Nhận biết các loại TSCĐ & Xác định giá
trị TSCĐ
1
Các thủ tục kế toán chi tiết TSCĐ hữu
hình
2
Thực hiện kế toán tăng/giảm/sửa
chữa/khấu hao TSCĐ
3
4 Trình bày thông tin trên BCTC
13 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/14/2010
1
CHƢƠNG 4
KẾ TOÁN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
LOGOMục tiêu
Nhận biết các loại TSCĐ & Xác định giá
trị TSCĐ
1
Các thủ tục kế toán chi tiết TSCĐ hữu
hình
2
Thực hiện kế toán tăng/giảm/sửa
chữa/khấu hao TSCĐ
3
Trình bày thông tin trên BCTC4
LOGONội dung
Những vấn đề chung
Kế toán tăng TSCĐ
Kế toán giảm TSCĐ
Kế toán khấu hao TSCĐ
Kế toán sửa chữa TSCĐ hữu hình
Trình bày thông tin trên BCTC
10/14/2010
2
LOGONhững vấn đề chung
Phù hợp với tiêu chuẩn
ghi nhận TSCĐ vô hình
Phù hợp với tiêu chuẩn
ghi nhận TSCĐ hữu hình
Nắm giữ để SX KD hoặc
cho đối tượng khác thuê
Nắm giữ để sản xuất
kinh doanh
Không có hình thức vật
chất nhưng xác định
được giá trị
Có hình thái vật chất
TSCĐ vô hìnhTSCĐ hữu hình
Khái niệm
LOGONhững vấn đề chung
Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai
Xác định được nguyên giá
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm
Giá trị từ 10 triệu đồng trở lên
LOGONhững vấn đề chung
Phân loại
Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế
• vô hình
• hữu hình
Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế
• đang sử dụng HĐ SXKD
• đang sử dụng HĐ phúc lợi
• chưa sử dụng
• chờ xử lý
Theo nguồn hình thành
• vốn chủ sở hữu
• vốn tín dụng
• vốn ngân sách
10/14/2010
3
LOGONhững vấn đề chung
Phân biệt: TSCĐ hữu hình/TSCĐ vô hình
Xe tải
Máy vi tính
Phần mềm QLý DN
Nhà xưởng
Quyền sử dụng đất
Bằng phát minh sáng chế
Nhãn hiệu hàng hóa
LOGONhững vấn đề chung
Kiểm soát nội bộ
Lập chứng từ đầy đủ
Theo dõi chi tiết theo từng đối tượng
Thành lập ban kiểm nhận tài sản( có đại diện
của phòng kĩ thuật và kế toán)
Kiểm kê tài sản định kì
LOGONhững vấn đề chung
Xác định giá trị TSCĐ
Ban
đầu
Nguyên
giá
Cuối
kì kế
toán
Giá trị
còn lại
=
Quá trình sử dụng
Hao mòn
Khấu hao lũy kế
-
Toàn bộ
chi phí
DN bỏ ra
để có
đƣợc
TSCĐ
tính đến
thời điểm
đƣa TS
vào trạng
thái sẵn
sàng sử
dụng
10/14/2010
4
LOGOKế toán tăng TSCĐ
Tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng
Hồ sơ kĩ thuật
Hồ sơ kế toán: hóa đơn mua hàng, hợp đồng
kinh tế, Phiếu chi, Biên bản giao nhận
Thẻ TSCĐ
SDĐK:XXX
Nguyên giá TSCĐ
tăng
Nguyên giá TSCĐ
giảm
SDCK:XXX
211/213
LOGOKế toán tăng TSCĐ
Nguồn hình thành TSCĐ
Mua sắm
Xây dựng cơ bản
Nhận vốn góp
Nhận tài trợ/biếu tặng
Chuyển đổi từ bất động sản đầu tư
LOGOKế toán tăng TSCĐ
Do mua sắm
Xác định nguyên giá ghi tăng Tài sản cố định
Xác định nguồn vốn hình thành để chuyển nguồn
NG
Giá mua đã
trừ chiết
khấu
= +
Thuế ko
được
hoàn lại
CP liên quan để đưa
TS vào HĐ
(CP vận chuyển, lắp đặt)
+
Ghi giảm
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn vốn đầu tư XD cơ bản
Ghi tăng
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ phúc lợi đã hình thành
TSCĐ
10/14/2010
5
LOGOKế toán tăng TSCĐ
Do mua sắm
211/213111,112,331
Mua TSCĐ
133
CP trực tiếp ban đầu
VAT(nếu có)
411,3533 414,3532
Kết chuyển nguồn vốn
LOGOKế toán tăng TSCĐ
Do đầu tƣ xây dựng cơ bản
Theo dõi chi phí xây dựng-Xác định
nguyên giá
Xác định nguồn vốn hình thành để chuyển nguồn
NG Giá quyết toán
công trình đã được duyệt
= +CP liên quan trực tiếp khác
Ghi giảm
Quỹ đầu tư phát triển
Nguồn vốn đầu tư XD cơ bản
Ghi tăng
Nguồn vốn kinh doanh
LOGOKế toán tăng TSCĐ
Do đầu tƣ xây dựng cơ bản
632
(2b)Chi phí không hợp lý
Không tính vào giá trị TS
241(2)
(1)Chi phí liên quan đến
XD TSCĐ
111,152,
153
211,213
(2a)Giá trị TSCĐ xây dựng
xong được duyệt
411 414,441
Kết chuyển nguồn vốn
10/14/2010
6
LOGOKế toán tăng TSCĐ
Do nhận vốn góp
Tăng TSCĐ đồng thời với tăng nguồn vốn
NG Giá ghi trên hợp đồng
góp vốn
= +CP liên quan trực tiếp khác
211/213411
Giá trị tài sản nhận được
111,331
Chi phí trực tiếp ban đầu
LOGOKế toán tăng TSCĐ
Đƣợc tài trợ/biếu tặng dùng ngay cho SXKD
Xác định nguyên giá / phản ảnh tăng thu nhập khác
NG Giá trị hợp lý= + CP liên quan trực tiếp khác
711
Giá trị tài sản nhận được
111,331
Chi phí trực tiếp liên quan
211/213
LOGOKế toán tăng TSCĐ
Chuyển từ bất động sản đầu tƣ
Bất động sản đầu tư:
BĐS được nắm giữ nhằm cho thuê hoặc chờ
tăng giá trong thời gian dài để bán
Bất động sản đầu tư TSCĐ
=> Chuyển đổi mục đích sử dụng
217
(1) Chuyển
nguyên giá
211/213 2141/2143
(2) Chuyển
hao mòn
2147
10/14/2010
7
LOGOKế toán giảm TSCĐ
Nguyên nhân
Nhượng bán
Thanh lý
Mất
Chuyển thành bất động sản đầu tư
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn
Biên bản giao nhận TSCĐ
Hợp đồng mua bán TSCĐ
Quyết định thanh lý nhượng bán
Biên bản định giá tài sản
LOGOKế toán giảm TSCĐ
Tài khoản sử dụng
Chi phí phát sinh trong
quá trình nhƣợng bán/
thanh lý TSCĐ
Kết chuyển chi phí
sang TK 911
811-CP khác
Kết chuyển thu nhập
sang TK 911
Thu nhập nhận đƣợc trong
quá trình thanh lý/ nhƣợng
bán TSCĐ
711-TN khác
LOGOKế toán giảm TSCĐ
Thanh lý, nhƣợng bán
214211
(1)Giảm TSCĐ
811
(2)CP liên quan
111,152
133
NG
GTHM
GTCL
VAT(nếu có)
711
33311
152
111,131
(3a)Phế liệu
thu hồi NK
(3b)Thu nhập
từ bán TSCĐ
10/14/2010
8
LOGOKế toán giảm TSCĐ
Phát hiện thiếu
214211
(1)Giảm TSCĐ
1381
NG GTHM
GTCL
1388
811,415
(2a)Xử lý bắt
bồi thường
(2b)DN chịu
tổn thất
Biên bản kiểm kê Biên bản xử lý TSCĐ thiếu
LOGOKế toán giảm TSCĐ
Chuyển thành bất động sản đầu tƣ
211,213
(1) Chuyển
nguyên giá
217 2147
(2) Chuyển
hao mòn
2141,2143
LOGOKhấu hao tài sản cố định
Khái niệm
Hao mòn: sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị
của TSCĐ trong quá trình hoạt động của TSCĐ
Khấu hao: việc phân bổ 1 cách có hệ thống giá
trị phải khấu hao trong thời gian sử dụng hữu ích
của tài sản.
Ban
đầu
Cuối
kì kế
toán
Quá trình sử dụng
Hao mòn
Khấu hao Giá trị
còn lại
Nguyên
giá
10/14/2010
9
LOGOKế toán khấu hao TSCĐ
Nguyên tắc trích khấu hao
Mọi TSCĐ có liên quan đến hoạt động
SXKD đều phải trích khấu hao
Những tài sản không trích khấu hao xác định
mức hao mòn hàng năm
TSCĐ thuê hoạt động: bên cho thuê trích KH
TSCĐ thuê tài chính: bên đi thuê trích KH
Quyền sử dụng đất lâu dài: không tính khấu
hao
LOGOKế toán khấu hao TSCĐ
Phương pháp
Khấu hao đường thẳng
Khấu hao theo số dư giảm dần
Khấu hao theo số lượng sản phẩm
LOGOKế toán khấu hao TSCĐ
PP đường thẳng (QĐ 203/2009- BTC)
Mức khấu hao
cho 1 tháng
Nguyên giá
Số năm sử dụng ƣớc tính X 12
=
Khấu hao
TSCĐ tăng
trong tháng
Nguyên giá
Số năm sử
dụng ƢT
=
X 12 X
Tổng số ngày
trong tháng
X
Số ngày
sử dụng
TS trong
tháng
Khấu hao
không tính
của TSCĐ
giảm trong
tháng
Nguyên giá
Số năm sử
dụng ƢT
=
X 12 X
Tổng số ngày
trong tháng
X
Số ngày
không sử
dụng TS
trong tháng
10/14/2010
10
LOGOKế toán khấu hao TSCĐ
PP đường thẳng
Số KH tính
trong tháng
này
Mức KH
trung bình
hàng tháng
= +
Số KH của
TSCĐ
tăng trong
tháng
Số KH không tính
của TSCĐ giảm
trong tháng
_
LOGOKế toán khấu hao TSCĐ
Sơ đồ kế toán khấu hao TSCĐ
214
Trích KH TSCĐ dùng ở PXSX
642
627
641
Trích KH TSCĐ dùng ở BP bán hàng
Trích KH TSCĐ ở BP QLDN
LOGOVí dụ
Khấu hao tài sản cố định
DN khấu hao TSCĐ theo PP đường thẳng
Mức KH trung bình tháng 10 : 30 tr (tháng 10
không có biến động TSCĐ), trong đó:
+ KH TSCĐ ở phân xưởng SX: 20 tr
+ KH TSCĐ ở bộ phận bán hàng: 10 tr
Ngày 6/11, DN mua thêm 1 TSCĐ nguyên giá 288
tr, thời gian SD 10 năm, dùng ở phân xưởng SX
10/14/2010
11
LOGOVí dụ
Khấu hao tài sản cố định
Ngày 16/11, DN bán bớt 1 TSCĐ đang dùng ở bộ
phận bán hàng, NG: 180 tr, TG sử dụng ƯT: 5 năm
Ngày 27/11: Thanh lý 1 TSCĐ dùng ở PXSX, NG:
45 tr, TS này đã khấu hao hết từ 3 tháng trước.
Y/c: Tính và định khoản CP khấu hao tháng 11
LOGOKế toán khấu hao TSCĐ
Sơ đồ kế toán khấu hao TSCĐ
214
Trích KH TSCĐ dùng ở PXSX
642
627
641
154/632
Trích KH TSCĐ dùng ở BP bán hàng
Trích KH TSCĐ ở BP QLDN
Trích KH TSCĐ sử dụng cho thuê
LOGOKế toán sửa chữa TSCĐ
Khái niệm: Sửa chữa những hư hỏng phát
sinh nhằm khôi phục năng lực hoạt động bình
thường của TSCĐ
Phân loại
Sửa chữa thường xuyên
Sửa chữa lớn
10/14/2010
12
LOGOKế toán sửa chữa thƣờng xuyên TSCĐ
Đặc điểm:
Sửa chữa nhỏ
Thời gian sửa ngắn
Chi phí ít
CP sửa chữa thường xuyên TSCĐ
phát sinh
623,627,641,642111,152,153,334
LOGOKế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Đặc điểm
Sửa chữa lớn
Thời gian dài,TS phải ngưng hoạt động
Chi phí lớn
2413 “Sửa chữa lớn TSCĐ”
Kế toán:
Tập hợp chi phí sửa chữa lớn
Tính dần chi phí vào các kì
LOGOKế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Trường hợp phân bổ dần
2413
(2)Tập hợp CP
(tự làm)
133
VAT
142/242
152,153,111
331
(1) CP sửa chữa
lớn (theo HĐ)
627,641,642
(3)Kết chuyển
CP SCL
(4)Định kì
phân bổ
CP SCL
Giai đoạn đang sửa
chữa
Lúc sửa chữa
hoàn thành
Giai đoạn sử dụng
TSCĐ
10/14/2010
13
LOGOKế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Trường hợp trích trước CP SCL
2413
627641,642
335331
(2) Tập hợp CP
SCL phát sinh
(3)Kết chuyển
CP SCL
(1)Định kì trích trước
CP SCL
Giai đoạn đang
sửa chữa
Lúc sửa chữa
hoàn thành
Giai đoạn trƣớc khi
sửa chữa
LOGONâng cấp TSCĐ
Là hoạt động nhằm kéo dài thời gian
sử dụng, nâng cao năng suất, tính
năng tác dụng của TSCĐ
Chi phí nâng cấp: ghi tăng nguyên giá
TSCĐ, tính lại khấu hao cho kì sau
Khi tập hợp CP nâng cấp:
Nợ 241/Có111,112,331,15*
Khi hoàn thành kết chuyển tăng
nguyên giá TSCĐ:
Nợ 211/Có 241
LOGO
Trình bày thông tin trên BCTC
Bảng cân đối kế toán
Tài sản
B.Tài sản dài hạn
II.Tài sản cố định hữu hình
– Nguyên giá
– Giá trị hao mòn lũy kế ()
III.Tài sản cố định vô hình
– Nguyên giá
– Giá trị hao mòn lũy kế ()
Thuyết minh BCTC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_4_ke_toan_tai_san_co_dinh.pdf