khái niệm Doanh thu & thu nhập:  là tổng các lợi ích kinh tế DN thu được trong kì kế toán phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường và các hoạt động khác góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Những vấn đề chung Chi phí:  là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế dưới hình thức các khoản tiền chi ra, khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ làm giảm vốn chủ sở hữu Kết quả kinh doanh=Doanh thu & thu nhập thuần – chi phí Doanh thu bán hàng Xác định được chi phí liên quan Thu được lợi ích kinh tế từ việc bán hàng Xác định tương đối chắc chắn Không còn quyền quản lý/kiểm soát SP Đã chuyển giao phần lớn rủi ro & lợi ích gắn liền với quyền sở hữu Điều kiện ghi nhận 10/14/2010 3 Doanh thu cung cấp dịch vụ Xác định được chi phí liên quan Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập BCĐKT Có khả năng thu được lợi ích KT từ GD đó Xác định tương đối chắc chắn Điều kiện ghi nhận DT từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia Xác định tương đối chắc chắn Có khả năng thu được lợi ích KT từ GD đó Điều kiện ghi nhận Thu nhập khác Xóa sổ khoản nợ phải trả không ai đòi Thu được khoản nợ đã xóa sổ Thu tiền bảo hiểm được bồi thường Phạt vi phạm hợp đồng Thu về thanh lý/nhượng bán TSCĐ Được giảm, hoàn thuế đã nộp năm trước Điều kiện ghi nhận 10/14/2010 4 Kiểm soát nội bộ Phê chuẩn việc bán chịu Lập lệnh bán hàng căn cứ vào đơn đặt hàng và khả năng cung ứng Xuất hàng: có sự kiểm tra của thủ kho, người nhận và kiểm soát của nhân viên bảo vệ Gửi hàng Lập và kiểm tra HĐ Theo dõi từng HĐ đến khi được thanh toán Kế toán bán hàng  Kế toán doanh thu bán hàng  Chứng từ: Hóa đơn bán hàng đã được chấp nhận thanh toán/đã thu được tiền Tài khoản sử dụng: 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Các khoản giảm doanh thu Kết chuyển doanh thu thuần Doanh thu phát sinh trong kì 511 Kế toán bán hàng  Kế toán giá vốn hàng bán  Chứng từ: Phiếu xuất kho Hóa đơn mua hàng Tài khoản sử dụng: 632- Giá vốn hàng bán Chi phí giá vốn hàng bán phát sinh trong kì Điều chỉnh giảm giá vốn Kết chuyển chi phí giá vốn 632 10/14/2010 5 Nguyên tắc Doanh thu được ghi nhận khi đã giao hàng và được chấp nhận thanh toán Bán hàng theo phương thức giao tại kho (nhận hàng trực tiếp) Giá vốn Doanh thu Ghi nhận khi xuất kho 155,156 Giá vốn 632 511 Doanh thu 11*,131 3331 Giá bao gồm thuế Thuế GTGT (nếu có hóa đơn) Bán hàng theo phương thức chuyển hàng /gửi hàng Giá vốn Doanh thu Ghi nhận khi giao hàng tại địa điểm thỏa thuận 155,156,157 Giá vốn 632 511 Doanh thu 11*,131 3331 Giá bao gồm thuế Thuế GTGT (nếu có hóa đơn GTGT) 10/14/2010 6 Bán hàng không qua kho Giao hàng tại kho bên bán (Bán hàng tay ba có tham gia thanh toán) Giá vốn Doanh thu Ghi nhận khi giao hàng 331 Giá vốn 632 133 Thuế GTGT được khấu trừ 511 Doanh thu 11*,131 3331 Giá bao gồm thuế Thuế GTGT (nếu có hóa đơn GTGT) Bán hàng không qua kho Chuyển hàng giao tại kho người mua Giá vốn Doanh thu Ghi nhận khi giao hàng 331 (1) 157 133 Thuế GTGT được khấu trừ 511 (2a)Doanh thu 131 3331 Giá bao gồm thuế Thuế GTGT (nếu có hóa đơn GTGT) 157 (2b) Giá vốn Kế toán các khoản điều chỉnh giảm doanh thu  Chiết khấu thương mại  Giảm giá hàng bán  Hàng bán bị trả lại 521,531,532111,112,131 Ghi nhận khoản giảm doanh thu 511 Cuối kì kết chuyển giảm doanh thu 3331 Điều chỉnh giảm thuế GTGT 10/14/2010 7 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính  Lãi đầu tư - lỗ & chi phí bán chứng khoán  Lãi tiền gửi & cho vay - chi phí đi vay  Lãi – lỗ do chênh lệch tỷ giá hối đoái  Tiền bản quyền  Chi phí góp vốn  Cổ tức và lợi nhuận được chia  Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho người mua Doanh thu tài chính 515 11* Nhận lãi/cổ tức bằng tiền 138 Nhận thông báo chia lãi 121,221 Dùng lãi để đầu tư 331 Chiết khấu thanh toán được hưởng 131,331 Lãi do chênh lệch tỉ giá đã thực hiện 911 Cuối kì kết chuyển doanh thu tài chính Chi phí tài chính 63511* Trả lãi vay/CP bán CK,liên quan góp vốn 131 Chiết khấu thanh toán cho khách hàng 121,221 Lỗ do đầu tư tài chính 131,331 Lỗ do chênh lệch tỉ giá đã thực hiện 129,229 Lập dự phòng giảm giá đầu tư CK 129,229 Hoàn nhập dự phòng 911 Cuối kì kết chuyển CP tài chính 10/14/2010 8 Kế toán chi phí bán hàng 641334,338 CP nhân viên bán hàng 152 CP vật liệu bao bì 153,142,242 CP công cụ dụng cụ 214 CP khấu hao TSCĐ 352 Dự phòng chi phí bảo hành Hoàn nhập dự phòng chi phí bảo hành 911 Cuối kì kết chuyển CP 352 331,11* Chi phí khác mua ngoài Kế toán CP quản lý doanh nghiệp 642 334,338 CP nhân viên quản lý 152 CP vật liệu bao bì 153,142,242 CP công cụ dụng cụ 214 CP khấu hao TSCĐ Kế toán CP quản lý doanh nghiệp 642 333 Thuế môn bài 351 Dự phòng về trợ cấp mất việc làm352 Dự phòng phải trả chi phí quản lý139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi Hoàn nhập dự phòng chi phí bảo hành 911 Cuối kì kết chuyển CP 352 331,11* Chi phí khác mua ngoài Hoàn nhập dự phòng nợ phải thu 139 10/14/2010 9 Kế toán các hoạt động khác  Là hoạt động ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh cơ bản và hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:  Thanh lý nhượng bán TSCĐ  Chênh lệch đánh giá lại tài sản  Khoản thu chi vi phạm hợp đồng  Phạt truy thu thuế/ thuế được hoàn trả  Thu nợ khó đòi/ xóa sổ nợ  Quà biếu tặng  Các khoản thu nhập và chi phí khác Kế toán thu nhập khác 711 11* Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ 11*,344 Thu tiền phạt vi phạm HĐ 331,338,11* Nơ không xác định được chủ nợ/ Thu hồi nợ đã xóa sổ 152,156 Khoản được tài trợ biếu tặng 111,112 Các khoản hoàn thuế 911 Cuối kì kết chuyển thu nhập khác 333 TGTGT Kế toán chi phí khác 811211,213 Giá trị còn lại 911 Cuối kì kết chuyển CP 214 Hao mòn Nguyên giá 111,112,331 CP phát sinh cho HĐ thanh lý 133 TGTGT 111,112 Nộp phạt vi phạm hợp đồng 10/14/2010 10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh  Kết quả kinh doanh: Lãi/lỗ do các hoạt động kinh doanh mang lại trong 1 kì kế toán 0 Hòa vốn Lỗ Lãi Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu tài chính Chi phí tài chính Chi phí hoạt động (bán hàng&quản lý DN) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Thu nhập khác Chi phí khác Lợi nhuận khác Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN Chi phí thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế TNDN _ = _ = + _ _ = _ = + _ = Các công việc cần thực hiện trước khi xác định KQKD  Chọn thời điểm  Kiểm tra rà soát nghiệp vụ  Thực hiện các bút toán điều chỉnh (phân bổ doanh thu chi phí, lập dự phòng) 10/14/2010 11 Xác định kết quả kinh doanh 911 (2a)K/c DT thuần của hoạt động 511 333,521,531,532 632 (1)K/c các khoản giảm trừ DT 515 711 (2b)K/c DT tài chính (2c)K/c thu nhập khác K/c giá vốn hàng đã bán 641,642 K/c CP bán hàng và QLDN 635 K/c CP tài chính 811 K/c CP khác 821 CP thuế TNDN 821Thu nhập thuế TNDN K/c Lãi 421 K/c Lỗ 421 Trình bày thông tin trên BCTC  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_8_ke_toan_doanh_thu_thu_n.pdf