Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu

1 Hiểu KN tiền & các khoản phải thu

Ứng dụng nguyên tắc & PP kế toán

tiền & nợ phải thu

2

Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi &

xóa nợ

3

4 Trình bày thông

pdf13 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/3/2011 1 Chương 2 Kế toán tiền và các khoản phải thu LOGOMục tiêu Hiểu KN tiền & các khoản phải thu1 Ứng dụng nguyên tắc & PP kế toán tiền & nợ phải thu 2 Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi & xóa nợ 3 Trình bày thông tin trên BCTC4 LOGOKế toán tiền Những vấn đề chung Khái niệm tiền Phân loại Theo nơi quản lý 8/3/2011 2 LOGOKế toán tiền Những vấn đề chung Phân loại theo hình thức LOGOKế toán tiền Những vấn đề chung Kiểm soát nội bộ  Sử dụng người đáng tin cậy  Bất kiêm nhiệm  Ghi chép sổ sách kịp thời-đối chiếu thường xuyên  Hạn chế chi tiêu tiền mặt  Quản lý tiền chặt chẽ, quy về một đầu mối LOGOKế toán tiền Những vấn đề chung Nguyên tắc  Chỉ sử dụng đồng Việt Nam (trừ TH được cho phép sử dụng đồng tiền khác)  Quy đổi ngoại tệ và theo dõi trên TK 007  Đối với vàng bạc đá quý: • Chỉ phản ánh vào TK tiền đối với DN không chuyên kinh doanh vàng bạc • Tính giá xuất kho theo 1 trong 4 phương pháp tính giá hàng tồn kho: – FIFO – LIFO – Bình quân gia quyền – Thực tế đích danh 8/3/2011 3 LOGOKế toán tiền Tài khoản sử dụng Tiền mặt – TK 111 Tiền gửi ngân hàng– TK 112 Tiền đang chuyển– TK 113 LOGOTiền Nguyên tắc chung 111/112/113 SDĐK:XXX SDCK:XXX LOGOTiền mặt Là các khoản tiền đang có ở quỹ, dùng để thanh toán ngay  Tiền Việt Nam  Ngoại tệ  Vàng bạc, kim khí quý, đá quý TK sử dụng: 111 Chứng từ: Phiếu thu, Phiếu chi 8/3/2011 4 LOGOTiền mặt Kế toán tổng hợp 111 411 131,138, 141,144 141,144, 244 627,641,642 15*,21* 311,331, 334,338 Nhận vốn góp của chủ sở hữu bằng TM Thu hồi các khoản nợ/ ứng trước bằng TM Trả nợ bằng TM Chi TM mua vật tư hàng hóa, TSCĐ Chi phí phát sinh trả bằng TM Chi tạm ứng, kí quỹ kí cược bằng TM 511,512, 515,711 Doanh thu, TN khác bằng tiền mặt 311,341 Vay ngắn hạn/dài hạn nhập quỹ tiền mặt LOGOTiền mặt Kế toán tổng hợp 111 Chi TM đầu tư 121,128,221 ,222,228 Thu hồi các khoản đầu tư 1381 Kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 3381 Kiểm kê quỹ phát hiện thừa 121,128,221 ,222,228 LOGOTiền mặt Kế toán chi tiết tiền đồng Việt Nam  Thu tiền mặt Thu tiền Ghi số tiền thực nhận vào PT Đóng dấu “Đã thu tiền” Lưu liên 1 nơi lập phiếu Giữ liên 2 ghi sổ quỹ Giao liên 3 cho người nộp Giao liên 2+chứng từ gốc cho kế toán vào cuối ngày Lập 3 liên Phiếu thu Chuyển thủ quỹ Ghi nhận vào Nhật kí chung/ Nhật kí thu tiền Biên lai thu tiền HĐ bán hàng/GTGT Giấy thanh toán tiền tạm ứng Thủ quỹKế toánChứng từ gốc 8/3/2011 5 LOGOTiền mặt Kế toán chi tiết tiền đồng Việt Nam Chi tiền Người nhận tiền kí & ghi tên Liên 1 lưu kế toán Giữ liên 2 ghi sổ quỹ Giao PC+chứng từ gốc cho kế toán Lập 3 liên Phiếu chi Người có trách nhiệm kí duyệt Chuyển thủ quỹ Ghi nhận vào Nhật kí chung/ Nhật kí chi tiền Hóa đơn của bên bán Giấy đề nghị tạm ứng Thủ quỹKế toánCT gốc đã được duyệt chi  Chi tiền mặt LOGOTiền mặt Kế toán chi tiết tiền đồng Việt Nam Kiểm kê tiền  Phải được thực hiện hàng ngày  Thủ quỹ : • kiểm từng loại tiền  Kế toán: • lập Bảng kiểm kê quỹ • Đối chiếu với số liệu trên sổ quỹ, sổ chi tiết tiền mặt & sổ cái theo dõi tiền mặt => Phát hiện chênh lệch nếu có LOGOTiền mặt Kế toán vàng bạc đá quý tại quỹ Trước khi nhập-xuất quỹ: kiểm nghiệm Người kiểm nghiệm lập:Bảng kê vàng bạc kim khí quý, đá quý+phiếu thu/chi Chênh lệch giá bán/mua vàng bạc: ghi nhận vào doanh thu/chi phí tài chính 8/3/2011 6 LOGOTiền gửi Ngân Hàng Là loại tiền gửi không kì hạn ở ngân hàng TK sử dụng: 112 Chứng từ sử dụng:  Giấy báo Nợ  Giấy báo Có  Bản sao kê  Ủy nhiệm thu/chi LOGOTiền gửi Ngân hàng 112 111 111 411,311,341 15*,21* 511,515,711 131,138,141,144 627,641,642 311,331,334 Gửi tiền mặt vào NH Rút tiền gửi NH nhập quỹ tiền mặt Nhận vốn góp của CSH/ vay bằng TGNH Mua vật tư hàng hóa, TSCĐ bằng TGNH Doanh thu, TN khác bằng TGNH Chi phí bằng TGNH Trả các khoản nợ bằng TGNHThu hồi các khoản nợ /ứng trước bằng TGNH LOGOTiền gửi Ngân hàng 112 Chi TM đầu tưThu hồi các khoản đầu tư 1388 3388 Chênh lệch thừa TGNH chưa rõ NN 121,128,221 ,222,228 121,128,221 ,222,228 Chênh lệch thiếu TGNH chưa rõ NN 8/3/2011 7 LOGOTiền đang chuyển Khái niệm:  Khoản tiền DN đã nộp vào tài khoản nhưng chưa nhận được Giấy Báo Có  Tiền đã làm thủ tục chuyển khoản cho đơn vị khác nhưng chưa nhận được Giấy Báo Nợ TK sử dụng: 113 Chứng từ:  Phiếu chi, Giấy nộp tiền  Biên lai thu tiền, phiếu chuyển tiền LOGOTiền đang chuyển 113 Nhận được GB có của NH về khoản tiền đang chuyển Chuyển tiền mặt gửi vào NH chưa nhận đươc GB Có 331 Nhận được giấy báo của người hưởng thụ 511,711, 333,131 Thu tiền bán hàng / thu nợ/chuyển thẳng trả người bán chưa nhận giấy báo 111 112 LOGOTrình bày thông tin trên BCTC Chỉ tiêu “Tiền” Bảng cân đối kế toán Tài sản A - Tài sản ngắn hạn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ I.Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh II.Luồng tiền từ hoạt động đầu tư III.Luồng tiền từ hoạt đông tài chính 8/3/2011 8 LOGOCác khoản phải thu Những vấn đề chung Khái niệm  Là khoản khách hàng chưa thanh toán , phải thu bồi thường, cho mượn, ứng trước, tạm ứng, ký quỹ ký cược Phân loại  Ngắn hạn: hạn thanh toán trong vòng 12 tháng hoặc trong vòng một chu kì kinh doanh của DN(nếu chu kì kd >12 tháng)  Dài hạn: hạn thanh toán hơn 12 tháng hoặc dài hơn một chu kì kinh doanh thông thường(nếu chu kì kd >12 tháng) LOGOCác khoản phải thu Những vấn đề chung Nguyên tắc hạch toán  Hạch toán chi tiết từng đối tượng, thời hạn thanh toán  Vàng bạc đá quý phải theo dõi chi tiết số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách, giá cả  Định kì tiến hành đối chiếu công nợ LOGOCác khoản phải thu khách hàng Kế toán phải thu của khách hàng Kiểm soát nội bộ  Xây dựng chính sách bán hàng  Tuân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm  Theo dõi chặt chẽ việc thu hồi nợ  Định kì đối chiếu công nợ với KH Chứng từ kế toán  Hóa đơn bán hàng  Lệnh bán hàng đã được phê duyệt  Phiếu thu/chi/Biên bản bù trừ công nợ 8/3/2011 9 LOGOKế toán các khoản phải thu Tài khoản sử dụng 131 Số tiền phải thu của khách hàng Số tiền KH ứng trước Số tiền đã thu của khách hàng/giảm trừ cho KH LOGOKế toán các khoản phải thu khách hàng Kế toán tổng hợp 131 511,515 711 111,112 635 521,531,532 33311 33311 Doanh thu bán hàng Thuế GTGT Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Chi hộ cho khách hàng Chiết khấu thanh toán cho khách hàng Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, khách trả lại hàng 111,112 KH thanh toán hoặc ứng trước tiền 139,642 Nợ khó đòi xóa sổ Thuế GTGT LOGOPhải thu khác Là khoản phải thu không mang tính chất thương mại:  Thu bồi thường vật chất,  Cho mượn tạm thời không lấy lãi  Chi hộ  Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính  Giá trị tài sản thiếu chưa xác định được nguyên nhân, chờ xử lý. 8/3/2011 10 LOGOPhải thu khác TK sử dụng  1381: Tài sản thiếu chờ xử lý  1388: Phải thu khác Chứng từ  Biên bản kiểm nghiệm/kiểm kê  Biên bản xử lý tài sản thiếu  Hợp đồng mượn  Phiếu xuất kho/ Phiếu thu/Phiếu chi LOGOPhải thu khác Tài sản thiếu chờ xử lý 1381 Xử lý tài sản thiếuGiá trị mất mát, hao hụt 632 Giá trị HTK hao hụt được tính vào giá vốn 211 TSCĐ phát hiện thiếu chờ xử lý 111,112,15* 111,1388,334 214 LOGOPhải thu khác Các khoản phải thu khác 1388 Xử lý tài sản thiếu : thu hồi bằng tiền Xử lý tài sản thiếu, bắt bồi thường 334 Thu hồi bằng cách trừ lương 111.112,15* Tài sản cho mượn, chi hộ 1381 111.112 515 Phải thu lợi nhuận được chia từ đầu tư 139 642 Xóa nợ phải thu khác Đã lập dự phòng Chưa lập dự phòng 8/3/2011 11 LOGODự phòng phải thu khó đòi Tài khoản sử dụng: 139 “Dự phòng phải thu khó đòi” TK139 Cuối năm lập dự phòng -Hoàn nhập dự phòng -Xoá các khoản nợ phải thu khó đòi Dck: Số dự phòng nợ phải thu khó đòi cuối kỳ LOGODự phòng nợ phải thu khó đòi Trường hợp các năm trước chưa lập dự phòng: Lập dự phòng 139 642 Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi LOGODự phòng nợ phải thu khó đòi Trường hợp năm trước đã lập dự phòng:  Dự phòng phải lập năm nay > năm trước => lập thêm dự phòng  Dự phòng phải lập năm nay hoàn nhập dự phòng  Dự phòng phải lập năm nay = năm trước => không ghi bút toán nào cả 8/3/2011 12 LOGODự phòng phải thu khó đòi 139131,138 642 111,112711 004 Trường hợp năm trước đã lập dự phòng Dự phòng phải lập năm nay cao hơn năm trước Hoàn nhập dự phòng (DP phải lập năm nay thấp hơn năm trước) Xóa sổ nợ ( khoản chưa được lập dự phòng) Xóa sổ nợ (khoản nợ đã lập dự phòng) Nợ phải thu khó đòi đã xử lý Thu lại được nợ đã xóa sổ Thu được nợ khó đòi đã xóa sổ LOGOKế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi (Trích thông tư 13/2006) Điều kiện lập dự phòng NPT khó đòi Xác định được là nợ phải thu  Có chứng từ gốc và đối chiếu xác nhận nợ của khách hàng • Hợp đồng kinh tế • Khế ước vay nợ • Bản thanh lý hợp đồng • Cam kết nợ • Đối chiếu công nợ • LOGOKế toán dự phòng NPT khó đòi (Trích thông tư 13/2006) Nếu không đạt đủ căn cứ xác định NPT theo quy định: xử lý như một khoản tổn thất Có đủ căn cứ xác định NPT khó đòi  Nợ phải thu đã quá hạn thanh toán.  Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng con nợ đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị truy tố, giam giữ, xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết. 8/3/2011 13 LOGOKế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi (Trích thông tư 13/2006) Mức lập dự phòng  30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm  50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm  70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm Những khoản nợ quá hạn từ 3 năm trở lên coi như nợ không có khả năng thu hồi (không lập dự phòng) LOGO Trình bày trên BCTC Bảng cân đối kế toán Tài sản A. Tài sản ngắn hạn III.Các khoản phải thu ngắn hạn Nợ phải thu ngắn hạn khó đòi B. Tài sản dài hạn I.Các khoản phải thu dài hạn Nợ phải thu dài hạn khó đòi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_2_ke_toan_tien_va_cac_kho.pdf