Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho

1 Nhận biết đúng đối tượng HTK

Áp dụng được nguyên tắc &

phương pháp xác định giá trị HTK

2

3 Kế toán HTK theo hệ thống KKTX

4 Trình bày thông tin trên BCTC

pdf16 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/14/2010 1 LOGOChương 3 KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO LOGOMỤC TIÊU Nhận biết đúng đối tượng HTK1 Áp dụng được nguyên tắc & phương pháp xác định giá trị HTK 2 Kế toán HTK theo hệ thống KKTX3 Trình bày thông tin trên BCTC4 LOGONỘI DUNG I. Những vấn đề chung II. Kế toán nguyên vật liệu, CCDC III.Kế toán HTK là sản phẩm đang chế tạo IV. Kế toán thành phẩm V. Kế toán hàng hóa VI. Kế toán chi tiết HTK VII.Kế toán dự phòng giảm giá HTK VIII.Thông tin trình bày trên BCTC 10/14/2010 2 LOGO Những vấn đề chung Khái niệm và phân loại HTK Giữ để bán trong kì Đang trong quá trình SXKDDD Giữ để sử dụng trong sản xuất kinh doanh Hàng hóa, TP SP dở dang NVL, CCDC LOGO Kiểm soát nội bộ  Rủi ro có thế xảy ra  Mất hàng không được phát hiện  Sản phẩm hỏng bị giấu mất Một số thủ tục kiểm soát  Tuân thủ quy tắc bất kiêm nhiệm  Chứng từ đầy đủ khi nhập - xuất kho  Sử dụng chỉ thị bằng văn bản của người có thẩm quyền khi xuất hàng  Theo dõi theo đơn vị nhỏ nhất có thể - áp dụng mã hoá cho từng đơn vị hàng  Kiểm kê đối chiếu giữa thực tế và sổ sách LOGOPhương pháp kế toán HTK Phương pháp kê khai thường xuyên Nhập Xuất Tồn cuối Tồn thực tế Đối chiếu Cuối kì kiểm kê Tồn đầu + - = 10/14/2010 3 LOGONguyên tắc xác định giá trị HTK Nguyên tắc giá gốc: ghi nhận HTK Nguyên tắc thận trọng: trình bày thông tin HTK trên BCTC Nguyên tắc nhất quán: ghi chép HTK trong kì trên sổ kế toán LOGONguyên tắc xác định giá trị HTK Nguyên tắc giá gốc Ghi nhận ban đầu Giá gốc CP mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng ở địa điểm & trạng thái hiện tại LOGONguyên tắc xác định giá trị HTK Giá gốc trong các TH cụ thể TH mua ngoài Giá gốc Giá mua ghi trên hóa đơn = + CP thu mua thực tế Khoản giảm giá, CK thương mại (nếu có) - Các khoản thuế không được hoàn lại được tính vào giá gốc Đối với DN không nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ thuế VAT được tính vào giá gốc 10/14/2010 4 LOGOVí dụ - Xác định giá trị hàng tồn kho Trường hợp mua ngoài Cơ sở Cát Mộc SX bánh kẹo, mua 1.000kg bột, đơn giá mua trên HĐ chưa thuế là 6 ngđ/kg, VAT 5%, CP vận chuyển chưa thuế 300ngđ, VAT 5%. Giá gốc TH1:CS nộp VAT theo pp khấu trừ TH2:CS nộp VAT theo pp trực tiếp: LOGONguyên tắc xác định giá trị HTK Giá gốc trong các TH cụ thể Giá gốc Giá thực tế hàng Xuất thuê gia công= + Tiền công gia công CP liên quan+ Giá gốc Giá thực tế của hàng xuất chế biến = + CP chế biến Trường hợp tự chế biến Trường hợp thuê ngoài gia công LOGONguyên tắc xác định giá trị HTK Giá gốc trong các TH cụ thể Giá gốc Giá thống nhất của hội đồng các bên tham gia liên doanh liên kết = Trường hợp nhận góp vốn liên doanh liên kết Giá gốc Giá trị hợp lý ban đầu= + CP liên quan trực tiếp Trường hợp được biếu tặng 10/14/2010 5 LOGOPhương pháp xác định giá trị HTK Các phương pháp dùng để tính giá trị hàng tồn kho khi xuất và tồn cuối kì: Thực tế đích danh Bình quân gia quyền Nhập trước xuất trước(FIFO) Nhập sau xuất trước(LIFO) Áp dụng nhất quán 1 phương pháp cho cả niên độ LOGOKế toán NVL, CCDC Vật liệu: là đối tượng lao động  Nguyên liệu, vật liệu chính  Vật liệu phụ  Nhiên liệu  Phụ tùng thay thế  Vật liệu khác Công cụ dụng cụ: là tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn hình thành TSCĐ  Phân bổ 1 lần: 100% giá trị  Phân bổ nhiều lần LOGOKế toán NVL, CCDC Chứng từ sử dụng Mua Nhập kho Xuất kho Hoá đơn Phiếu kê mua hàng Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho 10/14/2010 6 LOGOKế toán NVL, CCDC 152/153 SDĐK:XXX Trị giá thực tế NVL/ CCDC nhập kho trong kì Trị giá thực tế NVL/ CCDC xuất kho/giảm trong kì SDCK:XXX Tài khoản sử dụng LOGOKế toán Nguyên vật liệu, CCDC Các nghiệp vụ phát sinh 152111,112,331 Nhập kho do mua ngoài 133 VAT(nếu có) 627,641,642 Xuất kho dùng cho hoạt động SXKD 621 VL sử dụng không hết nhập lại kho 621 Xuất kho trực tiếp SX LOGOTrường hợp thừa thiếu Trường hợp phát sinh thừa thiếu 15*3381 138(1) Nhập kho kiểm kê phát sinh thừa Thiếu chờ xử lý 10/14/2010 7 LOGO Chiết khấu-giảm giá-trả lại hàng mua Chiết khấu thương mại: là khoản giảm giá được hưởng do mua hàng số lượng lớn Chiết khấu thanh toán: là khoản giảm giá được hưởng do thanh toán sớm Giảm giá: khoản giảm giá do hàng kém chất lượng Hàng mua trả lại: hàng do bên mua trả lại cho bên bán LOGOVí dụ Kế toán nguyên vật liệu  DN Cát Mộc nhập 1 tấn đường giá chưa thuế 20, VAT 5%, CP vận chuyển chưa thuế 0.5 trả tiền mặt, VAT 5%, chưa trả tiền người bán. Nếu thanh toán trong vòng 5 ngày sẽ được hưởng CK 1% trên tổng giá trị hàng Hàng mua: Chi phí vận chuyển: LOGOVí dụ Giảm giá hàng mua-Chiết khấu thanh toán Lô hàng không đạt chất lượng yêu cầu TH1:đề nghị bên bán giảm giá 10%. Người bán đồng ý Bên bán xuất Hóa đơn điều chỉnh giảm 1 ngày sau, chuyển khoản trả hết nợ sau khi được trừ 1% chiết khấu thanh toán 10/14/2010 8 LOGOVí dụ Trả lại hàng mua - CK thương mại Lô hàng không đạt chất lượng yêu cầu  TH2: trả lại hàng cho bên bán, bên bán đồng ý nhận lại hàng và cho trừ vào nợ. =>Bên mua xuất Hóa đơn trả lại hàng Chiết khấu thương mại  Cty mua đường nhiều đợt giá trị lớn (200 tr), bên bán cho hưởng CK 1% trên tổng trị giá mua chưa thuế, tính trừ vào số nợ người bán: LOGOKế toán công cụ dụng cụ 153 111,112,331,154 Nhập kho 627,641,642 142/242 Xuất kho phục vụ SX (phân bổ một lần) Xuất kho Phân bổ LOGOVí dụ Kế toán công cụ dụng cụ Ngày 10/2/N, Cty Cát mộc nhập kho 10 máy tính giá 420/máy, VAT 5%, đã trả tiền bằng chuyển khoản. Nợ 153: 4200 Nợ 133: 210 Có 112: 4410 Ngày 12/2/N, xuất kho công cụ trị giá 500 (loại phân bổ 1 lần)phục vụ SX Nợ 627: 500 Có 153: 500 10/14/2010 9 LOGOVí dụ Kế toán công cụ dụng cụ Ngày 20/2/N, xuất 10 máy tính dùng cho bán hàng, phân bổ trong 3 tháng từ tháng này. Ngày 25/3/N, nhận giấy báo hỏng 1 máy tính (giá xuất 420, ở BP bán hàng, loại phân bổ 3 lần) LOGOHàng mua đang đi đường  DN đã nhận được hóa đơn/đã chấp nhận thanh toán với người bán,nhưng đến cuối tháng hàng vẫn chưa về nhập kho: Nợ 151: Giá trị hàng mua đang đi đường Nợ 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có 331,111: Tổng giá thanh toán  Sang tháng sau, lúc hàng về nhập kho  Nợ 152,153,156, 621 • Có 151: Giá trị hàng về nhập kho LOGOKế toán SP đang chế tạo Giá trị HTK là SP đang chế tạo & thành phẩm được xác định dựa trên các chi phí phát sinh trong quá trình SX  Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621)  Chi phí nhân công trực tiếp (622)  Chi phí sản xuất chung (627) Chi phí chế biến 10/14/2010 10 LOGOKế toán SP đang chế tạo Kết cấu tài khoản 621 Trị giá thực tế NVL xuất dùng trực tiếp cho hoạt động SX SP trong kì 621 không có số dư cuối kì Kết chuyển CP trong kì LOGOKế toán SP đang chế tạo CP Nguyên vật liệu trực tiếp 621152 154 632 111,331 VL xuất dùng trực tiếp SXSP VL thừa để lại PX (ghi âm) CP NVL trực tiếp vượt trên mức bình thường VL mua ngoài trực tiếp SX (không qua kho) Kết chuyển CP tính giá thành VL sử dụng không hết nhập lại kho LOGOKế toán SP đang chế tạo Chi phí nhân công trực tiếp 622 CP nhân công trực tiếp tham gia quá trình SX SP 622 không có số dư cuối kì Kết chuyển CP trong kì 10/14/2010 11 LOGOKế toán SP đang chế tạo CP nhân công trực tiếp 622 154 632 CP NC trực tiếp vượt trên mức bình thường Kết chuyển CP tính giá thành 335 338 334 Lương phải trả công nhân trực tiếp SX Trích theo lương CN trực tiếp SX Trích trước tiền lương nghỉ phép LOGOKT sản phẩm đang chế tạo Chi phí sản xuất chung 627 CP sản xuất chung phát sinh 627 không có số dư cuối kì - Ghi giảm CP SX chung - CP ghi nhận vào giá vốn - Kết chuyển CP trong kì LOGOKế toán SP đang chế tạo CP sản xuất chung Chi phí sản xuất chung  CP cố định: CP thường không thay đổi theo số lượng SP SX.  CP biến đổi: CP thay đổi trực tiếp/gần như trực tiếp theo số lượng SP SX. 10/14/2010 12 LOGOKế toán SP đang chế tạo Chi phí sản xuất chung 627 154 111,331 142,242,335 152,153 334.338 632 Chi phí nhân viên CP nguyên vật liệu CCDC CP phân bổ dần /trích trước Chi phí mua ngoài khác CP SXC cố định không được tính vào GT Cuối kì kết chuyển tính giá thành LOGOKế toán SP đang chế tạo Tính giá thành-PP kê khai thường xuyên TK sử dụng: 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 SDĐK:XXX CP NVL trực tiếp CP nhân công trực tiếp CP SXC liên quan đến SX Giá thành SX thực tế của thành phẩm nhập kho SDCK:XXX LOGOKế toán SP đang chế tạo Tính giá thành Tổng hợp chi phí tính giá thành 154 627 622 621 632 155,152,156 Kết chuyển CP NVL trực tiếp Kết chuyển CP nhân công trực tiếp Kết chuyển CP sản xuất chung Giá thành thành phẩm nhập kho Giá thành SP hoàn thành tiêu thụ ngay 10/14/2010 13 LOGOKế toán thành phẩm 155 157,632 154 Nhập kho thành phẩm TP đã bán/gửi bán bị trả lại nhập kho 632 Giá thành TP xuất đã bán TP xuất kho góp vốn liên doanh liên kết 128,221,223 157 Gửi bán Đã bán LOGOKế toán hàng hóa Tài khoản & kết cấu tài khoản Tổng hợp  1561: Giá mua hàng hóa  1562: Chi phí thu mua hàng hóa 156 SDĐK:XXX SDCK:XXX LOGOKế toán hàng hóa Các nghiệp vụ phát sinh 156 111,331,154 632 632,154,157 111,331 Xuất kho bán/gia công /gửi bán Nhập hàng đã bán bị trả lại Nhập hàng mua /gia công Hưởng CKTM/ giảm giá Trả lại hàng cho người bán 10/14/2010 14 LOGOKế toán hàng hóa  KT Chi tiết :Phương pháp thẻ song song Lập bảng tổng hợp nhập- xuất - tồn Ghi thẻ kế toán chi tiết Đối chiếu phiếu NXK - chứng từ gốc-tính giá Phiếu nhập xuất kho Kế toán Chuyển phiếu NXK về phòng KT Đối chiếu số trên thẻ-thực tế Ghi thẻ khoPhiếu nhập xuất kho Thủ kho Định kì/cuối tháng Nhiệm vụCăn cứNgười thực hiện LOGODự phòng giảm giá Giá gốc Giá trị thuần có thể thực hiện đượcLấy giá thấp hơn CP trực tiếp phát sinh để có được hàng ở địa điểm & trạng thái hiện tại Giá bán ƯT trong kì SXKD bình thường – CP ƯT để hoàn thành & tiêu thụ SP Nguyên tắc thận trọng Khi lập BCTC LOGODự phòng giảm giá Thời điểm: cuối kì Giá trị: Ý nghĩa:  phản ánh đúng giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho khi lập BCTC  Bù đắp các khoản thiệt hại thực tế xảy ra Mức dự phòng giảm giá VT, HH cần lập Lượng VT, HH tồn kho giảm giá tại thời điểm lập BCTC giá trị thuần có thể thực hiện được tại thời điểm lập BCTC giá gốc VT, HH= x - 10/14/2010 15 LOGOTài khoản 159-Dự phòng giảm giá HTK Kết cấu TK 159 SDĐK:XXX SDCK:XXX LOGODự phòng giảm giá Cách lập dự phòng • Bước 1: Tính mức dự phòng cần lập • Bước 2: So sánh • TH1: Mức dự phòng cần lập < Số dư đầu kì 159 Hoàn nhập phần chênh lệch • TH2: Mức dự phòng cần lập > Số dư đầu kì 159 Lập thêm dự phòng 159 632 Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Hoàn nhập dự phòng LOGOVí dụ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Ngày 31/12/08, Cty có tình hình HTK như sau: HTK Số lượng Giá gốc GT thuần có thể thực hiện được Bánh quy 1.000 kg 12.000 đ/kg 10.000 đ/kg Số dư đầu kì TK 159 : 1.000.000đ 10/14/2010 16 LOGOVí dụ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Số dư đầu kì: 1.000.000 Số dự phòng cần lập: 159 1.000.000 632 LOGOVí dụ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Ngày 31/12/08, Cty có tình hình HTK như sau: HTK Số lượng Giá gốc GT thuần có thể thực hiện được Bánh quy 1.000 kg 12.000 đ/kg 10.000 đ/kg Số dư đầu kì TK 159 : 3.000.000đ LOGOVí dụ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Số dư đầu kì: 3.000.000 Số dự phòng cần lập: 632 3.000.000 159

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_3_ke_toan_hang_ton_kho.pdf